Tổng hợp từ vựng về các cửa hàng cơ bản và phổ biến nhất

Tổng hợp từ vựng về các cửa hàng cơ bản và phổ biến nhất

Ngoài những từ phổ biến như “store”, “shop” để nói đến cửa hàng sách, hiệu bánh, cửa hàng lưu niệm,.. bạn còn biết thêm những từ nào nữa? Hoặc để nói một cách cụ thể chi tiết hơn về cửa hàng bạn nên dùng những từ nào? Hãy cùng chúng tôi khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về các cửa hàng cơ bản và thường gặp nhất qua bài viết dưới đây nhé.

 

Từ vựng về các cửa hàng

 

từ vựng về các cửa hàng

 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Baker

Hiệu bánh

Bookshop / bookstore

Nhà sách

Corner shop (uk)

Cửa hàng góc phố (tạp hoá)

Flea market

Chợ trời

Hardware store / ironmonger

Cửa hàng dụng cụ

Market

Chợ

Optician

Hiệu kính mắt

Petrol station (uk) / gas station (us)

Trạm xăng

Petshop

Hiệu thú nuôi

Tea shop (uk)

Quán trà

Antique shop

Cửa hàng đồ cổ

Bakery

Cửa hàng bán bánh

Barbers

Hiệu cắt tóc

Beauty salon

Cửa hàng làm đẹp

Butchers

Cửa hàng bán thịt

Charity shop

Cửa hàng từ thiện

Chemists or pharmacy

Cửa hàng thuốc

Clothes shop

Cửa hàng quần áo

Delicatessen

Cửa hàng đồ ăn sẵn

Department store

Cửa hàng bách hoá

Dress shop

Cửa hàng quần áo

Dry cleaners

Cửa hàng giặt khô

Electrical shop

Cửa hàng đồ điện

Toy shop

Cửa hàng đồ chơi

Tatto parlour

Tattoo studio

Tailors

Hàng may

Stationers

Cửa hàng văn phòng phẩm

Shoe shop

Cửa hàng giầy

Sports shop

Cửa hàng đồ thể thao

Shoe repair shop

Cửa hàng sửa chữa giầy dép

Hairdressers

Cửa hàng uốn tóc

Greengrocers

Cửa hàng rau quả

Gift shop

Cửa hàng lưu niệm

Newsagents

Quầy bán quần áo

>>> Mời xem thêm: Top 150 từ vựng về địa điểm thông dụng nhất 

 

Từ vựng tiếng Anh về quà lưu niệm

 

từ vựng về các cửa hàng

 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Present

Món quà

Gift

món quà

Souvenir

quà lưu niệm

Receiver

người nhận

Occasion

dịp

On occasion

nhân dịp

Give

tặng

Special

đặc biệt

Gratitude

lòng biết ơn

Flower

hoa

Accessorize

Bracelets/ Necklace

Perfume

nước hoa

Shoes

Giày

Handbag

Túi xách

Dress, clothes

Đầm, quần áo

Cosmetics

Mỹ phẩm

A handmade gift

Món quà tự làm

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại cửa hàng

 

từ vựng về các cửa hàng

 

What times are you open?

Mấy giờ bạn/ cửa hàng mở cửa đó?

We’re open from 8am to 7pm, Monday to Saturday

Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng cho đến 7 giờ chiều, từ thứ Hai đến thứ Bảy.

We’re open from 7am to 5pm, six days a week

Chúng tôi mở cửa từ 7 giờ sáng cho đến 5 giờ tối, sáu ngày trong tuần

What time do you close?

Mấy giờ bạn/ cửa hàng mở cửa đó?

Can I help you?

Tôi có thể giúp gì cho anh/ chị?

How much is that?

Cái đó bao nhiêu tiền vậy?

That’s cheap!

Rẻ quá đó!

That’s expensive!

Đắt vậy!

Sorry, i don’t sell them

Xin lỗi, tôi không bán thứ đó

Have you got anything cheaper?

Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không?

Anything else?

Còn gì nữa không?

Do you have this item in stock?

Anh/ chị còn hàng loại này không?

>>> Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến