100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN
Tết Nguyên Đán hay còn gọi là “Tết âm lịch”, là thời gian chuyển giao giữa năm cũ và năm mới và đây cũng chính là dịp lễ cổ truyền lớn nhất trong năm của người Việt Nam. Cùng Pantado tìm hiểu ngay 100+ từ vựng tiếng anh về Tết hay sử dụng nhất nhé!
Tổng hợp 100+ từ vựng về Tết trong Tiếng Anh
Các mốc thời gian quan trọng ngày Tết Giáp Thìn 2024
- Lunar calendar: Lịch âm
- The Kitchen Gods Farewell Ceremony (Kitchen Gods' Day): Tết ông Công ông Táo (tổ chức vào 23/12 âm)
- Lunar New Year: Tết Nguyên Đán/ Tết âm lịch
- Before New Year’s Eve: Tất niên
- New Year’s Eve: Đêm giao thừa
- The New Year: Năm mới
Từ vựng Tiếng Anh về Tết - Các mốc thời gian quan trọng
Các biểu tượng ngày Tết Nguyên Đán
- Betel: Trầu cau
- Incense: Nén hương, nén nhang
- Five - fruit tray: Mâm ngũ quả
- Altar: Bàn thờ
- The New Year tree: Cây nêu
- Red couplets: Câu đối đỏ
- Calligraphy picture: Thư pháp
- Firework: Pháo hoa
- Ritual: Lễ nghi
- Taboo: Điều cấm kỵ
- Red envelope: Bao lì xì
- Lucky money: Tiền mừng tuổi
Các biểu tương ngày Tết Nguyên Đán trong Tiếng Anh
Các loài hoa biểu trưng ngày Tết
Mua hoa chơi Tết như một hoạt động không thể thiếu của người Việt bởi đây không chỉ là nét đẹp văn hóa Việt Nam mà còn là biểu tượng may mắn, niềm tin cho một năm mới hạnh phúc, tốt lành. Cùng điểm qua những loài hoa ngày Tết trong Tiếng Anh nhé!
- Peach blossom: Hoa đào
- Yellow apricot blossom: Hoa mai
- Kumquat tree: Cây quất
- Marigold: Hoa cúc vạn thọ
- Orchid: Hoa lan
- Paperwhite: Hoa thủy tiên
- Tulip: Hoa Tulip
- Gerbera daisy: Hoa đồng tiền
- Carnation: Hoa cẩm chướng
- Dahlia flower: Hoa thược dược
- Daffodil: Hoa thủy tiên vàng
Từ vựng Tiếng Anh về Tết - Các loài hoa đặc trưng ngày Tết
>> Tham khảo: Top những bài thuyết trình hay về Tết bằng tiếng Anh
Các phong tục trong Tết cổ truyền
- Clean and decorate the ancestral graves: Thăm mộ tổ tiên (Tảo mộ)
- Sweep the floor and clean the house: Dọn dẹp nhà cửa
- Decorate the house: Trang trí nhà cửa
- Make Banh Chung: Gói bánh chưng
- Prepare the five - fruit tray: Bày mâm ngũ quả
- Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
- Burn joss papers: Đốt vàng mã
- First foot: Xông đất, xông nhà
- Visit relatives and friends: Thăm họ hàng, bạn bè
- Exchange Lunar New year’s wishes: Chúc Tết nhau
- Receive red envelopes: Nhận lì xì
- Ask for calligraphy pictures: Xin chữ đầu năm
- Go to pagoda to pray for luck: Đi chùa cầu may
- Depart: Xuất hành
Các phong tục ngày Tết trong Tiếng Anh
Các món ăn trong mâm cơm ngày Tết
Bữa cơm Tất niên vừa là nét văn hóa cổ truyền nổi bật của Việt Nam vừa là thời khắc cơm sum họp gia đình đông đủ nhất sau những ngày tháng học tập, làm việc xa nhà. Chính vì vậy bữa cơm ngày Tết luôn được làm thịnh soạn hơn ngày thường rất nhiều.
Cùng Pantado học ngay bộ từ vựng tiếng anh về các món ăn ngày Tết nhé!
- Banh chung: Bánh chưng
- Boiled chicken: Thịt gà luộc
- Steamed sticky rice: Xôi
- Lean pork paste: Giò lụa
- Fried spring roll: Nem rán
- Pickled small leeks: Củ kiệu, dưa hành
- Dried bamboo shoot soup: Canh măng khô
- Pork aspic: Thịt đông
- caramelized pork and eggs: Thịt kho tàu
- Pickled pork with fish sauce: Thịt lợn ngâm mắm
- Pickled mustard greens: Pickled mustard greens: Dưa cải muối chua
- Salad: Nộm
Các món ăn ngày Tết trong Tiếng Anh
Các loại hoa quả ngày Tết
- Banana: Quả chuối
- Pomelo: Quả bưởi
- Buddha’s hand: Quả phật thủ
- Coconut: Quả dừa
- Fig: Quả sung
- Papaya: Quả đu đủ
- Mango: Quả xoài
- Pineapple: Quả dứa
- Dragon fruit: Quả thanh long
- Custard apple: Quả mãng cầu
- Watermelon: Quả dưa hấu
Từ vựng Tiếng Anh về Tết - Các loại hoa quả
>> Tham khảo: 60+ từ vựng tiếng anh về hoa quả
Các loại bánh kẹo ngày Tết trong Tiếng Anh
Một trong những hoạt động được yêu thích nhất của trẻ em ngày Tết đó chính là chuẩn bị bánh kẹo mời khách tới chơi nhà. Cùng bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng anh về bánh kẹo ngày Tết thôi nào!
- Candy: Kẹo
- Ginger jam: Mứt gừng
- Dried candied fruits: Mứt hoa quả
- Sunflower seed: Hạt hướng dương
- Pumpkin seed: Hạt bí
- Chestnut: Hạt dẻ nâu
- Cashew: Hạt điều
- Macadamia: Hạt mắc ca
- Pistachio: Hạt dẻ cười
- Walnut: Hạt óc chó
- Dried lotus seed: Hạt sen sấy khô
- Roasted and salted cashew nuts: Hạt điều rang muối
Các loại bánh kẹo ngày Tết trong Tiếng Anh
Những câu chúc Tết bằng Tiếng Anh hay và ý nghĩa
Chắc chắn trong ngày Tết không thể thiếu những câu chào, lời chúc hy vọng một năm mới nhiều may mắn hơn. Tham khảo ngay những câu chúc Tết bằng Tiếng Anh ngắn gọn và ý nghĩa dưới đây nhé!
- Wishing you a happy and prosperous new year, everything is as you wish.
Dịch: Chúc bạn một năm mới an khang thịnh vượng, vạn sự như ý.
- Best wishes for you in the new year.
Dịch: Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới.
- I hope you will have a new year with lots of luck finding you.
Dịch: Mình chúc bạn sẽ có một năm mới với thật nhiều may mắn.
- May all your new year wishes come true.
Dịch: Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật.
- Wishing you all the magic of the new year.
Dịch: Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới.
- Wishing you health and happiness in the year to come.
Dịch: Chúc bạn khỏe và hạnh phúc trong năm mới.
Những câu chúc Tết hay bằng Tiếng Anh
>>Xem thêm: 50+ cách nói chúc may mắn bằng Tiếng Anh
Vậy là Pantado đã tổng hợp xong bộ từ vựng Tiếng Anh về Tết Nguyên Đán hay sử dụng nhất. Hy vọng bạn sẽ áp dụng chúng hiệu quả trong các bài viết hoặc lời chúc cho Tết Nguyên Đán - Tết con rồng 2024 nhé!
Đừng quên, theo dõi website Pantado để cập nhật những sự kiện và kiến thức Tiếng Anh bổ ích nhé!
QUÉT MÃ QR THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!