Cụm động từ Keep up with trong tiếng Anh

Cụm động từ Keep up with trong tiếng Anh

Trong ngữ pháp tiếng Anh động từ Keep (giữ, canh phòng) được sử dụng khá phổ biến. Một số cụm động từ đi với Keep như Keep on (tiếp tục, cứ tiến hành), Keep away (tránh xa), Keep down (dẹp, trấn an, kiểm soát),… được dùng để diễn đạt ý kiến của chủ thể một cách rõ ràng chi tiết. Bên cạnh đó, còn có một cụm động từ là Keep up with. Vậy Keep up with là gì? Cùng tìm hiểu chi tiết cụm động từ này trong tiếng Anh nhé!

Keep up with là gì?

Cụm động từ Keep up with trong tiếng Anh

Keep up with là 1 cụm động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là bắt kịp với/ theo kịp với.

Keep up with có 2 cách sử dụng chính:

  • Keep up with + somebody

Nói về việc theo kịp 1 ai đó.

Ví dụ:

  • Mike studies hard to keep up with the best student in his class.

(Mike học hành chăm chỉ để theo kịp học sinh giỏi nhất trong lớp.)

 

  • I think that he’s a good person. I always try to keep up with him.

Tôi nghĩ rằng anh ấy là một người tốt. Tôi luôn luôn cố gắng để theo kịp anh ta.

  • She is the best staff of the company. I will try to keep up with her.

Cô ấy là nhân viên tốt nhất của công ty. Tôi sẽ cố gắng để bắt kịp cô ấy.

  • Keep up with + something

đáp ứng, theo kịp được 1 điều gì đó.

Ví dụ:

  • I couldn’t keep up with the last bus of the day.

(Tôi không thể theo kịp chuyến xe buýt cuối cùng trong ngày.)

  • I can’t keep up with his speed.

Tôi không thể theo kịp tốc độ của anh ta.

  • If Adam can’t keep up with a new car, Susan won’t love him.

Nếu Adam không thể mua một chiếc xe đời mới, Susan sẽ không yêu anh ấy.

 

Một số cụm động từ khác đi với Keep trong tiếng Anh

Cụm động từ Keep up with trong tiếng Anh

Bên cạnh Keep up with, trong ngữ pháp tiếng Anh còn rất nhiều cụm động từ với Keep. Dưới đây là một số cụm động từ với Keep:

Keep out

Cụm động từ Keep out mang ngữ nghĩa là ngăn cản không cho vào.

Ví dụ:

  • He’s very dangerous – Please keep out!

Anh ta vô cùng nguy hiểm – Hãy tránh xa!

  • The doctor kept me out going into the emergency room.

Bác sĩ không cho tôi vào phòng cấp cứu.

Keep up

Cụm động từ Keep out mang ngữ nghĩa là duy trì, giữ vững.

Ví dụ:

  • I will keep up my opinion.

Tôi sẽ giữ vững quan điểm của tôi.

  • I keep up a daily exercise routine.

Tôi duy trì thói quen tập thể dục hàng ngày.

Keep together

Cụm động từ Keep together mang ngữ nghĩa là gắn bó cùng nhau.

Ví dụ:

  • We have been kept together for 2 years.

Chúng tôi đã gắn bó với nhau 2 năm rồi.

  • The mike’s effort couldn’t help them keep attached together.

Nỗ lực của Mike không thể giúp họ gắn kết được với nhau.

Keep on

Cụm động từ Keep up with trong tiếng Anh

Cụm động từ Keep on mang nghĩa là tiếp tục.

Ví dụ:

  • Please keep on! I believe you will be successful.

Hãy tiếp tục đi! Tôi tin bạn sẽ thành công.

  • I reminded him but he kept on mistakes.

Tôi đã nhắc nhở anh ấy nhưng anh ấy vẫn tiếp tục mắc sai lầm.

Keep down

Cụm động từ Keep down mang ngữ nghĩa là kiểm soát, dẹp, trấn an.

Ví dụ:

  • What is the best way to keep down this problem?

Cách tốt nhất để kiểm soát vấn đề này là gì?

  • Keep the noise down!

Bớt ồn ào đi!

Keep off

Cụm động từ Keep off mang ngữ nghĩa là ngăn không cho ai tiến lại gần, ngăn cản ai đó làm gì.

Ví dụ:

  • Please keep the cat off that boy.

Hãy để con mèo tránh xa cậu bé đó.

  • Keep off being disorderly!

Đừng mất trật tự!

Keep away

Cụm động từ Keep away mang ngữ nghĩa là cất đi, để xa ra

Ví dụ:

  • You should keep the thermos away from children.

(Bạn nên để phích xa tầm tay trẻ em.)

  • Please keep the knife away from my son.

Hãy để con dao xa tầm tay con của tôi.

  • When I’m angry with Adam, I will keep away from him.

Khi tôi giận Adam, tôi sẽ tránh xa anh ta.

Keep somebody back

Cụm động từ Keep somebody back mang ngữ nghĩa là không cho ai đó tiến lên.

Ví dụ:

  • She can’t keep me back.

Cô ta không thể ngăn cản tôi đâu.

  • He is a excellent student, but his friends usually keep his back.

Anh ta là một sinh viên xuất sắc, thế nhưng bạn của anh ta thường xuyên ngăn cản anh ấy.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng, đoạn văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh