Tổng hợp 150+ tính từ đi với giới từ phổ biến nhất bạn cần biết
Trong tiếng Anh mỗi một tính từ khi đi với các giới từ khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau. Điều đó gây khó khăn cho người học. Dưới đây là tổng hợp bảng giới từ theo sau tính từ mà bạn cần biết.
Tính từ đi với giới từ About
mad about |
tức vì |
doubtful about |
hoài nghi về |
furious about |
tức giận về |
serious about |
nghiêm túc với |
pessimistic about |
tiêu cực về |
angry about |
tức giận về |
sorry about |
hối tiếc, tiếc về |
happy about |
vui vì |
reluctant about |
ngần ngại với |
excited about |
phấn khích về |
worried about |
lo lắng về |
uneasy about |
không thoải mái |
curious about |
tò mò về |
anxious about |
lo lắng về |
nervous about |
lo lắng về |
upset about |
tức giận về |
enthusiastic about |
hào hứng về |
sad about |
buồn vì |
>> Có thể bạn quan tâm: Excited đi với giới từ gì
Ví dụ:
- She’s very sad about his information. Because she loves him.
Cô ấy rất buồn vì thông tin của anh ta. Bởi vì cô ấy yêu anh ta.
- Susan is very enthusiastic about her new job.
Susan rất hào hứng về công việc mới của cô ấy.
- John seems so nervous about the contract?
John có vẻ rất lo lắng về bản hợp đồng?
- I’m so curious about him.
Tôi rất tò mò về anh ta đấy.
>>> Có thể bạn quan tâm: các khóa học tiếng anh online uy tín
Tính từ đi với giới từ Of
jealous of |
ghen tị |
guilty of |
phạm tội |
conscious of |
có ý thức về |
independent of |
độc lập |
hopeful of |
hi vọng |
envious of |
ghen tị về |
quick of |
nhanh chóng |
confident of |
tự tin |
nervous |
lo lắng về |
full of |
đầy |
proud of |
tự hào về |
certain of |
chắc chắn về |
afraid of |
sợ, e ngại về |
kind of |
kiểu như là |
suspicious of |
nghi ngờ |
silly of |
ngốc nghếch |
aware of |
nhận thức về |
tired of |
mệt mỏi |
doubtful of |
nghi ngờ |
sick of |
chán nản |
joyful of |
vui mừng |
terrified |
khiếp sợ về |
ahead of |
trước |
ashamed of |
xấu hổ về |
scared of |
sợ |
typical of |
điển hình |
capable of |
có khả năng |
nice of |
tốt, tốt bụng |
sweet of |
ngọt ngào |
Ví dụ:
- They are not capable of doing business.
Họ chưa có đủ khả năng để làm kinh doanh đâu.
- I’m afraid of lion.
Tôi sợ sư tử.
Tính từ đi với giới từ In
experienced in |
có kinh nghiệm trong việc |
disappointed in |
thất vọng về |
talented in |
có tài trong cái gì |
successful in |
thành công trong cái gì |
deficient in |
thiếu hụt cái gì |
skilled in |
có kĩ năng trong việc |
slow in |
chậm chạp |
fortunate in |
may mắn trong cái gì |
engaged in |
tham dự, liên quan |
honest in |
trung thực với cái gì |
involved in |
liên quan tới |
weak in |
yếu trong cái gì |
interested in |
thích thú trong việc |
enter in |
tham dự vào |
Ví dụ:
- They are enter in that project.
Họ tham dự vào dự án đó đấy.
- Was he successful in business?
Anh ấy có thành công trong kinh doanh không?
- He’s disappointed in his result.
Anh ấy thất vọng về kết quả của anh ấy.
Tính từ đi với giới từ To
able to |
có thể |
preferable to |
ưa thích hơn |
pleasant |
hài lòng |
rude to |
thô lỗ |
liable |
có khả năng bị |
profitable to |
có lợi cho ai |
important to |
quan trọng |
opposed to |
đối lập |
equal to |
tương đương với |
willing to |
sẵn lòng làm gì |
lucky to |
may mắn |
allergic to |
dị ứng |
responsible to |
có trách nhiệm với ai |
clear to |
rõ ràng |
next to |
bên cạnh |
addicted to |
đam mê |
superior to |
cao hơn ai/cái gì về mặt địa vị |
necessary |
cần thiết |
agreeable to |
có thể đồng ý |
open to |
cởi mở với ai |
likely to |
có thể |
related to |
liên quan |
harmful |
có hại |
contrary to |
trái với |
acceptable to |
có thể chấp nhận |
similar to |
giống ai/cái gì |
familiar to sb |
quen thuộc đối với ai |
exposed to |
phơi bày, để lộ |
grateful |
biết ơn ai |
useful to |
có ích cho ai |
favourable to |
tán thành, ủng hộ |
married to |
kết hôn |
kind to |
tử tế |
accustomed to |
quen với |
dedicated to |
cống hiến |
identical to |
giống hệt |
committed to |
cam kết |
Ví dụ:
- Adam was addicted to sports.
Adam đã từng đam mê các môn thể thao.
- The contracts are identical to those carried out last month.
Các hợp đồng giống với các hợp đồng đã thực hiện vào tháng trước.
- What you advice is not related to my idea.
Lời khuyên của bạn không liên quan tới ý tưởng của tôi.
Tính từ đi với giới từ With
patient with |
kiên nhẫn với |
pleased with |
hài lòng với |
popular with |
phổ biến với |
blessed with |
may mắn |
satisfied with |
hài lòng với |
content with |
hài lòng với |
ok with |
ổn với |
crowded with |
đông đúc |
busy with |
bận với cái gì |
familiar with |
quen thuộc với |
fed up with |
chán ngấy |
disappointed with |
thất vọng với |
furious with |
tức giận với |
bored with |
chán với |
consistent with |
kiên trì với |
associated with |
liên kết với |
angry with |
tức giận với |
impressed with |
ấn tượng với |
Ví dụ:
- I’m really impressed with his knowledge.
Tôi thực sự ấn tượng với kiến thức của anh ta.
- He’s blessed with her.
Anh ấy may mắn vì có cô ta.
- That restaurant is always crowded with customers.
Nhà hàng đó lúc nào cũng đông khách hàng.
- Is she familiar with this car?
Cô ấy đã làm quen với chiếc xe hơi này chưa nhỉ?
Tính từ đi với giới từ For
anxious for |
lo lắng |
respected for |
được kính trọng |
eager for |
ham, háo hức làm gì |
convenient for |
thuận lợi cho |
sorry for |
xin lỗi về |
good for |
tốt cho |
famous for |
nổi tiếng vì điều gì |
useful for |
có lợi |
eligible for |
đủ tư cách |
notorious for |
nổi tiếng (xấu) về |
late for |
trễ |
grateful for |
biết ơn về việc |
well-known for |
nổi tiếng với |
dangerous for |
nguy hiểm |
ready for |
sẵn sàng cho |
thankful for |
biết ơn vì |
suitable for |
thích hợp cho ai |
helpful for |
có ích |
qualified for |
đạt chất lượng |
responsible for |
có trách nhiệm cho việc gì |
difficult for |
khó |
available for |
có sẵn cái gì |
bad for |
xấu cho |
prepared for |
chuẩn bị cho |
fit for |
thích hợp với |
necessary for |
cẩn thiết |
perfect for |
hoàn hảo |
greedy for |
tham lam |
liable for |
có trách nhiệm về |
Ví dụ:
- You should be liable for this report.
Bạn phải có trách nhiệm về bản báo cáo này.
- Our system is suitable for your company.
Hệ thống của chúng tôi phù hợp với công ty của bạn.
- That store is famous for clothes.
Cửa hàng đó nổi tiếng với các bộ quần áo.
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp đại từ bất định trong tiếng Anh cách dùng và vị trí trong câu