Provide đi với giới từ gì trong tiếng Anh? - Cấu trúc Provide

Provide đi với giới từ gì trong tiếng Anh? - Cấu trúc Provide

Provide được biết đến với nhiều ý khác nhau, chính vì thế mà đối với người học tiếng Anh thường hay bị nhầm lẫn hoặc là hiểu nhầm ý nghĩa của từ này. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về Provide có ý nghĩa nào? cấu trúc ngữ pháp ra sao cũng như đi với giới từ nào?

Xem thêm:

                  >>> Học tiếng Anh online 1 kèm 1 giá rẻ

                  >>> Chương trình theo chuẩn của bộ giáo dục

Cấu trúc provide

1. Provide nghĩa là gì?

Trước khi đi tìm hiểu về Provide đi với giới từ nào thì chúng ta cùng đi tìm hiểu về ý nghĩa của nó thông qua các ví dụ cụ thể hơn nhé. Theo đó bạn có thể nhớ về những ý nghĩa này thông qua các ví dụ có sẵn, hoặc bạn tự đặt các câu có chưa cấu trúc provide để bạn ghi nhớ về nó lâu hơn nhé.

 

Ý nghĩa của Provide

Provide được biết đến là một ngoại động từ có nghĩa là nó sẽ cung cấp hay là cho ai thứ gì đó mà họ muốn hoăc cần.

Ví dụ:

  • Each year, poor households are provided with a different amount of money, facilities, and food by the state.

(Mỗi năm, các hộ nghèo đều được nhà nước cung cấp một khoản tiền hỗ trợ, cơ sở vật chất và các loại thực phẩm khác nhau.)

  • All meals are provided at no additional cost.

(Tất cả các bữa ăn đề được cung cấp không cần thêm chi phí nào.)

Động từ Provide còn có ý nghĩa khác là khiến cho thứ gì đó xảy ra hoặc là tồn tại. Bạn có thể hiểu đơn giản là nó mang ý nghĩa chuẩn bị, đề phòng cho một vấn đề, khi đó nó sẽ mang nghĩa là cho phép điều gì xảy ra.

Ví dụ:

  • The project provides a chance for different students to work together.

(Dự án này tạo ra cơ hội cho những học sinh khác nhau được làm việc cùng với nhau.)

  • He bought extra batteries to provide for an emergency.

(Anh ấy mua thêm pin đề để phòng trường hợp khẩn cấp.

  • This contract provides for termination under the following circumstances.

(Hợp đồng này cho phép chấm dứt hợp đồng trong những trường hợp sau.)

Ngoài ra, động từ Provide còn được dùng trong các văn bản pháp luật, hành chính mang theo ý nghĩa là chứa về các tuyên bố, quyết định hoặc là về kế hoạch sắp tới, đặt ra các điều kiện để giải quyết về một vấn đề cụ thể nào đó.

  • The working contract provides that all the employees are paid on the 10th day of the month.

(Hợp đồng lao động quy định rằng tất cả nhân viên được trả lương vào mùng 10 của tháng.)

  • The announcement provides for the immediate actions on environmental problems.

(Thông báo đưa ra các hành động tức thời đối với các vấn đề môi trường.)

  • Section 17 provides that all decisions must be circulated in writing.

(Điều luật 17 quy định rằng tất cả các quyết định cần được ban hành bằng văn bản.)

 

2. Provide đi với các giới từ nào?

Nếu như bạn đã học tiếng Anh thì mỗi khi chúng ta làm bài tập hay đọc các văn bản tiếng Anh, chúng ta sẽ bắt gặp Provede đi với các giới từ: with, for, that để cùng tạo ra một cụm động từ với nhiều ý nghĩa khác nhau. Để hiểu rõ hơn chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về các 3 giới từ này đi cùng với Provide dưới đây nhé.

2.1 Provide + with

Khi động từ Provide mang ý nghĩa là cung cấp cho ai đó thứ họ cần, thì chúng ta sẽ sử dụng công thức:

  • S + provide someone + with + something 

hoặc

  • S + provide something + to + someone

Tuy nhiên chúng ta chỉ sử dụng công thức provide someone with something (không phải “provide someone something”).

Và nó có một công thức chung là:

S + provide + O1 + with O2

Trong đó: Tân ngữ O1 thường là chỉ người, còn tân ngữ O2 chỉ là thứ được cung cấp.

Ví dụ:

Don’t worry. I can provide you with directions to his house.

(Đừng lo. Tôi có thể chỉ cho bạn đường đi đến nhà anh ấy)

 

= Don’t worry. I can provide directions to his house to you.

(Đừng lo. Tôi có thể chỉ đường đi đến nhà anh ấy cho bạn.)

 

The teachers were provided with the handouts.

(Những giáo viên đã được phát các tờ tài liệu.)

 

The little boys will cause no trouble if you provide them with their favourite toys.

(Những bé trai sẽ không nghịch ngợm nếu bạn cho chúng đồ chơi yêu thích của chúng.)

2.2 Provide + for

Việc đi với giới từ for thì Provide sẽ có nghĩa là chu cấp, hoặc là chăm sóc cho ai  đó bằng cách kiếm từ để có thể mua cho họ những thứ họ cần.

Công thức: 

S + provide for + someone

Ví dụ:

After losing his job, Jack worried that he would not be able to provide for his family.

(Sau khi mất việc, Jack lo lắng rằng anh ấy sẽ không thể chu cấp được cho gia đinh.) 

 

Although she is not our biological mother, she works hard to provide for us.

(Mặc dù cô ấy không phải mẹ đẻ của chúng mình, cô ấy làm việc chăm chỉ để chu cấp cho chúng mình.)

 

  • Ngoài ra nó còn có ý nghĩa chuẩn bị, lên kế hoạch, đề phòng cho các sự kiện (thường là tiêu cực) có thể xảy ra trong tương lai. 

Ví dụ:

You should bring an umbrella to provide for heavy rain. 

(Bạn nên mang theo ô đề phòng mưa to)

 

  • Hoặc thường thấy trong các điều luật, ở đây cấu trúc provide có nghĩa là quy định, thực thi điều gì đó, thi hành luật nào đó. 

Ví dụ:

The company’s policy provides for two members of the board to represent the company.

(Chính sách của công ty cho phép 2 thành viên hội đồng đại diện cho công ty.)

2.3 Provide + that

Khi đi với giới từ “that” thì động từ provide sẽ không mang nghĩa là cung cấp hoặc chu cấp cho ai đó, mà nó thường đi cùng với một mệnh đề nào đó để biệt đạt về ý nghĩa “miễn là, chỉ cần” hoặc là điều kiện nào đó có thật thì điều gì đó sẽ được xảy ra.

Công thức chung:

S + V, provided/providing that S + V

Ví dụ:

I will give her this book tomorrow, provided that she comes to class. 

(Tôi sẽ đưa quyển sách này cho cô ấy ngày mai, miễn là cô ấy đến lớp.)

 

Providing that she is abroad, I’m afraid I cannot deliver your message soon.

(Nếu cô ấy ở nước ngoài, tôi e là tôi không thể chuyển lời của bạn tới cô ấy sớm được.)

 

3. Bài tập Provide đi với các giới từ

Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. We provided the flood victims _________ food and clothing. 
  2. The company I used to work for provides life insurance benefits _________ all of its employees.
  3. Team members are provided _________ equipment and uniforms.
  4. I will accept the work, provided _________ you help me.
  5. He is unable to provide ________ his family.

Đáp án:

  1. with
  2. for 
  3. with
  4. that
  5. for

 

Bài 2: Dịch những câu sau sang tiếng Anh

 

  1. Dự án này tạo ra cơ hội cho những học sinh khác nhau được làm việc cùng với nhau.
  2. Tiểu thuyết này đưa ra những ý tưởng mới cho những người hoạt động trong ngành nghệ thuật.
  3. Những tù nhân cần biết cách chu cấp cho họ hợp pháp để học không phạm lỗi khi được thả.
  4. Miễn là bạn quyết tâm trong học tập, bạn sẽ thành công ở các bậc học cao hơn. 
  5. Các bản hợp đồng thường cố gắng đề phòng các trường hợp bất ngờ có thể xảy ra. 

Đáp án:

 

  1. This project provides a chance for various students to work together.
  2. The novel provides new ideas for people working in the art industry.
  3. Prisoners must learn to provide for themselves legally so they do not reoffend when released.
  4. Provided that you’re determined in your studies, you will succeed in higher education.
  5. Contracts often attempt to provide for all possible contingencies.

 

Bài 3: Viết lại câu sử dụng từ gợi ý

  1. You will succeed in higher education if you’re determined in your studies.

=> Provided that ____________________________________

 

  1. If the weather is favourable, our crops this year will surely flourish.

=> Provided that ____________________________________

 

  1. If Susie studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt.

=> Provided that ____________________________________

 

  1. I will answer only if he calls me first.

=> Providing that ____________________________________

 

  1. If Marshall drinks coffee, he’ll be able to stay up all night to work.

=> Providing that ____________________________________

 

Đáp án:

  1. Provided that you’re determined in your studies, you will succeed in higher education.
  2. Provided that the weather is favourable, our crops this year will surely flourish.
  3. Provided that Susie studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt.
  4. Providing that he calls me first, I’ll answer.
  5. Providing that Marshall drinks coffee, he’ll be able to stay up all night to work.

 

Trên đây là câu trả lời Provide đi với giới từ gì trong tiếng Anh?” Hy vọng với bài viết này ác bạn sẽ hiểu rõ và ghi nhớ về động từ provide để vận dụng vào việc luyện nói, luyện nghe tiếng Anh của mình.