Những cái tên tiếng Anh hay cho game thủ

Những cái tên tiếng Anh hay cho game thủ

Hiện nay việc chơi game đã không còn quá xa lạ và khó khăn gì vì có rất nhiều nhiều game để bạn lựa chọn. Trong việc lựa chọn đặt tên trong game như thế nào cho thật chất, sang chảnh với các tên tiếng Anh. Thì trong bài viết này của Pantado xin chia sẻ một số tên tiếng Anh hay cho các game thủ. .

>> Có thể bạn quan tâm:  Học tiếng anh trực tuyến 1 kèm 1

 

Tên tiếng anh hay cho game

 

 Tên tiếng anh hay cho nam

  1. Estella: có nghĩa là ngôi sao tỏa sáng.
  2. Felicity: may mắn, cơ hội tốt. (Tên tiếng Anh hay thích hợp đặt làm tên nhân vật trong game)
  3. Florence/ Flossie: Bông hoa nở rộ.
  4. George/Georgina: người nông dân.
  5. Gwen: tức là vị Thánh.
  6. Harriet: kỷ luật của căn nhà.
  7. Hazel: cái cây.
  8. Heidi: tức là quý tộc.
  9. Hermione: sự sinh ra.
  10. Jane: duyên dáng.
  11. Katniss: nữ anh hùng.
  12. Katy: sự tinh khôi.
  13. Kristy: người theo đạo Ki tô. (Một gợi ý độc đáo, thích hợp dành cho những người yêu thích đạo)
  14. Laura: cây nguyệt quế.
  15. Leia: đứa trẻ đến từ thiên đường.
  16. Liesel: sự cam kết với Chúa.
  17. Linnea: cây chanh.
  18. Lottie: người phụ nữ độc lập.
  19. Lucy: người được sinh ra lúc bình minh.
  20. Lydia: người phụ nữ đến từ Lydia.
  21. Lyra: trữ tình.
  22. Madeline: tức là tuyệt vời, tráng lệ.
  23. Marianne: lời nguyện ước cho đứa trẻ.
  24. Mary: có nghĩa là đắng ngắt.
  25. Matilda: chiến binh hùng mạnh.
  26. Meg: có nghĩa là xinh đẹp và hạnh phúc.
  27. Minny: ký ức đáng yêu.
  28. Nancy: sự kiều diễm.
  29. Natasha: Có nghĩa là giáng sinh.
  30. Nelly: ánh sáng rực rỡ.
  31. Nora: ánh sáng. (Tên tiếng Anh độc cho game thủ)
  32. Patricia: sự cao quý.
  33. Peggy: viên ngọc quý.
  34. Phoebe: sáng sủa và tinh khôi.
  35. Pippy: mang ý nghĩa người yêu ngựa.
  36. Posy: đóa hoa nhỏ.
  37. Primrose: đóa hoa nhỏ kiều diễm.
  38. Ramona: bảo vệ đôi tay. (Tên game hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh cho nhân vật game)
  39. Rebecca/Becky: Có nghĩa là buộc chặt.
  40. Rosalind: đóa hồng xinh đẹp.
  41. Sara: nàng công chúa.
  42. Savannah: có nghĩa là sự giản dị, cởi mở.
  43. Scarlett: màu đỏ.
  44. Scout: người thu thập thông tin.
  45. Selena: nữ thần mặt trăng.
  46. Susan: Có nghĩa là hoa huệ duyên dáng.
  47. Tabitha: sự xinh đẹp, kiều diễm.
  48. Tiggy: sự xứng đáng.
  49. Tess: người gặt lúa. (Tên game đọc, đẹp và đỉnh)
  50. Tracy: dũng cảm.
  51. Trixie: người mang niềm vui.
  52. Ursula: chú gấu nhỏ.
  53. Vanessa: con bướm.
  54. Venetia: người đến từ thành Viên.
  55. Vianne: sống sót. (Tên game bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa)
  56. Violet: đóa hoa nhỏ màu tím.
  57. Wendy: người mẹ bé nhỏ.
  58. Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú.
  59. Winona: con gái đầu lòng.
  60. Ysabell: có nghĩa là dành cho Chúa.

>> Xem thêm: Viết về người thầy bằng tiếng anh hay và ý nghĩa nhất

Tên tiếng anh hay cho nữ

  1. Alaric: thước đo quyền lực.
  2. Altair: có nghĩa chim ưng.
  3. Acelin: cao quý. (Top tên tiếng Anh hay nhất cho game thủ)
  4. Adrastos: đương đầu.
  5. Aleron: đôi cánh.
  6. Amycus: người bạn
  7. Banquo: tức là không xác định.
  8. Cael: mảnh khảnh. (Bạn có thể chọn tên này để đặt tên cho nhân vật trong game của mình)
  9. Caius: hân hoan
  10. Calixto: xinh đẹp.
  11. Callum: chim bồ câu.
  12. Castor: mang ý nghĩa người ngoan đạo.
  13. Cassian: rỗng tuếch.
  14. Callias: người xinh đẹp nhất.
  15. Chrysanthos: bông hoa vàng.
  16. Crius: mang ý nghĩa chúa tể, bậc thầy.
  17. Damon: chế ngự, chinh phục.
  18. Durante: trong suốt.
  19. Diomedes: ý nghĩ của thần Dớt.
  20. Evander: người đàn ông mạnh mẽ.
  21. Emyrs: bất diệt. (Tên hay thích hợp dành cho các game thủ nữ)
  22. Emeric: có nghĩa quyền lực.
  23. Evren: vầng trăng.
  24. Gratian: duyên dáng.
  25. Gideon: gốc cây.
  26. Gregor: cảnh giác, người canh gác.
  27. Hadrian: mái tóc tối màu.
  28. Halloran: người lạ đến từ nước ngoài.
  29. Iro: anh hùng.
  30. Ada: người phụ nữ cao quý.
  31. Allie: đẹp trai, thần kì.
  32. Anne: ân huệ, cao quý.
  33. Annika: nữ thần Durga trong đạo Hin đu.
  34. Arrietty: người cai trị ngôi nhà.
  35. Arya: có nghĩa cao quý, tuyệt vời, trung thực.
  36. Beatrice: người mang niềm vui.
  37. Bella: người phụ nữ xinh đẹp.
  38. Brett: cô gái đến từ hòn đảo Brittany. (Tên tiếng Anh hay cho game thủ đặt tên nhân vật)
  39. Bridget: tức là quyền lực, sức mạnh, đức hạnh.
  40. Catherine: tinh khôi, sạch sẽ.
  41. Celie: người mù. (Tên tiếng Anh cho game thủ nữ hay và dễ thương)
  42. Charlotte: người phụ nữ tự do.
  43. Clarice: mang ý nghĩa sáng sủa, sạch sẽ, nổi tiếng.
  44. Clover: đồng cỏ, đồng hoa.
  45. Coraline: biển quý.
  46. Daisy: đôi mắt.
  47. Dorothy: tức là món quà của Chúa.
  48. Elinor: nữ hoàng. (Top tên tiếng Anh hay nhất dành cho game thủ nữ)
  49. Eliza: có nghĩa lời tuyên thệ của Chúa.
  50. Elizabeth: Chúa là sự thỏa mãn tinh thần.
  51. Emma: có nghĩa đẹp trai, thông minh, giàu có.
  52. Enid: tâm hồn, cuộc đời.

 

Tên tiếng anh hay cho game với ký tự đặc biệt

  • sunny
  • ★彡[ᴅᴇᴀᴅ ᴋɪʟʟᴇʀ]彡★
  • ᴳᵒᵈᏒᏢᏦᎥᏞᏞᎬᏒ̷̿̿═━一
  • ۣۜZΞUS™
  • βαd°₳s§
  • SOULMORTAL
  • ĐØĐpHØeNîx
  • 〖ℳℜ〗 oͥᴍaͣnͫ73

 

tên game với kí tự đặc biệt

 

  • ₦ɆØ₦ ₩₳ɌɌƗØɌ
  • C̸r̸o̸s̸s̸e̸d̸
  • ₦Ї₦
  • ༒༻🅑🆄🅸🅸🅴🅣༺༒
  • 𝖆𝖘𝖘𝖆𝖘𝖘𝖎𝖓ß𝖆𝖗𝖙
  • GHøsTۣۜRiD@r™


>> Xem thêm: Sự khác nhau giữa chứng chỉ Cambridge và chứng chỉ IELTS

Tên game kute

  1. Arnold: Người trị vì chim đại bàng
  2. Azaria: Được Chúa giúp đỡ
  3. Basil: Hoàng gia
  4. Benedict: Được ban phước
  5. Brian: Sức mạnh, quyền lực
  6. Chad:Chiến trường, chiến binh
  7. Charles: Quân đội, chiến binh
  8. Clitus: Vinh quang
  9. Conal: Sói, mạnh mẽ
  10. Cuthbert: Nổi tiếng
  11. Dalziel: Nơi đầy ánh nắng
  12. Douglas: Dòng sông/suối đen
  13. Drake: Rồng
  14. Dylan: Biển cả
  15. Galvin: Tỏa sáng, trong sáng
  16. Gwyn: Được ban phước
  17. Harvey: Chiến binh xuất chúng
  18. Jethro: Xuất chúng
  19. Leon: Chú sư tử
  20. Leonard: Chú sư tử dũng mãnh
  21. Magnus: Vĩ đại
  22. Mary: có nghĩa là đắng ngắt.
  23. Neil: Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
  24. Nolan: Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
  25. Orborne: Nổi tiếng như thần linh
  26. Otis: Giàu sang
  27. Patricia: sự cao quý.
  28. Peggy: viên ngọc quý.
  29. Phelan: Sói
  30. Radley: Thảo nguyên đỏ
  31. Silas: Rừng cây
  32. Ursula: chú gấu nhỏ.
  33. Vanessa: con bướm.
  34. Venetia: người đến từ thành Viên.
  35. Vianne: sống sót.
  36. Wendy: người mẹ bé nhỏ.
  37. William: Mong muốn bảo vệ
  38. Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú.
  39. Winona: con gái đầu lòng.
  40. Ysabell: có nghĩa là dành cho Chúa.

 

Tên các nhân vật hay bằng tiếng anh theo các chữ cái ...?

Tùy thuộc vào sự yêu thích của bạn mà có thể lựa chọn những cái tên cho nhân vật từ những nhân vật yêu thích trong phim, câu chuyện hoặc là một người nổi tiếng nào đó. Vậy nên nó có rất nhiều vô vàn cái tên để chúng ta đặt hãy xem một số tên nhân vật tiếng Anh theo bảng chữ cái dưới đây nhé.

A

  • Aaron: Khai sáng, cao quý, mạnh mẽ
  • Abe: Người cha của dân tộc
  • Abraham: Người cha cao quý
  • Adam: người đàn ông của trái đất
  • Adler: Dũng cảm và hùng vĩ
  • Adley: Luôn muốn làm nhưng điều đúng đắn
  • Aedus: Ngọn lửa
  • Aiden: Ý chí mạnh mẽ, luôn biết mình muốn gì
  • Alan: Đẹp trai, quý tộc
  • Albern: Dũng cảm và lịch sự
  • Alexander: Người bảo vệ
  • Alfred or Alfie: Cực kỳ khôn ngoan
  • Alvin: Cao thượng, tốt bụng và đáng tin cậy
  • Ambrose: Danh tiếng trường tồn theo thời gian
  • Amery: Siêng năng, chăm chỉ
  • Amos: Mạnh mẽ
  • Andrew: Dũng cảm, mạnh mẽ, nam tính
  • Angus: Độc đáo, đặc biệt
  • Ansel: Sinh ra từ gia đình quý tộc
  • Ariel: Tên của một thiên thần, nghĩa đen là sư tử
  • Arnold: Dũng mãnh như đại bàng
  • Arthur: Nhà vô địch dũng cảm và là tín đồ của Thor
  • Arvel: Dễ thương, nhiều người yêu mến
  • Aryeh: Sư tư - vua các loài thú, mạnh mẽ, dũng cảm
  • Asher: May mắn
  • Atwood: Người sống trong rừng, đơn giản đầy đủ
  • Aubrey: Người cai trị
  • Austin: Tử tế, tốt bụng
  • Axel: Người đàn ông ôn hòa
  • Azriel: Tên của thiên thần, người trợ giúp thần hộ mệnh

 

B

  • Baird: Một người có tài năng âm nhạc
  • Barclay: Tên từ thiên nhiên - Đồng cỏ của rừng Bạch Dương
  • Barin: Chiến binh cao quý luôn muốn điều tốt nhất
  • Barnaby: Nhà tiên tri khôn ngoan, tin cậy
  • Barnett: Người lãnh đạo
  • Baruch: May mắn
  • Beau: Đẹp trai
  • Benedict: May mắn
  • Benjamin: Tên tiếng Do Thái có nghĩa là người miền nam
  • Benton: Người sống trên các cánh đồng hoang
  • Berel: Xuất phát từ Bear, mạnh mẽ và dũng cảm
  • Berwin: Chúc phúc cho người Bỉ
  • Blake: Người có nước da trắng
  • Boone: Tốt đẹp, mang phước lành
  • Boris: Chiến binh dũng cảm, mạnh mẽ, tin cậy
  • Brendan: Tầm nhìn xa trông rộng

 

C

  • Caleb: Toàn tâm toàn ý
  • Calev: Người có trái tim ấm áp
  • Cameron: Người có cái mũi vẹo
  • Cayden: Chiến binh vĩ đại, dũng cảm, mạnh mẽ nhất
  • Cedric: Chiến binh mạnh mẽ dũng cảm
  • Chanan: Một người có duyê
  • Chaniel: Vẻ vang
  • Cody: Người tốt bụng, luôn muốn giúp đỡ mọi người
  • Colin: Nguời tập sự
  • Colm: Hòa bình
  • Connor: Khát vọng
  • Conrad: Người mạnh mẽ đưa ra ngững lời khuyên tốt
  • Conway: Dòng sông Thánh
  • Cormac: Con quạ
  • Corwin: Huyền bí, kỳ lạ
  • Craig: Từ từ, bình tĩnh
  • Crispin: Người có mái tóc xoăn

D

  • Daniel: Một người ngoan đạo
  • Darragh: Gỗ sồi
  • Dietrich: Người lãnh đạo
  • Doron: Món quà
  • Dylan: Triều đại vĩ đại

 

E

  • Ehud: Tình yêu hoàn hảo
  • Eilad: Bền bỉ, kiên định
  • Eli: Lễ hội lên ngôi
  • Eliyahu: Người ngoan đạo, hướng về thiên chúa
  • Emanuel: Một cái tên trong Kinh thánh, chúa ở bên chúng ta
  • Emory: Người lãnh đạo
  • Ethan: Vững chắc, bền bỉ, kiên định
  • Ewan: Người đàn ông sinh ra từ cây Yew
  • Ezekiel: Sức mạnh
  • Ezra: Người trợ giúp

F

  • Finn: Người lính mạnh mẽ, dũng cảm, chiến đấu vì những gì anh ta tin tưởng
  • Frederick: Người lãnh đạo mạnh mẽ, tốt bụng, công bằng

 

G

  • Gabrie: Vị thần của chúa
  • Gad: May mắn, Gad là con trai của Jacob trong kinh thánh
  • Garrett: Người luôn vì người khác
  • Gavriel: Sức mạnh
  • Gideon: Chiến binh hùng mạnh
  • Gil: Một người hạnh phúc
  • Grayson: Con trai của người bảo lãnh

H

  • Harding: Dũng cảm và kiên cường
  • Harvey: Bùng cháy, nhiệt huyết
  • Helmer: Cơn thịnh nộ
  • Hirsch: Ngây thơ
  • Hunter: Người tìm kiếm, truy tìm

 

I

  • Indivar: Chúc phúc
  • Isaiah: Cứu rỗi
  • Ivor: Dũng cảm, mạnh mẽ, tận tụy
  • Jack: Dũng cảm mạnh mẽ nhưng nghĩ cho bản thân
  • Jacob: Một tên trong kinh thánh có nguồn gốc Do Thái
  • Jasper: Khôn ngoan - người mang kho báu
  • Jordan: Có nghĩa chảy xuống - tên một dòng sông
  • Joss: Chúa tể đạo hồi
  • Judah: Một người rất được yêu mến
  • Jude: Dạng rút gọn của Judah
  • Jules: Hậu duệ của sao mộc
  • Justin: Công bằng, chính trực, tốt bụng

 

K

  • Kalman: Người có lòng nhân ái, nhân từ
  • Karamat: Kỳ diệu
  • Kasey: Người luôn cảnh giác, tỉnh táo
  • Kasper: Người thông thái, mang kho báu
  • Keane: Cổ xưa, xa xôi, huyền bí
  • Kelly: Chiến binh thực thụ
  • Kendal: Một người được yêu mến và tôn thờ
  • Kenzie: Đẹp trai và tốt bụng
  • Killian: Chiến binh nhỏ bé
  • Kirk: Tin cậy
  • Kwan: Mạnh mẽ

 

L

  • Leon: Sư tử
  • Leonard: Dũng cảm, mạnh mẽ như sư tử
  • Levi: Gắn bó
  • Liam: Người bảo vệ kiên định của mọi người
  • Logan: Một cái tên phổ biến xuất phát từ họ của Scotland
  • Lorcan: Nhỏ bé nhưng dũng cảm và quyết liệt
  • Lowell: Hung dữ, dũng cảm nhưng có nhiều điều để học hỏi

 

M

  • Maddox: Tốt bụng, đáng tin cậy
  • Magnar: Chiến binh mạnh mẽ
  • Magnus: Tuyệt vời, được mọi người yêu mến và kính trọng
  • Malachi: Sứ giả của thần
  • Malcolm: Người có dòng máu quý tộc, hoàng gia
  • Marcus: Chiến binh mạnh mẽ, cao quý
  • Marlon: Đẹp trai, nhanh nhẹn, dũng cảm
  • Matthew: Một món quà từ chúa
  • Max: Mạnh mẽ, đơn giản
  • Maximus: Tuyệt vời nhất
  • Medad: Người bạn
  • Meir: Người mang đến ánh sáng, hy vọng
  • Melville: Người lãnh đạo dũng cảm, chính trực
  • Mendel: Người tốt bụng luôn biết cách an ủi mọi người
  • Mica: Người giống với chúa
  • Micha: Một nhà tiên tri nhỏ trong kinh thánh
  • Milo: Một người công bằng, tốt bụng
  • Morgan: Lãng mạn và huyền thoại
  • Moshe: Một nhà phán đoán, lãnh đạo mạnh mẽ
  • Murray: Một thủy thủ, một người yêu biển

 

N

  • Nathaniel: Một món quà từ chúa
  • Neal: Dũng cảm, mạnh mẽ, trung thực
  • Neron: Mạnh mẽ, dũng cảm
  • Niall: Lãng mạn
  • Nicholas: Nghĩa đen là người dân khải hoàn
  • Nika: Hung dữ nhưng tuyệt vời
  • Nissim: Phép lạ
  • Noach: Một người trầm lặng và bình yên
  • Noah: Thoải mái
  • Noam: Dễ chịu, tốt bụng
  • Norris: Người chăm sóc, giỏi chăm sóc mọi người và mọi thứ

 

O

  • Olaf: Khôn ngoan
  • Oliver: Cây Ôliu, có mối liên hệ với hòa bình
  • Orson: Giống như một chú Gấu, một người mạnh mẽ
  • Oscar: Ngọn giáo của thần
  • Oswald: Một người có sức mạnh như thần
  • Oswin: Người bạn của chúa
  • Otis: Một người biết lắng nghe, khôn ngoan
  • Ovadia: Người hầu của chúa, một nhà tiên tri
  • Owen: Sinh ra đã tốt bụng

 

P

  • Padraig: Quý tộc
  • Phillip: Người yêu ngựa
  • Phoenix: Một con chim thần thoại (phượng hoàng), biểu tượng của sự bất tử

 

Q

  • Quentin: Nghĩa đen là sinh ra vào thứ năm

R

  • Rafael: Thiên thần chữa lành vết thương
  • Randolph: Một người bảo hộ
  • Reese: Người hâm mộ
  • Reggie: Người cai trị khôn ngoan
  • Remo: Người mạnh mẽ
  • Reuben: Một tên trong kinh thánh
  • Roderick: Một sức mạnh cường đại, người có mái tóc đỏ
  • Roman: Một người mạnh mẽ đến từ Rome
  • Ronan: Tên của một vị vua
  • Rory: Tên của người da đỏ
  • Ryan: Một vị vua nhỏ

 

S

  • Saul: Một vị vua khôn ngoan, công bằng
  • Sebastian: Một người được yêu thương tuyệt đối
  • Selig: Người may mắn, vui vẻ
  • Seth: Một cái tên gắn bó với thần thoại Hy Lạp
  • Shaun: Người được chúa ban phước
  • Solomon: Một người điềm đạm và yêu thương
  • Stephen: Vương miện

 

T

  • Takeo: Mạnh mẽ
  • Takeshi: Rất mạnh mẽ
  • Thomas: Một cái tên trong kinh thánh - nghĩa đen là đôi song sinh
  • Tiger: Mạnh mẽ, tràn đầy sức sống - đẹp trai, cao quý như một con hổ
  • Timothy: Tôn vinh Chúa
  • Tobias: Một cái tên trong kinh thánh

U

  • Uriel: Thiên thần ánh sáng hay ngọn lửa của thần

V

  • Valdus: Một người rất mạnh mẽ
  • Velvel: Một chiến binh dũng mãnh không biết sợ hãi

W

  • William: Người bảo vệ
  • Wyatt: Chiến binh nhỏ

Y

  • Yona: Sự yên bình
  • Yoram: Người được nâng đỡ từ Chúa

Z

  • Zachary: Một nhà tiên tri
  • Zane: Có duyên
  • Zev: Có nghĩa là Sói 

>> Có thể bạn quan tâm: Cách miêu tả các mùi vị trong tiếng Anh

Tên tiếng Anh hay cho các game thủ và ý nghĩa

  • Gwen: tức là vị Thánh.
  • Harriet: kỷ luật của căn nhà.
  • Nancy: sự kiều diễm.
  • Natasha: Có nghĩa là giáng sinh.
  • Nelly: ánh sáng rực rỡ.
  • George/Georgina: người nông dân.
  • Rebecca/Becky: Có nghĩa là buộc chặt.
  • Rosalind: đóa hồng xinh đẹp.
  • Sara: nàng công chúa.
  • Savannah: có nghĩa là sự giản dị, cởi mở.
  • Violet: đóa hoa nhỏ màu tím.
  • Wendy: người mẹ bé nhỏ.
  • Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú.
  • Casillas: người xinh đẹp nhất.
  • Chrysanthus: bông hoa vàng.
  • Crius: mang ý nghĩa chúa tể, bậc thầy.
  • Annika: nữ thần Durga trong đạo Hindu.
  • Arrietty: người cai trị ngôi nhà.
  • Arya: có nghĩa cao quý, tuyệt vời, trung thực.
  • Beatrice: người mang niềm vui.
  • Bella: người phụ nữ xinh đẹp.
  • Bernard – Ý nghĩa: Chiến binh dũng cảm
  • Harvey – Ý nghĩa: Chiến binh xuất chúng
  • Crius – Ý nghĩa: chúa tể, bậc thầy.
  • Damon – Ý nghĩa: chế ngự, chinh phục
  • Samson – Ý nghĩa: đứa con của mặt trời
  • Griffith – Ý nghĩa: Hoàng tử, chúa tể
  • Harold – Ý nghĩa: Tướng trong quân đội
  • Vincent – Ý nghĩa: Người đi chinh phục
  • Gideon – Ý nghĩa: chiến binh vĩ đại
  • TheExecutor – Ý nghĩa: Người quyết định, nắm giữ sinh mạng
  • JackTheRipper – Ý nghĩa: Kẻ sát nhân máu lạnh

 

Tên nhân vật game tiếng anh hay, bá đạo

  • Estella: có nghĩa là ngôi sao tỏa sáng
  • Felicity: may mắn, cơ hội tốt
  • Florence/ Flossie: Bông hoa nở rộ.
  • Jane: duyên dáng.
  • Katniss: nữ anh hùng
  • Katy: sự tinh khôi
  • flamboyant: hoa phượng
  • lily: hoa bách hợp
  • poppy : hoa anh túc
  • foxglove: hoa mao địa hoàng
  • dandelion: hoa bồ công anh
  • tuberose : hoa huệ
  • daffodil: hoa thủy tiên vàng
  • daisy: hoa cúc
  • pansy: hoa păng xê
  • hibiscus: hoa dâm bụt
  • George/Georgina: người nông dân
  • Gwen: tức là vị Thánh.
  • Harriet: kỷ luật của căn nhà.
  • Hazel: cái cây
  • Heidi: tức là quý tộc
  • Hermione: sự sinh ra.
  • Kristy: người theo đạo Kitô. (Một gợi ý độc đáo, thích hợp dành cho những người yêu thích đạo)
  • Laura: cây nguyệt quế.
  • Leia: đứa trẻ đến từ thiên đường
  • Liesel: sự cam kết với Chúa.
  • Linnea: cây chanh.
  • Lottie: người phụ nữ độc lập.
  • Lucy: người được sinh ra lúc bình minh.
  • Lydia: người phụ nữ đến từ Lydia.
  • Lyra: trữ tình.
  • Nancy: sự kiều diễm.
  • Natasha: Có nghĩa là giáng sinh.
  • Nelly: ánh sáng rực rỡ.
  • Nora: ánh sáng. (Tên tiếng Anh độc cho game thủ)
  • Patricia: sự cao quý.
  • Madeline: tức là tuyệt vời, tráng lệ.
  • Marianne: lời nguyện ước cho đứa trẻ.
  • Mary: có nghĩa là đắng ngắt
  • Matilda: chiến binh hùng mạnh.
  • Meg: có nghĩa là xinh đẹp và hạnh phúc.
  • Minny: ký ức đáng yêu.
  • Peggy: viên ngọc quý.
  • Phoebe: sáng sủa và tinh khôi.
  • Pippy: mang ý nghĩa người yêu ngựa.
  • Posy: đóa hoa nhỏ.
  • Primrose: đóa hoa nhỏ kiều diễm.
  • Ursula: chú gấu nhỏ.
  • Wendy: người mẹ bé nhỏ.
  • Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú.
  • Winona: con gái đầu lòng.
  • Ysabell: có nghĩa là dành cho Chúa.
  • Vanessa: con bướm.
  • Venetia: người đến từ thành Viên.
  • Vianne: sống sót. (Tên game bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa)
  • Violet: đóa hoa nhỏ màu tím.

Nguồn: Sưu tầm

Trên đây là toàn bộ nhũng cái tên nhân vật trong game tiếng Anh hay mà Pantado đã sưu tầm lại, hi vọng bạn sẽ có được cái tên hay với nhân vật trong game của mình. 

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!