Cách dùng cấu trúc In favour of chính xác nhất

Cách dùng cấu trúc In favour of chính xác nhất

In favour of là một cấu trúc thể hiện sự ủng hộ và thiện ý đối với ai hay điều gì. Cùng tìm hiểu cấu trúc in favour of trong bài viết này nhé!

 

In favour of là gì?

Favour (hay favor) : thiện ý, sự ủng hộ. 

Khi ta nói a favour, từ này có nghĩa là “một hành động tốt, một ân huệ”.

Cấu trúc in favour of được dùng với nghĩa là “có thiện ý, ủng hộ đối với ai/cái gì” hoặc “theo ý của ai, vì ai”.

Ví dụ:

  • Kaitlyn is in favor of me being friends with Jennie.
    Kaitlyn ủng hộ việc tôi làm bạn với Jennie.
  • I vote in favour of Lane for the next club’s president.
    Tôi bầu cho Lane làm chủ tịch tiếp theo của câu lạc bộ.
  • I used to stay quiet in favor of my friend but now I don’t care anymore.
    Tớ từng giữ im lặng vì bạn tớ nhưng bây giờ tớ không quan tâm nữa.

 

cách dùng cấu trúc In favour of

 

In favour of dùng sau động từ thường trong câu

 

Cấu trúc in favour of đầu tiên theo sau động từ thường để chỉ “hành động với ý ủng hộ ai/cái gì”.

S + V + in favour of + N

Ví dụ:

  • Yen gets up early in favour of my advice.
    Yến dậy sớm theo lời khuyên của tớ.
  • Kim and Trinh did homework at 9 o’clock in favour of their mother’s words.
    Kim và Trinh đã làm bài tập về nhà vào lúc 9 giờ theo lời mẹ của họ.
  • They work extra hours in favour of the boss.
    Họ làm thêm giờ theo lời sếp.

>>> Mời xem thêm: Cách dùng cấu trúc Describe trong tiếng Anh chính xác nhất

 

In favour of dùng sau động từ to be

 

Cấu trúc in favour tiếp theo dùng với động từ to be, mang nghĩa “ủng hộ, có thiện ý với ai/cái gì”.

S + be in favour of + N

Ví dụ:

  • Heinz is in favour of getting rid of this tree.
    Heinz ủng hộ việc loại bỏ cái cây này.
  • They are all in favor of the new guy.
    Tất cả những người đó đều thích anh chàng mới đến.
  • Nobody is in favor of getting another cat.
    Không ai ủng hộ việc nhận nuôi thêm một con mèo.

 

 Cách dùng cấu trúc In favour of

 

Các từ đồng nghĩa với in favour of

 

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

accept

/ək’sept/

chấp nhận

assent

/ə’sent/

đồng ý, chấp thuận

support

/sə’pɔ:t/

ủng hộ

go along with

/gəʊ/ /ə’lɒη/ /wið/

đi theo, chấp nhận làm theo (ý tưởng, hành động nào đó)

agree

/ə’gri:/

đồng ý

acquiesce

/ækwi’es/

ưng thuận, đồng ý

consent

/kən’sent/

đồng ý, ưng thuận

go with

/gəʊ/ /wið/

lựa chọn, làm theo (ai, ý tưởng gì)

 

Ví dụ

Dưới đây là một vài ví dụ về cách đặt câu với những từ đồng nghĩa trên.

  • From this point, I will just go along with whatever you say.
    Từ thời điểm này, anh sẽ chỉ làm theo bất cứ điều gì em nói.
  • Their team supports having a fund-raising campaign.
    Nhóm của các bạn ấy ủng hộ việc tổ chức một chiến dịch gây quỹ.
  • After a few days, My’s parents consented to her dating him.
    Sau một vài ngày, bố mẹ của My ưng thuận việc My hẹn hò anh ấy. 

>>> Có thể bạn quan tâm: trung tâm luyện thi chứng chỉ cho bé