Tìm hiểu cấu trúc too to trong tiếng Anh

Tìm hiểu cấu trúc too to trong tiếng Anh

Cấu trúc too to  diễn tả “Quá… đến nỗi không thể làm gì…” trong tiếng Anh. Đây là cấu trúc khá cơ bản và đơn giản, bởi vậy việc học và ứng dụng chúng khá dễ dàng. Cùng điểm qua kiến thức này nhé

 

Cách dùng cấu trúc too to trong tiếng Anh

 

cấu trúc too to trong tiếng Anh

 

Cấu trúc too to có hai vị trí đứng phụ thuộc vào loại từ trong tiếng Anh đứng sau nó.

 

Công thức too to khi đi cùng với trạng từ

 

S + V + TOO + ADV + (FOR SB) + TO + V

 

Ví dụ:

  • He walks too fast for me to keep up.

(Anh ấy đi nhanh đến nỗi mà tôi không thể theo kịp.)

  • The water was too strong for me to swim.

(Nước chảy mạnh đến nỗi tôi không thể bơi được.)

  • The man drove too fast for police to pursue

(Người đàn ông đã lái xe quá nhanh đến nỗi cảnh sát không thể đuổi theo)

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu cấu trúc due to trong tiếng Anh chi tiết nhất

 

Công thức too to khi đi cùng với tính từ

 

S + BE + TOO + ADJ +(FOR SB) + TO + V

Ví dụ:

  • She is too young to drive that car.

Cô ta quá trẻ để có thể lái chiếc xe đó.

  • He’s too short to be a model.

(Anh ấy quá thấp để trở thành người mẫu.)

 

Các cấu trúc tương đồng với cấu trúc too to

 

cấu trúc too to trong tiếng Anh

 

  • Cấu trúc enough to

Công thức enough to diễn tả ngữ nghĩa: Đủ… để làm gì…

Cấu trúc enough to đối với tính từ

S + tobe + adj + enough + (for someone) + to V

Ví dụ:

  • This chair is big enough for two people to sit.

Cái ghế này đủ lớn cho hai người ngồi đó.

  • The water is warm enough for you to have a bath pass.

(Nước đủ nóng để bạn có thể tắm.)

Cấu trúc enough to đối với trạng từ

S + V + adv + enough + (for someone) + to V

Ví dụ:

  • He spoke loudly enough for me to hear it.

Anh ấy nói đủ to để tôi có thể nghe tiếng.

  • He punched hardly enough to break the glass.

Anh ta đẩm đủ mạnh để làm vỡ kính.

 

Cấu trúc enough to đối với danh từ trong tiếng Anh

S + V/tobe + enough + noun + (for someone) + to V

 

Ví dụ:

  • We have enough food for the next week.

Chúng ta có đủ đồ ăn cho một tuần tới.)

  • This car has enough seats for all of us.

Chiếc xe này có đủ chỗ cho tất cả chúng ta.

 

  • Cấu trúc so that và such that

cấu trúc too to trong tiếng Anh

Cấu trúc so that trong tiếng Anh diễn tả ngữ nghĩa: Quá… đến nỗi…

Cấu trúc so that đối với tính từ:

S + be+ so + adj + that + S + V

Ví dụ:

  • The movie is so interesting that he goes to the cinema.

Bộ phim thú vị đến nỗi anh ấy phải đến rạp chiếu phim.

  • The dress is so tight that I can’t wear it.

Bộ trang phục chật đến nỗi tôi không thể mặc được.

 

Cấu trúc so that đối với trạng từ:

S + V + so + adv + that + S + V

Ví dụ:

  • They sing so loudly that I couldn’t focus on my homeworks.

Họ hát to đến mức tôi không thể tập trung vào bài tập về nhà của tôi.

  • The dog grew so fast that I couldn’t recognize it.

Con chó lớn nhanh đến nỗi tôi không thể nhận ra.

 

Cấu trúc so that đối với danh từ đếm được:

S + V+ so many/ few + danh từ/cụm danh từ đếm được + that + S + V

Ví dụ:

  • John has so much money that John doesn’t know what to spend.

John có quá nhiều tiền đến nỗi mà John không biết tiêu gì.

  • I ate so much rice that I didn’t want to see it anymore

Tôi đã ăn quá nhiều cơm rồi đến nỗi mà tôi không muốn nhìn thấy chúng nữa.

 

Cấu trúc so that đối với danh từ không đếm được:

 S + V + so much/ little + uncountable noun + that + S + V

Ví dụ:

  • He added so much salt that the soup was salty.

Anh ta cho nhiều muối đến mức là bát canh mặn chát.

  • She drank so much alcohol that she was soft drunk.

Cô ấy uống nhiều rượu đến mức cô ấy say mềm.

 

  • Cấu trúc such that

Cấu trúc such that mang ngữ nghĩa giống với cấu trúc so that. Thế nhưng such sẽ đi cùng danh từ hay một cụm danh từ.

S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V

Ví dụ:

  • They are such beautiful dresses that I want to buy them now.

Những chiếc váy đẹp đến nỗi mà tôi muốn mua chúng ngay bây giờ.

  • It was such a bad day that we were on a picnic.

Ngày hôm nay thật tệ để có thể đi picnic.

>>> Mời xem thêm: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến