Cách phân biệt Stationery và Stationary trong tiếng Anh chi tiết nhất
Hai từ Stationery và Stationary có cách viết gần giống nhau, tuy nhiên nghĩa của chúng lại hoàn toàn khác nhau. Cùng phân biệt Stationery và Stationary cực đơn giản với bài viết sau nhé!
Stationery là gì?
- Stationery là một danh từ, mang nghĩa là đồ văn phòng phẩm, cần thiết cho việc viết lách, bao gồm những đồ vật như: giấy, bút, kẹp ghim, phong bì,…
Lưu ý: Stationery là danh từ không đếm được nên không có dạng số nhiều.
Ví dụ:
- You have to mail the secretary to order your stationery.
(Cậu phải gửi thư cho thư ký để đặt hàng văn phòng phẩm.)
- There is a stationery story near our school.
(Có một hàng văn phòng phẩm gần trường mình đó.)
- We can buy books and stationery from our campus library.
(Chúng ta có thể mua sách và văn phòng phẩm từ thư viện trường.)
Cách dùng Stationery trong tiếng Anh
Có hai cách dùng cụ thể hơn của danh từ Stationery như sau:
Cách dùng 1: Stationery nói tới giấy (chất lượng tốt) dùng để viết thư
Ví dụ:
- This is our business stationery which has our logo on it.
(Đây là giấy gửi thư của doanh nghiệp chúng ta, có biểu tượng trên đó đó.)
- Buy me some stationery, I need to write a letter.
(Mua cho tôi một ít giấy nhé, tôi cần viết một bức thư.)
Cách dùng 2: Stationery nói tới những đồ dùng để viết lách như: bút chì, bút mực, sổ, phong bì,…
Ví dụ:
- I spent too much money on stationery.
(Tớ tiêu quá nhiều tiền vào đồ văn phòng phẩm rồi.)
- Thien Long is a big stationery supplier.
(Thiên Long là một nhà cung cấp đồ văn phòng phẩm lớn.)
>>> Mời xem thêm: Cách phân biệt Complement và Compliment trong tiếng Anh chi tiết nhất
Cụm từ đi với Stationery trong tiếng Anh
Một số từ vựng sau đây sẽ thường xuyên xuất hiện với Stationery.
- Stationery store/shop: cửa hàng văn phòng phẩm
- Stationery items: các mặt hàng văn phòng phẩm
- Stationary set: bộ các đồ dùng văn phòng phẩm
- Stationary expense: chi phí văn phòng phẩm
- Stationary pen holder: hộp đựng bút văn phòng phẩm
- Stationary design: thiết kế văn phòng phẩm
Stationary là gì?
Stationary là một tính từ, mang nghĩa là cố định, ổn định, đứng im, không di chuyển, không thay đổi được.
Từ đồng nghĩa với Stationary: fixed, immobile, unchanging.
Ví dụ:
- Pork price has been stationary for a few weeks.
(Giá thịt lợn đã ổn định trong vài tuần rồi.)
- The car got slower and slower until it was stationary.
(Chiếc xe ô tô đi chậm dần cho đến lúc đứng im luôn.)
- The clouds remained stationary for a minute.
(Những đám mây đã đứng im cả phút.)
Cách dùng Stationary trong tiếng Anh
Dùng Stationary khi nói tới những điều không thay đổi và cố định.
Tuy nhiên thì tùy vào ngữ cảnh của câu văn thì ta sẽ dịch sang tiếng Việt khác nhau.
Ví dụ:
- Mike doesn’t like doing exercise with a stationary bike.
(Mike không thích tập thể dục với xe đạp tại chỗ đâu.)
- The statue stands in the square as a stationary reminder of the history.
(Bức tượng đứng ở giữa quảng trường như một lời nhắc nhở tĩnh lặng trường tồn về lịch sử.)
- His motorbike collided with a stationary truck.
(Chiếc xe máy của anh ấy đã va chạm với một chiếc xe tải đang đỗ.)
Cụm từ đi với Stationary trong tiếng Anh
Một số từ vựng mà thường xuất hiện với Stationary dành cho các bạn:
- Stationary price: giá cố định
- Stationary state: trạng thái tĩnh
- Stationary bike: xe đạp tại chỗ
- Sationary vehicle: phương tiện đứng yên (đang đỗ)
- Stationary vibration: sự dao động ổn định
Phân biệt Stationery và Stationary trong tiếng Anh
Để kết luận lại, giúp mọi người dễ nhớ hơn thì mọi người cần nhớ 2 dạng từ của chúng như sau:
- Stationery (danh từ) mang nghĩa là đồ dùng văn phòng phẩm.
- Stationary (tính từ) mang nghĩa là cố định, đứng im.
>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!