Từ vụng, bài văn mẫu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Từ vụng, bài văn mẫu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Chúng ta có rất nhiều nơi để đi nhưng chỉ có một nơi để về đó là nhà. Nhà là nơi giông bão dừng sau cánh cửa. Đây là chủ đề khá thân thuộc khi bắt đầu học tiếng Anh học viên thường được học. Hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu cách tả ngôi nhà bằng tiếng Anh ngay thôi nào.

Bố cục dàn ý cho bài viết tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số câu hỏi dàn ý dưới đây để có thêm thật nhiều ý tưởng dành cho bài viết của mình nhé.

  • Do you live in a flat or a house?

Bạn sống trong một căn hộ hay là nhà riêng vậy?

  • How many rooms are there in your house or flat? What is your favourite room?

Có bao nhiêu phòng trong ngôi nhà của bạn thế? Đâu là căn phòng mà bạn thích nhất?

  • Does your house/ flat have much furniture?

Ngôi nhà riêng/ căn hộ của bạn ở có nhiều đồ đạc không vậy?

  • If you can buy a new item for your house which one will you choose?

Nếu như bạn có thể mua một món đồ mới cho ngôi nhà của bạn thì bạn sẽ chọn gì?

  • How was the furniture arranged?

Đồ đạc sắp xếp như thế nào?

  • Would you change anything about your home? Why / why not?

Bạn có muốn thay đổi bất cứ điều gì đó về ngôi nhà của bạn không? Vì sao/ Vì sao không?

  • What do you think about your house? Why?

Bạn có nghĩ như thế nào về ngôi nhà của bạn? Vì sao?

  • Where is your domicile place?

Nơi cư trú của bạn là ở đâu vậy?

  • Where do you live?

Bạn sống ở đâu?

  • How long have you lived there?

Bạn sống ở đó bao lâu rồi?

  • Do you like living here?

Bạn thích sống ở đó chứ?

  • Do you live in an apartment or house?

Bạn sống ở nhà riêng hay là chung cư?

  • Do you like that neighborhood?

Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?

  • Do you live with your family?

Bạn có sống với gia đình bạn không?

  • How many people live there?

Có bao nhiêu người sống với bạn? 

>>> Có thể bạn quan tâm: có nên cho con học tiếng anh khi còn học mẫu giáo

Các từ vựng thường dùng trong bài miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Các loại phòng tiếng Anh:

  1. Bathroom: Phòng tắm
  2. Bedroom: phòng ngủ
  3. Kitchen: nhà ăn
  4. Lavatory: phòng vệ sinh
  5. Living room: phòng khách
  6. Lounge: phòng chờ
  7. Garage: chỗ để ô tô
  8. Dining room: Phòng ăn
  9. Sun lounge: Phòng sưởi nắng 
  10. Toilet: nhà vệ sinh
  11. Shed: Nhà kho

Các thiết bị gia dụng bằng tiếng Anh:

  1. Alarm clock: đồng hồ báo thức
  2. Bathroom scales: cân sức khỏe
  3. Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
  4. CD player: máy chạy CD
  5. DVD player: máy chạy DVD
  6. Dishwasher: Máy rửa bát
  7. Electric fire: lò sưởi điện
  8. Games console: máy chơi điện tử
  9. Gas fire: lò sưởi ga
  10. Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi
  11. Iron: bàn là
  12. Lamp: đèn bàn
  13. Radiator: lò sưởi
  14. Radio: đài
  15. Record player: máy hát
  16. Spin dryer: máy sấy quần áo
  17. Stereo: máy stereo
  18. Telephone: điện thoại
  19. TV (viết tắt của television): TV
  20. Washing machine: máy giặt

Các đồ vật khác trong nhà bằng tiếng Anh:

  1. Ironing board: Bàn kê khi là quần áo
  2. Light switch: công tắc đèn
  3. Mop: cây lau nhà
  4. Ornament: đồ trang trí trong nhà
  5. Plug: phích cắm điện
  6. Plug socket: Ổ cắm
  7. Drink cabinet: tủ rượu
  8. Cupboard: tủ chén
  9. Sponge: mút rửa bát
  10. Torch: đèn pin
  11. Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ

Một số từ vựng dùng miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh khác:

  1. Attic: Gác thượng
  2. Back door: Cửa sau
  3. Balcony: Ban công
  4. Carport: Chỗ để xe (có mái)
  5. Ceiling: Trần nhà
  6. Central heating: Hệ thống sưởi
  7. Chimney: Ống khói
  8. Closet: Tủ để đồ
  9. Curb: Lề đường
  10. Door: Cánh cửa
  11. Doorbell: Chuông cửa
  12. Double glazing: Kính hai lớp cách âm
  13. Downstairs: Tầng dưới, tầng trệt
  14. Drain Pipe: Ống thoát nước
  15. Driveway: Đường lái xe vào nhà
  16. Elevator: Thang máy
  17. Floor: Sàn nhà
  18. Front door: Cửa trước
  19. Garage: Nhà để ô tô
  20. Guttering: Ống thoát nước mưa
  21. Hallway: Hành lang
  22. Roof: Mái nhà, nóc
  23. Shingles: Ván lợp
  24. Sidewalk: Vỉa hè
  25. Staircase/ stairs: Cầu thang
  26. Upstairs: Tầng trên, gác, lầu
  27. Wall: Tường
  28. Window: Cửa sổ
  29. Yard: Sân (có bờ rào quanh)

Bài văn mẫu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh: Nhà ở thành phố

Với đề bài “Tả ngôi nhà của em bằng tiếng Anh” thì một ngôi nhà ở thành phố sẽ khác với ngôi nhà ở vùng quê thanh bình nào đó. Dưới đây là một bài văn tả ngôi nhà bằng tiếng Anh tại thành phố. 

Bài mẫu: 

House is where we grow up and are loved by our parents. Born and raised in Ho Chi Minh City, I have a house here situated in the suburb of HCM, within 15 minutes drive from the central city.

The house is quite large and comfortable. It has 4 floors and a terrace roof. There is also a small garden between the garage and the house, where I usually played football when I was a kid. In addition, my mother designs a terrace vegetable garden on the rooftop, which makes the house more green. 

The house has enough room for our daily activities. There are 8 rooms in the house: one living room, one TV room, one kitchen, three bedrooms and two bathrooms, all of those are equipped with modern facilities like dishwasher, electric fire, games console,… . Family support is a strong advantage to me, helps me alleviate difficulties in studying.

I hope in the future, I will have my own house like that. 

Dịch: 

Nhà là nơi chúng ta lớn lên và được cha mẹ yêu thương. Sinh ra và lớn lên tại Thành phố Hồ Chí Minh, tôi có một căn nhà ở đây, nằm ở ngoại ô Thành phố Hồ Chí Minh, cách trung tâm thành phố trong vòng 15 phút lái xe.

Căn nhà khá rộng và thoải mái. Nó có 4 tầng và một sân thượng. Ngoài ra còn có một khu vườn nhỏ giữa nhà để xe và ngôi nhà, nơi tôi thường chơi bóng khi còn nhỏ. Ngoài ra, mẹ tôi còn thiết kế một vườn rau xanh trên sân thượng giúp ngôi nhà thêm xanh mát.

Ngôi nhà có đủ chỗ cho sinh hoạt hàng ngày của chúng tôi. Có 8 phòng: một phòng khách, một phòng xem TV, một nhà bếp, ba phòng ngủ và hai phòng tắm, tất cả đều được trang bị hiện đại như máy rửa bát, lò sưởi điện, máy chơi game,… . Sự hỗ trợ của gia đình là một lợi thế mạnh mẽ của tôi, giúp tôi giảm bớt khó khăn trong việc học tập.

Tôi hy vọng trong tương lai, tôi sẽ có một ngôi nhà riêng như thế.

Bài văn mẫu tả ngôi nhà của em bằng tiếng Anh: Nhà ở nông thôn

Bài mẫu:

Many people dream to have a modern house located in the city, however, I love my house in my peaceful hometown.

My house has only 2 floors and is not  spacious, but the space is enough for a family to live cosily. My father painted the house blue, which is my favourite colour, and the ceiling is beautifully decorated with star and moon ornaments. My mother loves natural lights rather than artificial lights so each room has its own large windows. There is a balcony in my bedroom, where I can enjoy the breathtaking view of the sea every morning. We have a large garden where we plant flowers, which I can’t have if we live in the city.  

Because I have a job in the city, I only visit my house twice a month. The time I live in my house with my parents is always the best part in my life. 

Dịch: 

Nhiều người mơ ước có một ngôi nhà hiện đại nằm trong thành phố, tuy nhiên, tôi yêu ngôi nhà của mình ở  vùng quê yên bình.

Nhà tôi chỉ có 2 tầng và không quá rộng rãi nhưng không gian đủ cho một gia đình sống quây quần. Cha tôi sơn ngôi nhà màu xanh lam, màu mà tôi yêu thích, và trần nhà được trang trí bằng những đồ trang trí hình sao và mặt trăng rất đẹp. Mẹ tôi thích ánh sáng tự nhiên hơn là ánh sáng nhân tạo nên mỗi phòng đều có cửa sổ lớn riêng. Có một ban công trong phòng ngủ của tôi, nơi tôi có thể thưởng thức khung cảnh ngoạn mục của biển vào mỗi buổi sáng. Chúng tôi có một khu vườn rộng để trồng hoa, điều mà tôi không thể có nếu chúng tôi sống ở thành phố.

Vì có việc ở thành phố nên một tháng tôi chỉ về thăm nhà hai lần. Khoảng thời gian sống ở nhà với bố mẹ luôn là quãng thời gian đẹp nhất trong cuộc đời tôi.

Bài văn tiếng Anh tả về ngôi nhà: Nhà ở vùng biển

Bài mẫu:

My home is located in one of the most beautiful coastal cities in Vietnam, which is Danang city.

The house has 3 floors with a rooftop terrace, where I often invite my friends to come, chill out together and watch the stars. In addition, my house is quite large and has 4 bedrooms. In each room, there are modern amenities such as air conditioning, television and a mini fridge. The best part is that the front of the house has a small swimming pool and a sun lounge. At night you can lie on a chair and enjoy the fresh air. Isn’t that great. Sometimes during the tourist season, we rent our  house to tourists. 

Having a house in the seaside, especially in a tourist trap like Danang means that you can go on a vacation whenever you want. Honestly, I always wait for the weekend because I could come back to my house.  

Dịch: 

Nhà tôi tọa lạc tại một trong những thành phố biển đẹp nhất Việt Nam, đó là thành phố Đà Nẵng.

Ngôi nhà có 3 tầng với sân thượng, nơi tôi thường rủ bạn bè đến cùng nhau thư giãn và ngắm sao. Ngoài ra, căn nhà của tôi khá rộng và có 4 phòng ngủ. Trong mỗi phòng đều có các tiện nghi hiện đại như máy lạnh, tivi và tủ lạnh mini. Tuyệt vời nhất là phía trước ngôi nhà có một bể bơi nhỏ và một phòng sưởi nắng. Ban đêm bạn có thể nằm dài trên ghế và tận hưởng không khí trong lành. Không phải là tuyệt vời sao? Đôi khi vào mùa du lịch, chúng tôi cho khách du lịch thuê nhà.

Có một ngôi nhà ven biển, đặc biệt là trong một địa điểm du lịch “hot” như Đà Nẵng có nghĩa là bạn có thể đi nghỉ bất cứ khi nào bạn muốn. Nói thật lòng thì tôi luôn đợi cuối tuần vì tôi có thể về nhà. 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ngọt ngào và ý nghĩa nhất