Tổng hợp 110++ từ vựng tiếng Anh về con vật phổ biến nhất
Thế giới động vật với muôn vàn điều kì thú. Bên cạnh các từ cơ bản về động vật tiếng Anh như: “Dog, Cat, Fish, Bird, Dragon,…” bạn còn biết tên những con vật nào nữa? Cùng khám phá ngay từ vựng tiếng Anh về con vật qua bài viết dưới đây nhé.
100 từ vựng tiếng Anh về con vật
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Alligator |
/ˈælɪgeɪtə/ |
Cá sấu Mỹ |
Bear |
/beə/ |
Con gấu |
Beaver |
/ˈbiːvə/ |
Con hải ly |
Boar |
/bɔː/ |
Lợn hoang (giống đực) |
Buffalo |
/ˈbʌfələʊ/ |
Trâu nước |
Carp |
/kɑːp/ |
Cá chép |
Cat |
/kæt/ |
Con mèo |
Clam |
/klæm/ |
Con trai |
Cobra |
/ˈkəʊbrə/ |
Rắn hổ mang |
Cod |
/kɒd/ |
Cá tuyết |
Coral |
/ˈkɒrəl/ |
San hô |
Coyote – |
/ˈkɔɪəʊt/ – |
Chó sói |
Crab |
/kræb/ |
Cua |
Crocodile |
/ˈkrɒkədaɪl/ |
Cá sấu |
Cuckoo |
/ˈkʊkuː/ |
Chim cu |
Chameleon |
/kəˈmiːliən/ |
Tắc kè hoa |
Chicken |
/ˈʧɪkɪn/ |
Gà |
Chimpanzee |
/ˌʧɪmpənˈziː/ |
Con hắc tinh tinh |
Chipmunk |
/ˈʧɪpmʌŋk/ |
Sóc chuột |
Dinosaurs |
/ˈdaɪnəʊsɔːz/ |
Khủng long |
Dog |
/dɒg/ |
Con chó |
Donkey |
/ˈdɒŋki/ |
Con lừa |
Dove |
/dʌv/ |
Bồ câu |
Dragon |
/ˈdrægən/ |
Con rồng |
DuckDuck |
DuckDuck |
Vịt |
Eagle |
/ˈiːgl/ |
Chim đại bàng |
Eel |
/iːl/ |
Lươn |
Elephant |
/ˈɛlɪfənt/ |
Con voi |
Falcon |
/ˈfɔːlkən/ |
Chim ưng |
Female |
/ˈfiːmeɪl/ |
Giống cái |
Finch |
/fɪnʧ/ |
Chim sẻ |
Fox |
/fɒks/ |
Con cáo |
Frog |
/frɒg/ |
Con ếch |
Goldfish |
/ˈgəʊldfɪʃ/ |
Cá vàng |
Guinea pig |
/ˈgɪni/ /pɪg/ |
Chuột lang |
Giraffe |
/ʤɪˈrɑːf/ |
Con hươu cao cổ |
Hare – |
/heə/ – |
Thỏ rừng |
Herd of cow |
/hɜːd/ /ɒv/ /kaʊ/ |
Đàn bò |
Herring |
/ˈhɛrɪŋ/ |
Cá trích |
Hippopotamus |
/ˌhɪpəˈpɒtəməs/ |
Con hà mã |
Horse |
/hɔːs/ |
Ngựa |
Horseshoe |
/ˈhɔːʃʃuː/ |
Móng ngựa |
Jaguar |
/ˈʤægjʊə/ |
Con báo đốm |
Jellyfish |
/ˈʤɛlɪfɪʃ/ |
Con sứa |
Killer whale |
/ˈkɪlə/ /weɪl/ |
Loài cá voi nhỏ màu đen trắng |
Koala bear |
/kəʊˈɑːlə/ /beə/ |
Gấu túi |
Ladybug |
/ˈleɪdɪbʌg/ |
Bọ rùa |
Lamb |
/læm/ |
Cừu con |
Lion |
/ˈlaɪən/ |
Con sư tử |
Lizard |
/ˈlɪzəd/ |
Thằn lằn |
Lobster |
/ˈlɒbstə/ |
Tôm hùm |
Lock of sheep |
/lɒk/ /ɒv/ /ʃiːp/ |
Bầy cừu |
Lynx |
/lɪŋks/ |
Mèo rừng Mĩ |
Male |
/meɪl/ |
Giống đực |
Mammoth |
/ˈmæməθ/ |
Voi ma mút |
Mink |
/mɪŋk/ |
Con chồn |
Minnow |
/ˈmɪnəʊ/ |
Cá tuế |
Moose |
/muːs/ |
Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á) |
Octopus |
/ˈɒktəpəs/ |
Bạch tuộc |
Orca |
Orca |
Cá kình |
Ostrich |
/ˈɒstrɪʧ/ |
Đà điểu |
Owl |
/aʊl/ |
Cú mèo |
Parasites |
/ˈpærəsaɪts/ |
Ký sinh trùng |
Parrot |
/ˈpærət/ |
Con vẹt |
Peacock |
/ˈpiːkɒk/ |
Con công (trống) |
Perch |
/pɜːʧ/ |
Cá rô |
Pigeon |
/ˈpɪʤɪn/ |
Bồ câu |
Piglet |
/ˈpɪglət/ |
Lợn con |
Plaice |
/pleɪs/ |
Cá bơn |
Polar bear |
/ˈpəʊlə/ /beə/ |
Gấu bắc cực |
Porcupine |
/ˈpɔːkjʊpaɪn/ |
Con nhím |
Porcupine |
/ˈpɔːkjʊpaɪn/ |
Con nhím |
Praying mantis |
/ˈpreɪɪŋ/ /ˈmæntɪs/ |
Bọ ngựa |
Puma – |
/ˈpjuːmə/ – |
Con báo |
Puma – |
/ˈpjuːmə/ – |
Con báo |
Raccoon |
/rəˈkuːn/ |
Con gấu mèo |
Ray |
/reɪ/ |
Cá đuối |
Rhinoceros |
/raɪˈnɒsərəs/ |
Con tê giác |
Salmon |
/ˈsæmən/ |
Cá hồi |
Sardine |
/sɑːˈdiːn/ |
Cá mòi |
Sawfish |
/ˈsɔːfɪʃ/ |
Cá cưa |
Scallop |
/ˈskɒləp/ |
Sò điệp |
Seagull |
/ˈsiːgʌl/ |
Mòng biển |
Seal |
/siːl/ |
Chó biển |
Shark |
/ʃɑːk/ |
Cá mập |
Shellfish |
/ˈʃɛlfɪʃ/ |
Ốc |
Skunk |
/skʌŋk/ |
Chồn hôi |
Slug |
/slʌg/ |
Sên |
Snail – |
/sneɪl/ – |
Ốc sên |
Sparrow |
/ˈspærəʊ/ |
Chim sẻ |
Sparrow |
/ˈspærəʊ/ |
Chim sẻ |
Squid |
/skwɪd/ |
Mực ống |
Squid |
/skwɪd/ |
Mực ống |
Squirrel |
/ˈskwɪrəl/ |
Con sóc |
Swan |
/swɒn/ |
Thiên nga |
Toad |
/təʊd/ |
Con cóc |
Turtle |
/ˈtɜːtl/ |
Rùa |
Trout |
/traʊt/ |
Cá hương |
Whale |
/weɪl/ |
Cá voi |
Woodpecker |
/ˈwʊdˌpɛkə/ |
Chim gõ kiến |
>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh online uy tín
Những cụm từ vựng tiếng Anh liên quan đến con vật
Duck out: trốn tránh việc gì, lẻn ra ngoài.
Ví dụ:
- She will go to restaurant with you. She can duck out of the company early.
cô ấy sẽ đến nhà hàng với bạn. Cô ấy có thể trốn công ty để về sớm ngày hôm nay.
Wolf down: ăn (rất) nhanh
Ví dụ:
- John was so hungry that he wolffed down a big-sized pizza in 15 seconds.
John đói đến mức anh ấy ăn 1 cái pizza cỡ lớn trong vòng 15 giây.
Beaver away: làm việc, học tập chăm chỉ
“Beaver” trong tiếng Anh được hiểu là con Hải Ly. Đây là 1 loài động vật nổi tiếng dành cho việc chăm chỉ xây dựng đập nước. Chính vì vậy, từ “beaver away” được sử dụng nhằm chỉ hành động chăm chỉ.
Ví dụ:
- I beavered away yesterday to prepare for the my presentation.
Tối qua tôi đã chăm chỉ ôn tập để chuẩn bị cho bài thuyết trình của bản thân.
Leech off: lợi dụng, bám lấy ai đó chỉ dể kiếm lợi ích.
“Leech” trong tiếng Anh được biết tới là con đỉa. Đây là con vật bám lấy con vật khác, con người để hút máu.
Ví dụ:
- Marie’s always leeching off other studying to get good marks!
Marie lúc nào cũng bám vào người khác để đạt điểm cao!
Chicken out: rút lui khỏi (không dám làm việc gì đó).
Ví dụ:
- Yesterday I planned to go to school with Anna, but she chickened out at the last minute.
Hôm qua tôi có dự định đến trường với Anna, nhưng cô ấy đã rút lui vào phút cuối.
Fish for: thu thập (ý kiến, thông tin,..) 1 cách gián tiếp.
Ví dụ:
- Linda’s always fishing for what her friends think about her all the time.
Linda lúc nào cũng cố dò hỏi bạn bè của cô ấy nghĩ gì về mình.
Fish out: lấy cái gì (ra khỏi cái gì)
Ví dụ:
- My mother suddenly fished out a 10.000VNĐ from my table.
Mẹ tôi bỗng nhiên lấy được 1 tờ 10.000VNĐ từ bàn của tôi.
Pig out: ăn nhiều
Ví dụ:
- Young people today tend to pig out on junk food.
Giới trẻ ngày nay có xu hướng ăn rất nhiều đồ ăn có hại cho sức khỏe.
>>> Mời xem thêm: Bỏ túi từ vựng toán tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất