Top 300+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ phổ biến nhất

Top 300+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ phổ biến nhất

Nếu bạn có đam mê nghiên cứu về các loại gỗ hay làm các công việc liên quan đến gỗ thì đừng nên bỏ lỡ bài viết dưới đây nhé! Bài viết sẽ giúp bạn tổng hợp ôn tập và tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ một cách đầy đủ và chi tiết nhất. Cùng theo dõi bài viết ngay nào!

 

 

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gỗ

 

Dưới đây là danh sách tên gọi tiếng Anh của một số loại gỗ phổ biến ở Việt Nam, bạn có thể tham khảo để việc ứng dụng giao tiếp tiếng Anh vào công việc và đời sống hàng ngày trở nên thuận tiện hơn nhé.

 

Tên tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Alder

Gỗ Tổng Quán Sủi (Gỗ Trăn)

Ash

Gỗ Tần Bì

Autralian Pine

Gỗ Thông nhựa

Apitong

Gỗ Táu

Basswood

Gỗ Trầm Hương (Gỗ Đoạn)

Beech

Gỗ Dẻ Gai

Camphrier, Camphor Tree

Long Não

Cherry

Gỗ Anh Đào

Cupressus funebris

Gỗ Ngọc Am

Cypress

Gỗ Hoàng Đàn

Dalbergia cochinchinensis

Gỗ Trắc

Dalbergia tonkinensis Prain

Gỗ Sưa

Doussi

Gỗ Đỏ

Ebony

Gỗ Mun

Faux Acajen

Gỗ Xà cừ

Horsetail Tree

Gỗ Thông đuôi ngựa

Iron-wood

Gỗ Nghiến

Ironwood (Tali)

Gỗ Lim

Jack-tree, Jacquier

Gỗ Mít

Lumbayau

Huỳnh Đường

Mahogany

Gỗ Gụ

Maple

Gỗ Thích

Manguier Mango

Gỗ Xoài

Magnolia

Hồng tùng kim giao

Mukulungu

Gỗ Sến

Padauk

Huệ mộc

Padouk: Camwood, Barwood, Mbel, Corail

Gỗ Giáng Hương

Poplar

Gỗ Bạch Dương

Pearl Grinding wooden

Gỗ Ngọc Nghiến

Pine Wood

Gỗ thông

Rubber

Cao su

Rosewood

Hồng Mộc (Gỗ Cẩm Lai)

Solid Oak và White Oak, Red Oak

Các loại gỗ Sồi

Sapele

Gỗ Xoan Đào

Vietnam Hinoki

Gỗ Pơ Mu

Terminalia/ Myrobolan

Gỗ Huỳnh

White Meranti

Gỗ chò

Yellow Flame

Chôm Chôm

 

 

>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh về bộ phận xe máy

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất

 

Dưới đây là tổng hợp vài thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất có liên quan. Cùng khám phá ngay nào!

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Standing lamp

Đèn để bàn

Bariermatting

Thảm chùi chân ở cửa

Carpet

Thảm thông thường

Fireplace

Lò sưởi

Electric fire

Lò sưởi hoạt động bằng điện

Gas fire

Lò sưởi hoạt động bằng ga

Radiator

Lò sưởi

Cup broad

Tủ đựng bát đũa

Drinks cabinet

Tủ đựng giấy tờ công việc

Side broad

  Tủ ly

Wardrobe

Tủ đựng quần áo

Closet

tủ âm tường

Locker

tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi ngăn

Bookcase

Tủ sách

Chandelier

Đèn chùm, đèn treo nhiều ngọn

Reading lamp

Đèn học

Wall lamp

Đèn tường

Ensuite bathroom

Buồng tắm trong phòng ngủ

Air conditioner

Điều hòa

Bath

Bồn tắm

Shower

Vòi hoa sen

Heater

Bình nóng lạnh

Internet access

Mạng Internet

Television

Tivi

Fridge

Cái tủ lạnh

Window curtain

rèm cửa sổ

Sink

bồn rửa

Curtain

Rèm, màn

Chest

tủ, két

Coat hanger

Móc treo quần áo

Hoover/ Vacuum/ Cleaner

Máy hút bụi

Spin dryer

Máy sấy quần áo

Poster

Bức ảnh lớn trong nhà

 

Một số thuật ngữ chuyên ngành gỗ

  • Accessory (n): phụ kiện
  • Accessory bag (n): túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp
  • Abrasive cloth (n): nhám vải
  • Abrasive disc (n): nhám dĩa, nhám tròn
  • Abrasive belt (n): nhám vòng
  • Abrasive sheet (n): nhám tờ
  • Abrasive paper sheet (n): nhám tờ giấy
  • Abrasive cloth sheet (n): nhám tờ vải
  • Abrasive wide paper belt (n): nhám thùng giấy
  • Abrasive wide cloth belt (n): nhám thùng vải
  • Abrasive roll (n): nhám cuộn
  • Additive (n): chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
  • Adequate (n): vật dán
  • Adhesion (n): Sự kết dính của 2 bề mặt
  • Adhesive (n): Keo dán, chất kết dính   adj. able to stick or
  • Adhesive tape transparent (n): băng keo trong
  • Adjustable screw (n): tăng đơ
  • Adult wood (n): gỗ thành thục
  • Air bubble sheet rolls (n): xốp bóp nổ, xốp khí ~ bubble roll
  • Air screw driver (n): súng bắn vít ~ screw gun
  • Aluminum turntable bearing (n): ~ aluminum tunrtable swivel,  mâm xoay, được làm băng nhôm
  • Ash (n): Gỗ tần bì
  • Architect (n): kiến trúc
  • Article number ~ cat No (n):  mã số
  • Ball bearing runner (n): ray bi
  • Bamboo (n): tre
  • Bamboo product (n): sản phẩm làm từ tre
  • Band saw (n): máy cưa vòng, máy cưa lọng
  • Band saw blade (n): lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng
  • Band tension indicator ~ Indication tension (n) đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa
  • Bark (n) : vỏ cây
  • Barker (n): máy bóc vỏ cây
  • Basic density (n): khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.
  • Basswood (n) gỗ đoạn
  • Bastard sawn board (n): ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.
  • Batch (n) : một mẻ hay lô gỗ được sấy.
  • Batch dryer (n): Lò sấy theo từng mẻ.
  • Bearer (n)~Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.
  • Bed fitting (n): Phụ kiện giường
  • Bed fitting, adjustable height (n): Bás giường điều chỉnh độ cao
  • Bed fitting with cranked hook-in part (n): Bás giường dạng móc cong
  • Bedroom cabinet (n): Tù phòng ngủ
  • Bed hook plate (n): pas móc giường
  • Beech (n) gỗ dẻ gai
  • Beetle (n) : gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng.
  • Bench cushion (n)
  • Bend (v) : uống cong, làm cong
  • Bend wood (n) gỗ uống cong
  • Bending strength : độ bền uốn cong
  • Blade (n): lưỡi dao
  • Bleach (n): tẩy trắng
  • Blender (n) thiết bị  trộn keo
  • Blending : trộn keo
  • Block (n): khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài.
  • Blockboard (n): ván mộc
  • Blood albumin glue (n): keo albumin ( Albumin có trong máu động vật)
  • Board (n): ván gỗ Ex: rubber board
  • Boil (v): luộc
  • Boiler (n): nồi hơi
  • Bolster ~ bearer (n) trụ kê gỗ, kệ kê gỗ
  • Bolt (n) bulông
  • Bolt head (n) đầu ốc, đầu bulông
  • Bolt hole (n) lỗ bulông, lỗ chốt
  • Bond (v), (n): kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết.
  • Bond failure/Adhesive joint failure (n) Sự gãy mối liên kết
  • Bonding: quá trình dán dính
  • Bone glue (n): keo xương
  • Bookcase (n) tủ sách
  • Bookshelf (n) kệ sách
  • Botanical name (n): Tên khoa học của thực vật học
  • Bottle-neck check: nứt cổ chai
  • Bound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydro
  • Bow (n): hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.
  • Box – pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.
  • Bracket (n): bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket
  • Brass table top lock (n) khóa bàn on off
  • Branch (n): cành nhánh
  • Brittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ
  • Brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.
  • Brush sanding machine (n) máy chà nhám chổi
  • Bubble nail (n) đinh dù nhựa, đinh đế nhựa
  • Bubble roll (n)  xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap.
  • Building material (n): Vật lieu xây dung
  • Burner (n): Lò đốt
  • Từ vựng tiếng Anh ngành gỗ (phần 1)
  • C – lamp  ~ G – lamp (n) cảo chữ C
  • Cable outlet (n) nắp luồn dây điện
  • Cabinet lock (n) ~ door knop, khóa cửa
  • Cabinet knob (n) khóa tủ
  • Caliper (n): Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu…
  • Cambium (n), cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.
  • Canal (n): Ống dẫn Ex. Resin canal
  • Canopy (n): Tán cây
  • Cant (n): Gỗ hộp
  • Capacity (n): Công suất
  • Capacity to hold nail: Độ bền của đinh
  • Capacity to hold screw: Độ bền bám vít
  • Capillary (n, adj): Ống mao dẫn, mao quản
  • Capillary structure (n): Cấu trúc mao dẫn
  • Capillary force (n): lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên
  • Carcase connector (n): phụ kiện liên kết khung.
  • Carpenter (n) thợ mộc ~ woodworker ~ cabinetmaker
  • Case (n): môi trường bên ngoài thanh gỗ
  • Case-hardening Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng máng.
  • Casein glue (n) keo cazein
  • Caster (n) bánh xe
  • Catalyst (n) chất xúc tác
  • Carcass (n) khung, sườn, thùng gỗ
  • Caul (n) tấm lót bánh dăm ở máy ép
  • CCA ( copper-chromium-arsenic): một loại thuốc bảo quản gỗ.
  • Cedar (n): Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.
  • Ceiling (n): trần
  • Ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước.
  • Cell (n), celluar (adj): Tế bào lingving cell: Tế bào sống
  • Cell wall (n) Vách tế bào
  • Cellulose (n) Xenlulô
  • Cellulose chain (n) chuỗi xenlulô
  • Cement (n) Xi măng
  • Cement – bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và 70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng  thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất bền với ầm môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.
  • Changeable knive (n) dao bào xoắn
  • Chair back (n) tựa ghế sau
  • Chair bracket (n): bás cho ghế
  • Char (n), Charcoal (n) Than, than  củi Ex: Due to pyrolysis, the timber reverts to a char popularly known as charcoal.
  • Charge (n) Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy Ex: The driest board in the kiln charge
  • Charging mechanism (n) Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
  • Check (v,n) vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết  tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô gỗ.
  • Cherry (n) gỗ anh đào
  • Chip (v,n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.
  • Chipboard (n) ván dăm ~ particleboard
  • Chipper (n) máy băm dăm phiến
  • Chopping board (n) thớt gỗ ~ cutting board
  • Chuck (n) ngoàm cặp
  • Circular saw (n) cưa đĩa
  • Circulator (n) Quạt tuần hoàn
  • Cladding (n) Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ Ex: Wood has been the most popular cladding material in Finland for decades.
  • Cleavage (n) Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm
  • Clipper (n) machine used to cut a sheet into specified widths. Máy cắt hay máy xén theo cạnh ngang.
  • Clipped to size (n) cắt theo kích thước
  • Clog (v) Cản trở hay bịt kín Ex: Extractives clog the wood
  • Closing distance (n) khoảng cách đóng
  • CNC router (n) máy soi tự động
  • Coal (n) thán đá
  • Coat (v) phủ, bao phủ
  • Coating (n) lớp phủ ngoải
  • CoC (n) chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.
  • Coefficient (n) Hệ số, chỉ số. Ex: Coefficient of heat trasmission
  • Cohesive failure (n) Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán
  • Coil header (n) ~ manifold Ống góp, phần ống nối các đầu ống ( thường có đường kính bé hơn về một phía
  • Coil pipe (n) Ông dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
  • Coil radiating surface Bế mặt tỏa nhiệt – Tồng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị cách nhiệt
  • Coil roofing nails (n) đinh đóng pallet trơn
  • Collapse (n,v) móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
  • Collector (n) Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.
  • Continuous press (n) ép nhiệt
  • Combustible (adj) ~ flammble, dễ cháy
  • Compartment (adj) mẻ, Ex: Comprtmetn kiln, mẻ sấy
  • Composite material (n): Vật liệu tổng hợp
  • Compressed fiberboard (n): Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3
  • Compression strength (n): độ bền nén
  • Compression wood (n): gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió, nền đất nghiêng… Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc trưng bởi hàm lượng linhin cao hơn, góc nghiêng của các bó xenlulo lớn hơn so với các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang thớ gỗ.
  • Concealed hinge (n) bản lề bật
  • Concealed hydraulic hinge (n): bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn
  • Condensate (n): nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
  • Conditoning treatment (n): điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.
  • Coniferous (adj): thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim Ex Abie spp, Araucaria spp…
  • Connecting bolt (n): ốc liên kết
  • Connector bolt (n): bu lông liên kết
  • Connection Fitting (n): phụ kiện liên kết
  • Connection Screw (n): vít liên kết
  • Connection screw and sleeve with M6 thread (n): ốc và ống liên kết với đường ren M6
  • Connector tecnology (n): kỹ thuật liên kết
  • Consumable (n): thiết bị cầm tay
  • Cordless sander (n): máy chà nhám không dây
  • Countersunk screw without tip (n): ốc đầu loe miệng không có đầu mồi
  • Countersunk screw with tip (n): ốc đầu loe miệng có đầu mồi
  • Countersunk collar (n): vòng đai cho đầu loe miệng
  • Cover cap (n): nắp đậy
  • Cover cap for hinge arm (n): nắp logo cho tay bản lề
  • Cover cap for hinge cup (n): nắp cho chén bản lề
  • Cover cap made of plastic (n): nắp đậy bằng nhựa
  • Cover cap made of real wood (n): nắp đậy bằng gỗ
  • Circular saw blade (n): lươi cưa tròn
  • Cross dowel (n): chốt ngang
  • Cross slot screwdriver (n): vít pake
  • Cupboard (n): tủ búp phê
  • Cut to width (n): xẻ ván theo chiều dài
  • Cutting board (n): thớt gỗ ~ chopping board
  • Cutting tool (n): dụng cụ cắt
  • Cyanoacrylates (n): keo 502, keo nóng
  • Debark logs (n): bóc vỏ cây
  • Decay (n): Sự phân hủy chất gỗ do nấm
  • Deluxe kitchen (n): bếp đảo, xem thêm premium L – shape kitchen
  • Density (n): Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến  mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.
  • Desiccant powder ~ moisture powder (n): chất hút ẩm
  • Design Center (n): Trung tâm thiết kế
  • Diamond Grinding Wheel (n): Đá mài hợp kim
  • Dimensional stability (n): Sự ổn định về kích thước
  • Distribution Center (n): trung tâm phân phối
  • Doussie (n): gỗ đỏ
  • Door knop (n): khóa cửa
  • Drawer (n): ngăn kéo
  • Drill hole (n): lỗ khoan
  • Drilling depth (n): chiều sâu lỗ khoan
  • Drilling distance (n): khoảng cách lỗ khoan
  • Drying chamber (n): buồng sấy
  • Durability (n): độ bền, khả năng gỗ chống lại sự tấn công của các bào tử nấm, sâu hại, côn trùng, sâu bore biển.
  • Driving nut (n): sò sắt, ốc cấy ~ insert nut
  • Durability (n):  độ bền là khả năng của  gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng

 

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn mở rộng thêm vốn từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành gỗ. Đừng quên theo dõi website Pantado để cập nhật những kiến thức hữu ích khác nhé!

>>> Có thể bạn quan tâm: học nghe tiếng anh online

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!