Excited đi với giới từ gì? và ý nghĩa của từng câu

Excited đi với giới từ gì? và ý nghĩa của từng câu

Excited đi với giới từ gì? là một câu hỏi chung mà có rất nhiều người thắc mắc. để hiểu rõ hơn về Excited từ ý nghĩa, ngữ pháp và cách sử dụng nó trong tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng Pantado đi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh online cho người đi làm

 

excited đi với giới từ gì

 

Excited nghĩa là gì?

Excited /ik'saitid/ nghĩa là bị kích thích bị kích động, sôi nổi cũng như là sự vui mừng hào hứng nào đó (tính từ)

Ví dụ:

  • Don’t get excited!  

Hãy bình tĩnh đừng nóng mà

 

Excited đi với giới từ gì?

Excited đi với giới từ " ABOUT"

Khi Excited sử dụng với "about" thì nó trong trạng thái sự vui mừng, hào hứng về một điều nào đó.

Ví dụ:

The kids seem pretty excited about the holiday.

Những đứa trẻ có vẻ khá hào hứng với kỳ nghỉ

 

Excited đi với giới từ " AT"

Nó được sử dụng như một việc vui mừng, hứng thú trước một tin tức mới nào đó.

Ví dụ:

She’s excited at the chance to share what she’s learned with others.

Cô ấy rất hào hứng với cơ hội chia sẻ mà những gì mình học được với những người khác.

 

Excited đi với giới từ "BY"

Khi đi với giới từ này thì Excited sẽ sử dụng ở trong trạng thái bị kích thích bởi một cái gì đó.

Ví dụ:

He was puzzled but strangely excited by the commotion.

Anh ta bối rồi nhưng lại thấy phấn khích lạ thường trước sự huyên náo đó.

 

Excited đi với giới từ "TO"

Khi đi với giới từ "to" thì Excited sẽ thể hiện niềm vui mừng

Ví dụ:

He said he is excited to return to San Diego.

Anh ấy nói rằng anh ấy rất vui mừng khi được trở lại San Diego.

Excited đi với giới từ FOR

Khi đi với giới từ "for" thì excited thể hiện sự vui mừng, phấn khích hào hứng về một điều gì đó sẽ xảy ra.

Ví dụ: 

  • I was so excited for this trip.

Tôi rất vui mừng cho chuyến đi này.

  • I am very excited for the Nets.

Tôi rất vui mừng cho Nets.

  • Very excited for the challenge.

Rất vui mừng cho thử thách.

  • This little 1 minute 30 second intro song got me excited for the rest of the tracks.

Bài hát giới thiệu dài 1 phút 30 giây này khiến tôi phấn khích trong phần còn lại của bài hát.

  • I’d excited about writing it, and I’d excited for you that you are about to read it.

Tôi rất vui khi viết nó và tôi cũng rất vui vì bạn sắp đọc nó.

>> Tham khảo: Cấu trúc What kind of, type of, sort of

Excited đi với giới từ IN

Cũng giống như bao giới từ khác thì khi đi với giới từ "in" thì excited vẫn thể hiện sự vui mừng phấn khích về một chuyện nào đó.

Ví dụ:

  • I was so excited in the last few laps.

Tôi đã rất phấn khích trong vài vòng cuối cùng.

  • I am actually quite excited in a strange way.

Tôi thực sự khá phấn khích theo một cách kỳ lạ.

  • I was so excited in college to learn the psych.

Thời đại học, tôi rất phấn khích khi học psych.

  • Also, I’d very excited in new training methods, injury issues, etc in relation to running.

Ngoài ra, tôi rất hào hứng với các phương pháp tập luyện mới, các vấn đề chấn thương, v.v. liên quan đến chạy.

  • Ah well, it wouldn’t be the first (or the last) time I’ve gotten excited in a grocery store.

À, đây sẽ không phải là lần đầu tiên (hoặc lần cuối cùng) tôi thấy phấn khích trong một cửa hàng tạp hóa.

  • I like how logical it all sounds and I am actually quite excited in trying this product out.
    Tôi thích cách tất cả nghe hợp lý và tôi thực sự khá hào hứng khi dùng thử sản phẩm này.

Excited đi với giới từ WITH

Bạn có thể xem một số ví dụ về các sử dụng giới từ "with" đi theo sau excited

  • He also got excited with this idea.

Anh ấy cũng rất hào hứng với ý tưởng này.

  • We are so excited with his progress.

Chúng tôi rất vui mừng với sự tiến bộ của anh ấy.

  • I was very excited with our team gold.

Tôi rất vui mừng với huy chương vàng của đội chúng tôi.

  • I personally think she carries them so well that I was super excited with the idea

Cá nhân tôi nghĩ rằng cô ấy mang chúng rất tốt nên tôi rất hào hứng với ý tưởng này

Excited đi với giới từ ON

  • Got excited on how the rest will look.

Rất vui mừng về cách phần còn lại sẽ trông như thế nào.

  • He was pretty excited on the first day.

Anh ấy đã khá hào hứng vào ngày đầu tiên.

  • Messere gets too excited on a flipwhip.

Messere quá phấn khích trên một chiếc tàu lật.

  • We are so excited on seeing our losses that we are willing to cover them as soon as possible.

Chúng tôi rất vui mừng khi thấy những khoản lỗ của mình và chúng tôi sẵn sàng bù đắp chúng càng sớm càng tốt.

  • Kufans became excited on the day of al-Hasan, so they called up other four thousand fighters.

Chúng tôi rất vui mừng khi thấy những khoản lỗ của mình và chúng tôi sẵn sàng bù đắp chúng càng sớm càng tốt.

  • Restrict yourself from being too excited on a new tool resulting to a sudden workflow change.

Hạn chế để bản thân quá hào hứng với một công cụ mới dẫn đến thay đổi quy trình làm việc đột ngột.

>> Xem thêm: Start + to V hay Start + V_ing

Trên đây là một số giới từ đi với Excited và nó luôn thể hiện về một sự vui mừng, phấn khích hay hào hứng về một chuyện nào sẽ sảy ra. Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, để hiểu rõ hơn về các giới từ này bạn có thể đăng ký tham gia khóa học tiếng Anh online của Pantado để hiểu rõ hơn và cách sử dụng các giới từ này.

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!