Các từ đồng nghĩa với ‘Happy’ - Hạnh phúc
Trong tiếng Anh có rất nhiều từ đồng nghĩa bạn nên biết để làm phong phú vốn từ vựng của mình cũng như sử dụng trong giao tiếp. Dưới đây là tổng hợp các từ đồng nghĩa với hạnh phúc - Happy.
- Cheerful – /ˈtʃɪr.fəl/: vui mừng, phấn khởi, vui vẻ
Ví dụ:
- He is a very cheerfull child
(Cậu bé là một đứa trẻ vui vẻ.)
- You’re in a cheerful mood this morning.
( Bạn đang trong tâm trạng vui vẻ sáng nay )
- Pleased – /pliːzd/: vui lòng, hài lòng, bằng lòng
Ví dụ:
- He was pleased to see his daughter
(Ông ấy rất vui khi thấy con gái mình.)
- We’re so pleased that you're able to come to the wedding.
( Chúng tôi rất vui vì bàn có thể đến dự được đám cưới.)
- Glad – /ɡlæd/ : sung sướng, vui vẻ, hân hoan
Ví dụ:
- She was glad because she got a raise
(Cô ấy rất sung sướng khi được tăng lương.)
- I’m glad (that) you came.
( Mình rất vui vì bạn đến)
- Content – /kənˈtent/: hài lòng, toại nguyện, thỏa mãn.
Ví dụ:
I am content with my life
(Tôi hài lòng với cuộc sống của mình.)
- Delighted – /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/: phấn khích, vui vẻ, cao hứng
Ví dụ:
I’m delighted to join you for dinner
(Tôi rất vui khi bạn cùng ăn tối.)
- Joyful– /ˈdʒɔɪ.fəl/: vui mừng, hân hoan, sung sướng, khoan khoái
Ví dụ:
The beautiful weather makes me feel joyful
(Thời tiết đẹp khiến tôi thấy thật khoan khoái.)
>>> Có thể bạn quan tâm: địa điểm học chứng chỉ tiếng anh cho bé
- Elated – /iˈleɪ.t̬ɪd/: rất hạnh phúc, rất cao hứng, phấn khởi.
Ví dụ:
I just graduate from college. I’m elated
(Tôi vừa mới tốt nghiệp trung học. Tôi rất phấn khởi.)
- Lighthearted – /ˈlɑɪtˌhɑrt̬·ɪd/: thư thái, tự tại, vui vẻ
Ví dụ:
He feels lighthearted while on vacation
(Anh ấy cảm thấy rất thư thái khi đi nghỉ.)
- Thrilled – /θrɪld/: sung sướng, rất hạnh phúc
Ví dụ:
They was thrilled to buy a house
(Họ quá hạnh phúc khi mua được một ngôi nhà.)
- Overjoyed – /,ouvə’dʤɔid/: vui mừng khôn xiết
Ví dụ: Joanna will be overjoyed to see you
(Joanna sẽ rất vui khi gặp bạn)
- DELIRIOUS /dɪˈlɪr.i.əs/ (adj) = extremely happy or excited
Example: The team arrived home to a delirious reception from its fans.
( Đội tuyển trở về với sự chào đón vui mừng khôn xiết từ các fan hâm mộ)
=> Collocation: DELIRIOUSLY HAPPY
- BLISSFUL /ˈblɪs.fəl/ (adj) - extremely or completely happy - cực kì hạnh phúc
Example: a blissful childhood/holiday
( 1 thời thơ ấu hạnh phúc/ 1 kì nghỉ hè cực kì hạnh phúc)
Example: We spent a blissful year together before things started to go wrong.
(Chúng tôi dành 1 năm hạnh phúc bên nhau trước khi mọi chuyện bắt đầu có vấn đề)
=> Collocation: BLISSFULLY HAPPY - cực kì hạnh phúc
- JUBILANT /ˈdʒuː.bəl.ənt/ (adj): feeling or expressing great happiness, especially because of a success- cảm thấy cực kì hạnh phúc, đặc biệt dùng trong văn cảnh thành công, chiến thắng 1 trận đấu.
Example: The fans were jubilant at/about/over their team.
(người hâm mộ vui mừng khôn xiết bởi chiến thắng của đội tuyển của họ)
Trên đây là các từ đồng nghĩa với Happy, hy vọng bạn đã biết cách để bày tỏ sự hạnh phúc bằng nhiều từ vựng khác nhau. Tương tự với các từ khác bạn hãy tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa để làm phong phú vốn từ của mình nhé. Chúc các bạn học tập thật tốt.
>>> Mời xem thêm: Ưu điểm học Tiếng Anh trực tuyến tại Pantado
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!