Tổng hợp từ vựng ôn thi Movers theo chủ đề đầy đủ nhất cho bé
Ngày nay để đánh giá khả năng học tiếng Anh và định hướng học tiếng Anh của các bé, Hội động khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge tổ chức các kỳ thi chứng chỉ Cambridge như chứng chỉ Flyer, Movers, Starter. Những chứng chỉ này ngày nay được đánh giá cao và được xem như các cột mốc quan trọng để đánh dấu quá trình tiến bộ của mỗi học viên. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn ôn tập cũng như tìm hiểu từ vựng ôn thi chứng chỉ Movers dành cho kỳ thi Cambridge Movers.
Sơ lược về chứng chỉ Cambridge Movers
Movers là cấp độ thứ 2 của chứng chỉ Cambridge tương đương với trình độ A1 theo khung trình độ Châu Âu (CEFR). Dành cho học sinh tiểu học từ độ tuổi 8- 10 tuổi. Ở cấp độ này, thí sinh có thể hiểu được các hướng dẫn hoặc tham gia vào một cuộc trò chuyện ở mức độ cơ bản về một chủ đề nhất định, hiểu được các thông báo, và đọc hiểu được những thông tin cơ bản, hoàn thành các đoạn văn cơ bản cũng như có thể viết được các đoạn văn ngắn bao gồm thời gian ngày, tháng và địa điểm.
>> Tham khảo: Lớp học tiếng Anh online miễn phí
Tổng hợp từ vựng ôn thi Movers theo từng chủ đề
Danh sách tổng hợp từ vựng thi movers dưới đây được phân loại theo chủ đề với một số từ vựng Movers cơ bản và có thể xuất hiện trong đề thi.
Chủ đề 1: What are you doing?
CD grandparent internet scarf coffee |
film/movie countryside toothbrush sweater |
coat swim hospital |
Chủ đề 2: What is your favourite animal?
bat bear cage dolphin fly jungle kangaroo kitten |
lion panda parrot pet puppy rabbit shark whale |
Chủ đề 3: Do you want to play with my toys?
bat comic book dolphin farmer on his farm kangaroo kitten |
lion panda parrot in a cage pet pirate puppy |
rabbit roller skates roof shark tall clown whale |
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng ôn thi chứng chỉ Starter phổ biến thông dụng nhất
Chủ đề 4: Are you sick?
back better cold cough cup of tea curly doctor |
earache fat fish headache hurt moustache neck |
nurse plant shoulder stomach teeth thin tooth |
Chủ đề 5: My body and face
back beard blond(e) curly fair fat moustache |
neck shoulder stomach straight thin tooth/teeth |
Chủ đề 6: A picnic with my family
bus bus stop city driver field/grass forest ground island jungle |
lake leaf/leaves mountain rainbow river rock salad sandwich skate |
snow station ticket top town treasure vegetable waterfall |
Danh sách từ vựng thi Movers chủ đề Family & Friends:
- MY FAMILY
aunt daughter grandchild granddaughter grandparent |
grandson grown-up parent son uncle |
- HOW’S THE WEATHER TODAY?
cloud cloudy Friday Monday rain |
Saturday snow storm sunny Thursday |
Tuesday Wednesday wind windy |
- I’M HUNGRY
bottle bowl cheese coffee cup glass hungry pasta |
picnic plate salad sandwich soup tea thirsty vegetable |
- WELCOME TO MY HOME
address balcony basement blanket CD player downstairs dream elevator (UK lift) fan floor (e.g. ground, 1st, etc.) |
internet message roof seat shower stair(s) toothbrush towel upstairs wash |
- DO YOU LIKE SPORT?
bat band (music) cinema CD/CD player comic/comic book dance drive (n) DVD/DVD player film (US movie) fish go shopping holiday hop kick |
party pool present ride (n) sail skate skip sports centre (US center) swim (n) swimming pool text towel video walk (n) |
- THE TIME
after always before every never sometimes week weekend yesterday |
The days of the week: Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday |
Một số từ vựng thi Movers theo chủ đề quan trọng khác
- Names
Charlie Daisy Fred Jack Jane Jim John |
Lily Mary Paul Peter Sally Vicky |
- Numbers
21–100 1st–20th |
hundred pair |
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh theo cambridge chuẩn
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!