Top 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sắt thép thông dụng nhất

Top 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sắt thép thông dụng nhất

Bài viết hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sắt thép cơ bản. Đây là chuyên ngành có bộ từ vựng được xem là khó học và khó ghi nhớ. Hãy cùng tìm hiểu và note ngay lại cho mình nhé!

 

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sắt thép cơ bản

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sắt thép

 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Active metal

Kim loại đã mất khả năng chống ăn mòn trên bề mặt

Alloy steel

Thép hợp kim

Annealing

Quá trình xử lý nhiệt

Angle bar

Thép góc

Apparent consumption

Là chỉ số bằng tổng số các lô hàng công nghiệp ròng của quốc gia hoặc khu vực đó cộng với nhập khẩu sau đó trừ đi xuất khẩu

Atmospheric corrosion resistant steel

Thép chống rỉ do khí quyển

Austenite

Thép không gỉ Austenitic đặc trưng không có “từ tính”

Bar

Thường có hình dạng phẳng, vuông, tròn hoặc lục giác, được cuộn từ phôi sau khi gia công và nó là một sản phẩm thép thành phẩm.

Billet

Sản phẩm này được gia công bằng cách cán hoặc đúc liên tục và sau đó được biến đổi để thu được thành phẩm như thanh dây, thanh thương mại

Blank

Tấm thép có độ chính xác kích thước cao, đa dạng về kích thước, độ dày, độ phức tạp và là cấu thành chủ yếu của các bộ phận xe ô tô.

Blast furnace

Là tên của một loại lò được sử dụng trong luyện thép tích hợp.

Blast furnace (BF) Productivity

Là chỉ số được tính dựa trên khối lượng kim loại nóng được sản xuất (tính bằng tấn) trên một mét khối thể tích lò cao tính theo đơn vị ngày (T/ khối đáp ứng/ ngày).

Bloom

Là sản phẩm bán thành phẩm, hình tứ giác

Bright Annealing

Là quy trình ủ đã được thực hiện để ngăn chặn sự xỉn màu và oxy hóa bề mặt.

Built up section

Thép hình tổ hợp

Carbon steel

Thép các bon (thép than)

Cast steel

Thép đúc

Castelled section

Thép hình bụng rỗng

Cathodic protection

Là phương pháp giúp bề mặt kim loại tăng khả năng chống ăn mòn

Caupling

Nối cốt thép dự ứng lực

Center spiral

Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép

Coal

Là nhiên liệu chủ yếu được sử dụng bởi các nhà sản xuất sắt, thép tích hợp.

Coated steels

Là tên một loại thép sử dụng phương pháp điện phân tạo ra một lớp để bảo vệ cơ sở kim loại và chống ăn mòn.

Coating

Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng

Coil

Sản phẩm thép thành phẩm đã được cuộn hay cuốn khi đã được cán thành tấm hoặc dải.

Coke

Một loại than có ga được đốt trong lò cao nhằm giảm quặng sắt hoặc các vật liệu chứa sắt khác.

Coke ovens

Loại lò nướng dùng để sản xuất than cốc.

Coke Rate

Được biểu thị bằng đơn vị kg, BF Coke tiêu thụ trên mỗi tấn kim loại nóng được sản xuất trong lò cao (Kg/ THM).

Coking Coal

Thông qua quá trình Carbon hóa than cốc được sản xuất có độ cứng và xốp.

Coking time

Khoảng thời gian từ khi than chuyển hóa thành than cốc

Cold rolled steel

Thép cán nguội

Cold rolling

Sau tấm hoặc dải đã được cán nóng và dưới nhiệt độ làm mềm của kim loại

Cold rolling mill

Là tên thiết bị làm giảm độ dày của sản phẩm thép phẳng

Colour coated products

Là tên của sản phẩm thép được phủ PVC, nhựa, các vật liệu hữu cơ khác.

Composite steel and concrete structure

Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép

Compression reinforcement

Cốt thép chịu nén

Continuous casting

Là công đoạn hóa rắn thép dưới dạng sợi liên tục thay vì các thỏi riêng lẻ

Copper clad steel

Thép mạ đồng

Corner connector

Neo kiểu thép góc

Corroded reinforcement

Cốt thép đã bị rỉ

Corrosion

Là cách loại bỏ khỏi bề mặt kim loạ thông qua quá trình điện hóa các nguyên tử kim loại

CRC

Cuộn thép sau khi được cán nguội

Crude steel

Thép thô

Cutting machine

Máy cắt cốt thép

Channel section

Thép hình chữ U

Chillid steel

Thép đã tôi

Chlorides (halides)

Đây là lý do xảy ra các cơ chế tấn công cục bộ như kẽ hở, rỗ và nứt ăn mòn.

Direct reduction

Là một nhóm các quá trình sản xuất sắt từ quặng đảm bảo không vượt quá nhiệt độ nóng chảy và không sử dụng llò cao.

Double angle

Thép góc ghép thành hình T

Duplex

Là tên một loại thép trộn giứa austenite và ferrite.

Electric arc furnace

Là tên một loại lò nung để luyện thép dựa trên phế liệu.

Electrical steels

Được sản xuất đặc biệt tấm cán nguội và dải chứa silicon

Fatigue (endurance)

Một cơ chế thất bại cơ học, nguyên nhân do các ứng suất dao động tuần hoàn

Ferro Alloys

Hợp kim được sử dụng để khử khí và khử oxy hóa hoặc hợp kim hóa trong chế tạo, sản xuất thép

Flat bar

Thép dẹt

Flat products

Một loại được sản xuất bởi các cuộn có bề mặt mịn, có kích thước, độ dày khác nhau.

Fluxes

Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất Sắt / Thép, như đá vôi, đôlômit.

Galfan alloy coated sheets

Tấm, dải cán nguội được phủ một lớp hợp kim Kẽm-Nhôm tye lệ

Galvalume alloy coated sheets

Tấm, dải cán nguội được phủ hợp kim tỷ lệ 55% nhôm và 45% kẽm với lượng silicon không đáng kể giúp hiệu suất nhiệt độ cao tốt hơn.

Galvanised steel

Thép mạ kẽm

Hard steel

Thép cứng

Hardening

Đi kèm với các quá trình xử lý nhiệt như austenitising và ủ nhằm tăng độ cứng của thép không gỉ Austenit.

HDG

Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng

High Speed Steel (HSS)

Thép hợp kim thành phần gồm có

High strength steel

Thép cường độ cao

High tensile steel

Thép cường độ cao

High yield steel

Thép đàn hồi cao

Hollow section

Thép hình rỗng

Hot metal/Liquid Iron

Thép nóng chảy sau khi sản xuất trong lò cao.

Hot rolled steel

Thép cán nóng

Hot Working

Công tác rèn thực hiện trên nhiệt độ kết tinh của thép mà không cần phải ủ sau khi làm nóng.

Hot-rolling mill

Là tên của thiết bị mà trên đó thép được làm nóng ở nhiệt độ cao và cán liên tục giữa hai xilanh quay.

HRC

Thép cuộn được cán nóng

Integrated steelmaker

Một quá trình chuyển đổi quặng sắt thành các sản phẩm thép bán thành phẩm hoặc thành phẩm.

Ingot Steel (Ingots)

Sản phẩm rắn chính thu được sau khi hóa rắn thép lỏng

Iron

Kim loại khai thác từ quặng sắt.

Iron making

Quá trình khử quặng sắt.

Iron ore

Nguyên liệu thô chính trong sản xuất thép.

Ladle metallurgy

Quá trình trong đó các điều kiện (nhiệt độ, áp suất và hóa học) được kiểm soát trong lò

Laminated steel

Thép cán

Limestone

Đá vôi có chứa magiê

Line pipe

Được sử dụng để vận chuyển khí, dầu hoặc nước

Liquid Steel

Sản phẩm thép nóng chảy ngay lập tức từ nhà máy luyện thép

Long products

Sản phẩm dài được sử dụng trong tất cả các ngành công nghiệp

Lost time injury frequency rate (LTIFR)

LITFR là số thương tích dẫn đến việc nhân viên hoặc nhà thầu phải nghỉ làm ít nhất một ngày.

Low alloy steel

Thép hợp kim thấp

Low relaxation steel

Thép có độ tự chùng rất thấp

Martensite

Thép có độ cứng cao, nhưng có thể giòn. 

Mechanical tubing

Ống hàn

Member with minimum reinforcement

Cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu

Metal shell

Vỏ thép

Mild steel

Thép non (thép than thấp)

Mini mill

Một nhà máy thép  nhỏ không tích hợp hoặc bán tích hợp, thường dựa trên sản xuất thép lò điện hồ quang.

Normal relaxation steel

Thép có độ tự chùng thông thường

Partial prestressing

Kéo căng cốt thép từng phần

Passivation

Phương pháp điều trị oxy hóa bề mặt

Passive

Điều kiện bề mặt góp phần chống ăn mòn thép.

Pellets

Một dạng quặng sắt phong phú được tạo hình thành những quả bóng nhỏ.

Pencil Ingots

Thỏi nhỏ

Permeability

Một tính chất từ ​​của vật liệu liên quan đến khả năng bị thu hút bởi một nam châm vĩnh cửu hoặc bị ảnh hưởng bởi từ trường.

pH

Một thang đo cho thấy nồng độ ion hydro của các dung dịch.

Pickle (pickling)

Phương pháp xử lý hóa học (thường là axit) được thực hiện để loại bỏ lớp kim loại bề mặt mỏng.

Pig Iron

Sản phẩm thu được từ việc luyện quặng sắt

Plain bar

Thép trơn

Plate

Thép bản

Plate

Một sản phẩm cán phẳng từ tấm hoặc thỏi có độ dày lớn hơn tấm hoặc dải.

Plate bearing

Gối bản thép

Plate steel

Thép bản

Precipitation Hardening

Một cơ chế tăng cường được thực hiện bằng xử lý nhiệt

Prestressing steel

Thép dự ứng suất

Prestressing teel strand

Cáp thép dự ứng lực

Protection against corrosion

Bảo vệ cốt thép chống rỉ

Ribbed plate

Thép bản có gân

Rolled steel

Thép cán

Round hollow section

Thép hình tròn rỗng

Shape steel

Thép hình

Sheet pile

Cọc ván, cọc ván thép

Silicon steel

Thép silic

Square hollow section

Thép hình vuông rỗng

Stainless steel

Thép không gỉ

Steel

Thép

Steel with particular properties

Thép có tính chất đặc biệt

Strenghening steel

Thép tăng cường

Structural section

Thép hình xây dựng

Structural steel

Thép kết cấu

Structral hollow section

Thép hình rỗng làm kết cấu

Tool steel

Thép công cụ

Weathering steel (need not be painted)

Thép chịu thời tiết (không cần sơn)

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về hải sản thông dụng nhất bạn không thể bỏ qua

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 giá rẻ