Cách dùng cấu trúc Respect trong tiếng Anh

Cách dùng cấu trúc Respect trong tiếng Anh

Cùng tìm hiểu cách dùng cấu trúc Respect qua bài viết dưới đây một cách chi tiết nhất nhé. Bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc này một cách dễ hiểu nhất.

Respect là gì?

 

Respect

 

Respect (/rɪˈspekt/) (n): sự kính trọng, sự tôn trọng, phương diện 

Ví dụ:

  • Everyone has lots of respect for Jim.
    Mọi người có nhiều sự tôn kính đối với Jim.
  • The key to a healthy relationship is respect for each other.
    Chìa khóa cho một mối quan hệ lành mạnh là sự tôn trọng dành cho nhau.
  • In some respects, Randy shares some similarities with you.
    Trong một vài phương diện, Randy có nhiều điểm tương đồng với cậu.

 

Khi đóng vai trò động từ, Respect có nghĩa là hành động “tôn trọng” (ai, điều gì).

Ví dụ:

  • I respect your opinion, but I will have to disagree.
    Tôi tôn trọng ý kiến của bạn, nhưng tôi phải không đồng ý.
  • She never respected other people, so no one wanted to be near her.
    Cô ấy không bao giờ tôn trọng người khác, nên không ai muốn ở gần cô ấy.
  • His son is a good kid. He always respects others.
    Con trai anh ấy là một đứa trẻ ngoan. Em ấy luôn tôn trọng những người khác.

>>> Mời xem thêm: Tìm hiểu cấu trúc Take over trong tiếng Anh dễ dàng nhất

 

Cách sử dụng cấu trúc Respect trong tiếng Anh

 

Có 3 cấu trúc Respect trong tiếng Anh chính:

1. Respect for somebody/something: Sự tôn trọng dành cho ai đó/ thứ gì

Trong cấu trúc này, Respect đóng vai trò là một danh từ

Ví dụ:

  • Students from class 5b are excellent. That’s why people have respect for them.
    Các học sinh từ lớp 5b giỏi xuất sắc. Đó là lí do vì sao mọi người có sự tôn trọng dành cho họ.
  • They will bring flowers and presents to show respect for the teacher.
    Các bạn ấy sẽ đem hoa và quà để thể hiện sự tôn kính dành cho người giáo viên.
  • Keith has a lot of respect for his wife’s job.
    Keith dành nhiều sự tôn trọng cho công việc của vợ anh ấy.

 

2. Respect somebody/something: Tôn trọng ai đó/ thứ gì

Trong cấu trúc này, Respect đóng vai trò động từ

Ví dụ:

  • We must respect older people.
    Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi hơn.

 

  • They don’t respect their teacher.
    Họ không tôn trọng giáo viên của họ.
  • We respect your meticulousness.
    Chúng tôi tôn trọng sự tỉ mỉ của bạn.

 

3. Out of respect: Với sự tôn trọng, bằng sự tôn trọng

Cụm từ này được sử dụng với hành động nào đó xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai/ điều gì. Respect trong cụm từ này là một danh từ.

Ví dụ:

  • Out of respect for the audience, they take a bow politely.
    Với sự tôn trọng dành cho khán giả, họ cúi chào một cách lịch sự.
  • My family always takes good care of the altar out of respect for our ancestors.
    Gia đình chúng tôi luôn chăm sóc bàn thờ thật tốt với sự tôn trọng dành cho tổ tiên của chúng tôi.
  • Out of respect for our mother, we will have a garden full of roses – her favorite type of flower.
    Với sự tôn trọng dành cho mẹ, chúng tôi sẽ có một ngôi vườn đầy hoa hồng – loài hoa yêu thích của bà ấy.

 

Các cụm từ đi với Respect trong tiếng Anh

 

Respect

 

in many respects : trong nhiều phương diện 

Ví dụ: In many respects, Vanessa’s idea is better.

Trong nhiều phương diện, ý tưởng của Vanessa tốt hơn.

 

in respect of (someone/something): có liên quan tới (ai/điều gì)

Ví dụ: In respect of the carnival, we are still thinking about it.

Liên quan tới lễ hội ấy, chúng tôi vẫn đang nghĩ về nó.

 

in respect to (someone/something) : bằng sự tôn trọng dành cho (ai/điều gì)

Ví dụ: I have brought a welcoming gift in respect to the neighbour.

Tôi đã đem một món quà chào mừng bằng sự tôn trọng dành cho người hàng xóm.

 

pay (one) respect to: thể hiện/dành sự tôn trọng với

Ví dụ: He did not seem to pay me any respect.

Anh ta có vẻ đã không dành cho tôi tí sự tôn trọng nào.

 

pay (one’s) last respect: thể hiện sự tôn kính dành cho người đã khuất

Ví dụ: They came to the funeral to pay their last respect for the soldiers.

Họ đã đến đám tang để thể hiện sự tôn kính đối với những người lính.

 

respect (someone or something) as (something): tôn trọng (ai/điều gì) với tư cách (là gì)

Ví dụ: I really respect you as an artist, but not as a human being.

Tôi rất tôn trọng bạn với tư cách là một nghệ sĩ, nhưng với tư cách một con người thì không.

 

with (all due) respect: với (tất cả) lòng tôn trọng

Ví dụ: With all due respect, I think maybe we should choose a different path.

Với tất cả lòng tôn trọng, tôi nghĩ có lẽ ta nên chọn một lối đi khác.

 

respect (someone or something) for (something): tôn trọng (ai/điều gì) vì (điều gì)

Ví dụ: Anna respects her father for his kindness.

Anna tôn trọng bố cô ấy vì lòng tốt của ông.

>>> Có thể bạn quan tâm: gia sư tiếng anh 1 kèm 1

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!