Cách viết lại câu với asked trong tiếng Anh

Cách viết lại câu với asked trong tiếng Anh

Cách viết lại câu với asked trong tiếng Anh là phần kiến thức ngữ pháp vô cùng quan trọng, Nó sẽ tùy thuộc vào câu hỏi trực tiếp của người nói và được chia thành từng dạng cấu trúc khác nhau. 

Công thức asked dạng câu hỏi Yes/No question

Công thức asked dạng Yes/No question:

"S + asked/asked + sb/wanted to know/wondered + if/whether + Clause"

Ví dụ:

  • “Have you watched this film yet?”, my friend asked.

→ My friend asked me if/whether I had watched this film yet.

(Bạn của tôi hỏi rằng tôi đã xem bộ phim này chưa?)

  • “Do you want to buy a new car?”, my wife asked.

→ My wife asked me if/whether I wanted to buy a new car.

(Vợ tôi hỏi tôi rằng có phải tôi muốn mua một chiếc xe đời mới không?)

Chú ý: Nếu như ở trong câu hỏi trực tiếp người hỏi có sử dụng cụm từ “or not” thì khi chúng ta chuyển sang câu gián tiếp bắt buộc phải dùng “whether” thay vì “if”

  • “Does Susan like this cake or not?”, John asked

→ John asked me whether Susan liked that cake or not.

(John tự hỏi liệu Susan có thích chiếc bánh này hay không?.)

  • “Can Marie drink wine or not?”, he asked.

→ He asked me whether Marie could drink or not.

(Anh ấy hỏi liệu Marie có thể uống rượu hay không?)

>>> Mời xem thêm: tuổi phù hợp bắt đầu học tiếng anh

 

 

Công thức asked dạng câu hỏi Wh-questions

 

Công thức asked ở dạng câu hỏi Wh-question được bắt đầu bằng từ Wh- (What, Which, When, Why, Where,…).

Công thức asked dạng Wh-questions:

"S + asked/asked + sb/wondered/wanted to know + Clause"

Ví dụ:

  • “Why do you eat it, Adam?”, Mai asked.

→ Mai asked Adam why he ate it.

(Mai hỏi Adam vì sao anh ta lại ăn nó.)

  • “When are you going to call her?” He asked.

→ He asked me when I was going to call her.

(Anh ấy hỏi tôi bao giờ tôi sẽ gọi cho cô ta.)

 

Công thức asked dạng câu mệnh lệnh

 

Công thức asked ở dạng câu mệnh lệnh sẽ được sử dụng nhằm yêu cầu/ đề nghị một ai đó.

Câu trực tiếp:

"V-inf/ Don’t + V-inf, please"

Câu gián tiếp:

"S + asked/told/advised/ordered/wanted/warned + sb + (not) + to V-inf"

Ví dụ:

  • “Open that phone, please”, my husband said.

→ My husband asked me to open that phone.

(Chồng tôi bảo mở chiếc điện thoại đó ra)

  • “Don’t get up late”, my mom said.

→ My mom asked/told me not to get up late.

(Mẹ tôi bảo rằng đừng có dậy muộn)

 

 

Bài tập viết lại câu với công thức asked

 

Bài tập: Viết lại câu với công thức asked:

  1. “When are you going to visit your family?” Adam asked.

Adam asked me ___________________________________________

  1. “Can I go out with me, Nam?” Trung asked.

Trung asked if ___________________________________________

  1. “Which subjects did they enroll in?” he asked.

He asked ___________________________________________

  1. “Is the Ngoi Sao Moi park far away?” the boy asked.

The boy asked ___________________________________________

  1. “How many projects have you reported since 2020?” she asked John.

She asked ___________________________________________

  1. “Open the phone.” she said to her daughter.

She asked her daughter ___________________________________________

  1. “Where is the best place to buy gifts for my children?”, Linda asked

Linda asked ___________________________________________

  1. “What do you want for dinner today, Bill?” June asked.

June asked ___________________________________________

  1. “Where are you going next Sunday?” Bill asked Min.

Bill asked Min where ___________________________________________

  1. “Please let me borrow your dictionary.” he said to her.

He asked ___________________________________________

 

Đáp án:

  1. Adam asked me whether/if I was going to visit my family.
  2. Trung asked Nam whether/if he could go out with him.
  3. He asked me which subjects they had enrolled in.
  4. Luna asked me whether/if it was going to be a rainy day that day. The boy asked whether/if the Ngoi Sao Moi park was far away.
  5. The girl asked whether/if the KPM park was far away. She asked John how many projects he had reported since 2020.
  6. She asked her daughter to open the phone.
  7. Linda asked me where the best place to buy gifts for her children was.
  8. June asked what Bill wanted for dinner that day.
  9. Bill asked Min where she was going the next Sunday.
  10. He asked her to let him borrow her dictionary.

>>> Có thể bạn quan tâm: Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại phổ biến nhất dành cho bạn

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!