40 giới từ thông dụng trong tiếng Anh

40 giới từ thông dụng trong tiếng Anh

Trong ngữ pháp tiếng Anh thì giới từ (preposition) chính là những từ hoặc nhóm từ được sử dụng trước các danh từ hoặc là đại từ, nó dùng để chỉ về mỗi liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu. Trong bài viết này chúng tôi đưa ra 40 giới từ chung thường gặp nhất trong tiếng Anh.

>> Xem thêm: Thì hiện tại tiếp diễn | Ngữ pháp tiếng Anh

Các giới từ thông dụng trong tiếng anh và các vị dụ

Giới từ

Ví dụ

about

This book is about a cat and a dog.

Cuốn sách này nói về một con mèo và một con chó.

above

There is a cloud above the mountain.

Có một đám mây ở trên núi.

across

I am going to swim across the lake.

Tôi sẽ bơi qua hồ.

after

If you arrive after 6:00 p.m., there might not be any more food.

Nếu bạn đến sau 6 giờ chiều, có thể không còn thức ăn.

against

We are against the president’s plan to raise taxes.

Chúng tôi phản đối kế hoạch tăng thuế của tổng thống.

along

Yellow Hoa vàng mọc ven sông.flowers grow along the river.

around

The dog ran around the tree several times.

Con chó chạy quanh cây nhiều lần.

as

For Halloween, she dressed up as a clown.

Đối với Halloween, cô mặc quần áo lên như một chú hề.

at (+ place)

(+ time)

before

The hotel is at 330 Wilson Avenue.

Khách sạn ở số 330 Đại lộ Wilson.

Flight 62 from Buenos Aires arrives at 9:37 p.m.

Chuyến bay 62 từ Buenos Aires hạ cánh lúc 9:37 tối

I came home before midnight.

Tôi về nhà trước nửa đêm.

behind

The cat is sleeping behind the car.

Con mèo đang ngủ sau xe.

below

The temperature last night dropped below 32 degrees!

Nhiệt độ đêm qua xuống dưới 32 độ!

beside

My apartment building is beside the highway.

Tòa nhà chung cư của tôi ở bên cạnh đường cao tốc.

between

I’m sitting between Jose and Chen.

Tôi đang ngồi giữa Jose và Chen.

by (+ time)

(+ -self)

You must complete this assignment by tomorrow.

Bạn phải hoàn thành bài tập này trước ngày mai.

Do you live by yourself?

Bạn sống của chính mình?

(+ place)

despite

down

The museum is located by a park and a lake.

Bảo tàng nằm cạnh một công viên và một hồ nước.

We went to the beach despite the cloudy weather.

Chúng tôi đã đi đến bãi biển mặc dù thời tiết nhiều mây.

The truck rolled down the embankment.

Chiếc xe tải lăn xuống bờ kè.

during

During his entire vacation, Mike had a terrible cold.

Trong toàn bộ kỳ nghỉ của mình, Mike đã bị cảm nặng.

except

for (+ person)

(+ period)

from

I like all animals except snakes and lizards.

Tôi thích tất cả các loài động vật, ngoại trừ rắn và thằn lằn.

This present is for you.

Món quà này là dành cho bạn.

We stayed in Toronto for five days.

Chúng tôi ở Toronto trong năm ngày.

This semester lasts from January to May.

Học kỳ này kéo dài từ tháng Giêng đến tháng Năm.

in (+ place)

(+ time)

Trenton is in New Jersey.

Trenton New Jersey.

Halloween is in October.

Halloween là vào tháng Mười.

(+ period)

in back of

Please come back in twenty minutes.

Vui lòng quay lại trong hai mươi phút.

I think your book is in back of the computer.

Tôi nghĩ rằng cuốn sách của bạn ở phía sau máy tính.

in front of

I can’t find my keys. They were in front of the computer.

Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Họ đang ở trước máy tính.

in spite of

instead of

We went to the beach in spite of the cloudy weather.

Chúng tôi đã đi đến bãi biển bất chấp thời tiết nhiều mây.

Can you bring me some tea instead of coffee?

Bạn có thể mang cho tôi một ít trà thay vì cà phê được không?

like

I think that turkey tastes like chicken.

Tôi nghĩ rằng gà tây có vị giống như thịt gà.

near

Near the library, there is a large parking lot.

Gần thư viện, có bãi đậu xe rộng.

next to

Nevada is next to California.

Nevada nằm cạnh California.

of

What is the name of your professor?

Tên là gì của giáo sư của bạn?

off

You should take your hat off your head when you enter a building.

Bạn nên đội mũ ra khỏi đầu khi bước vào một tòa nhà.

on (+ surface)

There are two maps on the classroom wall.

Có hai bản đồ trên tường lớp học.

on (+ street)

My house is on Nguyen Co Thach.

Nhà tôi ở đường Nguyễn Cơ Thạch.

since

My wife and I have lived here since 2000

Tôi và vợ tôi đã sống ở đây từ năm 2000.

through

Suddenly a bird flew through the window.

Bỗng một con chim bay qua cửa sổ.

to

I’m going to the library now.

Tôi sẽ đến thư viện ngay bây giờ.

under

Your notebook is under the computer.

Sổ ghi chép của bạn nằm dưới máy tính.

 

Tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp ngay tại nhà với Pantado.edu.vn với chương trình học đa dạng và nhiều chủ đề thú vị, không chỉ nâng cao kỹ năng nói và còn cả các kỹ năng nghe, viết, đọc và nắm vững các từ vựng tiếng Anh.