Tổng hợp kiến thức về tính từ ghép trong tiếng Anh 

Tổng hợp kiến thức về tính từ ghép trong tiếng Anh 

Tính từ ghép trong tiếng Anh là một phần kiến thức ngữ pháp khá quan trọng. Cùng tìm hiểu qua bài viết sau nhé

 

tính từ ghép trong tiếng Anh

 

Tính từ ghép trong tiếng Anh là gì?

 

  • Tính từ ghép là sự kết hợp giữa nhiều từ tạo nên một tính từ. Tuy nhiên, một từ có thể kết hợp với nhiều từ loại khác nhau để tạo nên một tính từ. 
  • Tính từ ghép dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đứng sau nó

 

Cách thành lập tính từ ghép trong tiếng Anh

 

Cách kết hợp: Danh từ + Tính từ

 

Ví dụ:

  • lightening-fast: nhanh như chớp.
  • snow-white: trắng như tuyết
  • home-sick: nhớ nhà
  • sea-sick: say sóng
  • air-sick: say máy bay
  • world-famous: nổi tiếng thế giới
  • world-wide: trên toàn thế giới
  • accident-prone: dễ bị tai nạn
  • brand-new: nhãn hiệu mới
  • top-most: cao nhất

 

Cách kết hợp: Số + Danh từ đếm được số ít

 

  • a three-bathroom house: một căn nhà có ba phòng tắm
  • an nineteen-year-old girl: một cô gái mười chín tuổi

 

Cách kết hợp: Danh từ + danh từ + ed

 

  • heart-shaped: hình trái tim
  • olive-skinned: có làn da nâu, màu oliu
  • lion-hearted: có trái tim sư tử, gan d

Cách kết hợp: Trạng từ + quá khứ phân từ (V-ed)

  • well-educated: được giáo dục tốt
  • well-dressed: mặc đẹp
  • well-built: có dáng người to khoẻ, đô con
  • newly-born: sơ sinh
  • well-known: nổi tiếng
  • so-called: được gọi là, xem như là

>>> Có thể bạn quan tâm: khóa học ngữ pháp tiếng anh online

 

Cách kết hợp: Tính từ + Danh từ

 

tính từ ghép trong tiếng Anh

 

  • deep-sea: dưới biển sâu
  • full-length: toàn thân
  • red-carpet: thảm đỏ, long trọng
  • all-star: toàn là ngôi sao
  • half-price: giảm nửa giá, giảm 50%
  • long-range: tầm xa
  • second-hand: cũ, đã được sử dụng
  • present-day: ngày nay, hiện tại, hiện nay

 

Cách kết hợp: Danh từ + quá khứ phân từ (V-ed)

 

  • wind-blown: gió thổi
  • silver-plated: mạ bạc
  • home-made: tự làm, tự sản xuất
  • tongue-tied: líu lưỡi, làm thinh
  • mass-produced: đại trà, phổ thông
  • air-conditioned: có điều hòa
  • panic-striken: sợ hãi

 

Cách kết hợp: Tính từ + V -ing

 

  • easy-going: dễ tính
  • peacekeeping: giữ gìn hòa bình
  • long-lasting: lâu dài
  • good-looking: đẹp trai, ưa nhìn
  • far-reaching: tiến triển xa
  • sweet-smelling: mùi ngọt

 

Cách kết hợp Danh từ + V-ing

 

  • money-making: làm ra tiền
  • hair-raising: dựng tóc gáy
  • nerve-wracking: căng thẳng thần kinh
  • heart breaking: xúc động
  • top-ranking: xếp hàng đầu
  • record-breaking: phá kỉ lục
  • face-saving: giữ thể diện

 

Cách kết hợp Tính từ + Danh từ + ed

 

  • grey-haired: tóc bạc, tuổi già
  • one-eyed: một mắt, chột
  • strong-minded: có ý chí, kiên định
  • slow-witted: chậm hiểu
  • low-spirited: buồn chán
  • good-tempered: thuần hậu
  • kind-hearted: hiền lành, tốt bụng
  • right-angled: vuông góc

 

Các tính từ ghép thông dụng trong tiếng Anh

 

 

tính từ ghép trong tiếng Anh

 

heart-rending…..tan nát cõi lòng

hard- working……làm việc chăm chỉ

easy- understand…..dễ hiểu

home- keeping……..giữ nhà, trông nhà

good -looking…..ưa nhìn, trông đẹp mắt

handmade…..làm thủ công, tự làm bằng tay

horse-drawn…….kéo bằng ngựa

newly-born……sơ sinh

well-lit…… sáng tỏ

White-washes….quét vôi trắng

clean-shaven….mày râu nhẵn nhụi

clear-sighted….sáng suốt

dark-eyed…..có đôi mắt sâu

short-haired….có tóc ngắn

ash-colored …..có màu xám khói

lion-hearted….dũng cảm, gan dạ

thin-lipped……có môi mỏng

long-sighted (or far sighted)……viễn thị hay nhìn xa trông rộng

 

Những tính từ ghép không theo quy tắc

 

  • run-down: kiệt sức
  • cast-off: bị vứt bỏ, bị bỏ rơi
  • stuck-up: tự phụ, kiêu kỳ, chảnh
  • burnt-up: bị thiêu rụi
  • worn-out: bị ăn mòn, kiệt sức
  • hard-up: hết sạch tiền, cạn tiền
  • audio-visual: thính thị giác
  • so-so: không tốt lắm, bình thường
  • all-out: hết sức, kiệt quệ
  • well-off: khá giả
  • cross-country: băng đồng, việt dã 
  • off-beat: không bình thường
  • dead-ahead: thẳng phía đằng trước
  • hit and miss: lúc trúng lúc trượt
  • hit or miss: ngẫu nhiên
  • touch and go: không chắc chắn
  • free and easy: thoải mái, dễ chịu
  • life and dead: sinh tử, rất quan trọng
  • day-to-day: hằng ngày
  • down-to-earth: thực tế
  • out-of-the-way: hẻo lánh, heo hút
  • arty-crafty: về mỹ thuật
  • la-di-da: hào nhoáng
  • criss-cross: chằng chịt, rối bời
  • per capita: tính theo bình quân đầu người

 

>>> Mời xem thêm: Tìm hiểu trợ động từ trong tiếng Anh chi tiết nhất