Bảng 300+ Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh

Bảng 300+ Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng Anh, động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) có lẽ là một trong những điểm ngữ pháp khó nhớ và cũng không kém phần quan trọng. Chúng không tuân theo quy tắc thêm “-ed” vào cuối từ như các động từ thông thường, khiến người học dễ mắc sai lầm nếu không nắm vững. Tuy nhiên, việc thành thạo nhóm động từ này là chìa khóa quan trọng để cải thiện kỹ năng nói và viết tiếng Anh một cách tự nhiên và chính xác hơn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về khái niệm, các động từ bất quy tắc thông dụng nhất và bài tập thực hành để giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng.

1. Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc chung khi chia ở quá khứ đơn (Past Simple) hoặc quá khứ phân từ (Past Participle). Những động từ này thường không chia theo cách thêm “ed” và đôi khi chúng có thể thay đổi hoàn toàn so với dạng gốc.

Ví dụ: Động từ "go" khi chia ở quá khứ là "went", không phải "goed" như động từ có quy tắc.

2. Phân biệt động từ bất quy tắc và động từ có quy tắc

 

Động từ có quy tắc

Động từ bất quy tắc

Thêm "-ed" để tạo thì quá khứ

Không theo bất kỳ quy tắc nào

Ví dụ: Play → Played

Ví dụ: Eat → Ate → Eaten

Dễ đoán

Cần ghi nhớ từng trường hợp

 

>> Tham khảo: Lớp học trực tuyến tiếng Anh 1 kèm 1 hiệu quả

3. Các quy luật phổ biến trong động từ bất quy tắc

3.1. Động từ có dạng quá khứ và phân từ giống nhau

Đây là nhóm động từ mà dạng quá khứ đơn (Past Simple) và phân từ quá khứ (Past Participle) giống hệt nhau. Dạng gốc (Base Form) của động từ khác với hai dạng còn lại.

Ví dụ:

  • Buy – Bought – Bought
  • Think – Thought – Thought

3.2. Động từ có ba dạng khác nhau

Đây là nhóm phức tạp nhất vì cả ba dạng đều thay đổi khác biệt và không theo bất kỳ quy tắc nào. Người học cần ghi nhớ từng từ cụ thể để sử dụng chính xác.

Ví dụ:

  • Go – Went – Gone
  • See – Saw – Seen

3.3. Động từ không thay đổi qua các dạng

Đây là nhóm dễ nhớ nhất vì cả ba dạng động từ đều giống hệt nhau. Người học chỉ cần nhớ một dạng duy nhất.

Ví dụ:

  • Put – Put – Put
  • Cut – Cut – Cut

4. Tổng hợp 300+ động từ bất quy tắc thường gặp

Tổng hợp các tất tần tần các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Tổng hợp các tất tần tần các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Base Form 

(Nguyên Thể)

Past Simple 

(Quá Khứ Đơn)

Past Participle 

(Quá Khứ Phân Từ)

Nghĩa

Abide

Abode/Abided

Abode/Abided

Lưu trú, lưu lại

Arise

Arose

Arisen

Phát sinh

Awake

Awoke

Awoken

Đánh thức, thức

Backslide

Backslid

Backslidden/Backslid

Tái phạm

Be

Was/Were

Been

Thì, là, bị, ở

Bear

Bore

Borne

Mang, chịu đựng

Beat

Beat

Beaten/Beat

Đánh, đập

Become

Became

Become

Trở nên

Befall

Befell

Befallen

Xảy đến

Begin

Began

Begun

Bắt đầu

Behold

Beheld

Beheld

Ngắm nhìn

Bend

Bent

Bent

Bẻ cong

Beset

Beset

Beset

Bao quanh

Bespeak

Bespoke

Bespoken

Chứng tỏ

Bet

Bet/Betted

Bet/Betted 

Đánh cược, cá cược

Bid

Bid

Bid

Trả giá

Bind

Bound

Bound

Buộc, trói

Bite

Bit

Bitten

Cắn

Bleed

Bled

Bled

Chảy máu

Blow

Blew

Blown

Thổi

Break

Broke

Broken

Đập vỡ

Breed

Bred

Bred

Nuôi, dạy dỗ

Bring

Brought

Brought

Mang đến

Broadcast

Broadcast

Broadcast

Phát thanh

Browbeat

Browbeat

Browbeaten/Browbeat

Hăm dọa

Build

Built

Built

Xây dựng

Burn

Burnt/Burned

Burnt/Burned

Đốt, cháy

Burst

Burst

Burst

Nổ tung, vỡ òa

Bust

Busted/Bust

Busted/Bust

Làm bể, làm vỡ

Buy

Bought

Bought

Mua

Cast

Cast

Cast

Ném, tung

Catch

Caught

Caught

Bắt, chụp

Chide

Chid/Chided

Chid/Chidden/Chided

Mắng, chửi

Choose

Chose

Chosen

Chọn, lựa

Cleave

Clove/Cleft/Cleaved

Cloven/Cleft/Cleaved

Chẻ, tách hai

Cleave

Clave

Cleaved

Dính chặt

Cling

Clung

Clung

Bám vào, dính vào

Clothe

Clothed/Clad 

Clothed/Clad

Che phủ

Come

Came

Come

Đến, đi đến

Cost

Cost

Cost

Có giá là

Creep

Crept

Crept 

Bò, trườn, lẻn

Crossbreed

Crossbred

Crossbred

Cho lai giống

Crow

Crew/Crewed

Crowed

Gáy (gà)

Cut

Cut

Cut

Cắt, chặt

Daydream

Daydreamed

Daydreamt 

Daydreamed

Daydreamt

Nghĩ vẩn vơ, mơ mộng

Deal

Dealt

Dealt

Giao thiệp

Dig

Dug

Dug

Đào

Disprove

Disproved

Disproved/Disproven 

Bác bỏ

Dive

Dove/Dived

Dived

Lặn, lao xuống

Do

Did

Done

Làm

Draw

Drew

Drawn

Vẽ, kéo

Dream

Dreamt/Dreamed

Dreamt/Dreamed

Mơ thấy

Drink

Drank

Drunk

Uống

Drive

Drove

Driven

Lái xe

Dwell

Dwelt

Dwelt

Trú ngụ, ở

Eat

Ate

Eaten

Ăn

Fall

Fell

Fallen

Ngã, rơi

Feed

Fed

Fed

Cho ăn, ăn, nuôi

Feel

Felt

Felt

Cảm thấy

Fight

Fought

Fought

Chiến đấu

Find

Found

Found

Tìm thấy, thấy

Fit

Fitted/Fit

Fitted/Fit

Làm cho vừa, làm cho hợp

Flee

Fled

Fled

Chạy trốn

Fling

Flung

Flung

Tung, quăng

Fly

Flew

Flown

Bay

Forbear

Forbore

Forborne

Nhịn

Forbid

Forbade/Forbad

Forbidden

Cấm, cấm đoán

Forecast

Forecast/Forecasted

Forecast/Forecasted

Tiên đoán

Forego (Also Forgo)

Forewent

Foregone

Bỏ, kiêng

Foresee

Foresaw

Forseen

Thấy trước

Foretell

Foretold

Foretold

Đoán trước

Forget

Forgot

Forgotten

Quên

Forgive

Forgave

Forgiven

Tha thứ

Forsake

Forsook

Forsaken

Ruồng bỏ

Freeze

Froze

Frozen

(Làm) đông lại

Frostbite

Frostbit

Frostbitten

Bỏng lạnh

Get

Got

Got/Gotten

Có được

Gild

Gilt/Gilded

Gilt/Gilded

Mạ vàng

Gird

Girt/Girded

Girt/Girded

Đeo vào

Give

Gave

Given

Cho

Go

Went

Gone

Đi

Grind

Ground

Ground

Nghiền, xay

Grow

Grew

Grown

Mọc, trồng

Hand-Feed

Hand-Fed

Hand-Fed

Cho ăn bằng tay

Handwrite

Handwrote

Handwritten

Viết tay

Hang

Hung

Hung

Móc lên, treo lên

Have

Had

Had

Hear

Heard

Heard

Nghe

Heave

Hove/Heaved

Hove/Heaved

Trục lên

Hew

Hewed

Hewn/Hewed

Chặt, đốn

Hide

Hid

Hidden

Giấu, trốn, nấp

Hit

Hit

Hit

Đụng

Hurt

Hurt

Hurt

Làm đau

Inbreed

Inbred

Inbred

Lai giống cận huyết

Inlay

Inlaid

Inlaid

Cẩn, khảm

Input

Input

Input

Đưa vào

Inset

Inset

Inset

Dát, ghép

Interbreed

Interbred

Interbred

Giao phối, lai giống

Interweave

Interwove

Interweaved

Interwoven

Interweaved

Trộn lẫn, xen lẫn

Interwind

Interwound

Interwound

Cuộn vào, quấn vào

Jerry-Build

Jerry-Built

Jerry-Built

Xây dựng cẩu thả

Keep

Kept

Kept

Giữ

Kneel

Knelt/Kneeled

Knelt/Kneeled

Quỳ

Knit

Knit/Knitted

Knit/Knitted

Đan

Know

Knew

Known

Biết, quen biết

Lay

Laid

Laid

Đặt, để

Lead

Led

Led

Dẫn dắt, lãnh đạo

Lean

Leaned/Leant 

Leaned/Leant 

Dựa, tựa

Leap

Leapt

Leapt

Nhảy, nhảy qua

Learn

Learnt/Learned

Learnt/Learned

Học, được biết

Leave

Left

Left

Ra đi, để lại

Lend

Lent

Lent

Cho mượn

Let

Let

Let

Cho phép, để cho

Lie

Lay

Lain

Nằm

Light

Lit/Lighted

Lit/Lighted

Thắp sáng

Lip-Read

Lip-Read

Lip-Read

Mấp máy môi

Lose

Lost

Lost

Làm mất, mất

Make

Made

Made

Chế tạo, sản xuất

Mean

Meant

Meant

Có nghĩa là

Meet

Met

Met

Gặp Mặt

Miscast

Miscast

Miscast

Chọn vai đóng không hợp

Misdeal

Misdealt

Misdealt

Chia lộn bài, chia bài sai

Misdo

Misdid

Misdone

Phạm lỗi

Mishear

Misheard

Misheard

Nghe nhầm

Mislay

Mislaid

Mislaid

Để lạc mất

Mislead

Misled

Misled

Làm lạc đường

Mislearn

Mislearned

Mislearnt

Mislearned

Mislearnt

Học nhầm

Misread

Misread

Misread

Đọc sai

Misset

Misset

Misset 

Đặt sai chỗ

Misspeak

Misspoke

Misspoken

Nói sai

Misspell

Misspelt

Misspelt

Viết sai chính tả

Misspend

Misspent

Misspent

Tiêu phí, bỏ phí

Mistake

Mistook

Mistaken

Phạm lỗi, lầm lẫn

Misteach

Mistaught

Mistaught

Dạy sai

Misunderstand

Misunderstood

Misunderstood

Hiểu lầm

Miswrite

Miswrote

Miswritten

Viết sai

Mow

Mowed

Mown/Mowed

Cắt cỏ

Offset

Offset

Offset

Đền bù

Outbid

Outbid

Outbid

Trả hơn giá

Outbreed

Outbred

Outbred

Giao phối xa

Outdo

Outdid

Outdone

Làm giỏi hơn

Outdrink

Outdrank

Outdrunk

Uống quá chén

Outdrive

Outdrove

Outdriven

Lái nhanh hơn

Outfight

Outfought

Outfought

Đánh giỏi hơn

Outfly

Outflew

Outflown

Bay cao/xa hơn

Outgrow

Outgrew

Outgrown

Lớn nhanh hơn

Outleap

Outleaped/Outleapt 

Outleaped/Outleapt

Nhảy cao/xa Hơn

Outlie

Outlied

Outlied

Nói dối

Output

Output

Output

Cho ra (dữ kiện)

Outride

Outrode

Outridden

Cưỡi ngựa giỏi hơn

Outrun

Outran

Outrun

Chạy nhanh hơn, vượt giá

Outsell

Outsold

Outsold

Bán nhanh hơn

Outshine

Outshined/Outshone 

Outshined/Outshone

Sáng hơn, rạng rỡ hơn

Outshoot

Outshot

Outshot 

Bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc

Outsing

Outsang

Outsung

Hát hay hơn

Outsit

Outsat

Outsat

Ngồi lâu hơn

Outsleep

Outslept

Outslept

Ngủ lâu/muộn hơn

Outsmell

Outsmelled/Outsmelt 

Outsmelled/Outsmelt

Khám phá, đánh hơi, sặc mùi

Outspeak

Outspoke

Outspoken 

Nói nhiều/dài/to hơn

Outspeed

Outsped

Outsped

Đi/chạy nhanh hơn

Outspend

Outspent

Outspent

Tiêu tiền nhiều hơn

Outswear

Outswore

Outsworn

Nguyền rủa nhiều hơn

Outswim

Outswam

Outswum

Bơi giỏi hơn

Outthink

Outthought

Outthought

Suy nghĩ nhanh hơn

Outthrow

Outthrew

Outthrown

Ném nhanh hơn

Outwrite

Outwrote

Outwritten

Viết nhanh hơn

Overbid

Overbid

Overbid

Trả giá/bỏ thầu cao hơn

Overbreed

Overbred

Overbred

Nuôi quá nhiều

Overbuild

Overbuilt

Overbuilt

Xây quá nhiều

Overbuy

Overbought

Overbought

Mua quá nhiều

Overcome

Overcame

Overcome

Khắc phục, vượt qua

Overdo

Overdid

Overdone

Dùng quá mức, làm quá

Overdraw

Overdrew

Overdrawn

Rút Quá Số Tiền, Phóng Đại

Overdrink

Overdrank

Overdrunk

Uống quá nhiều

Overeat

Overate

Overeaten

Ăn quá nhiều

Overfeed

Overfed

Overfed

Cho ăn quá mức

Overfly

Overflew

Overflown

Bay qua

Overhang

Overhung

Overhung

Nhô lên trên, treo lơ lửng

Overhear

Overheard

Overheard

Nghe trộm

Overlay

Overlaid

Overlaid

Phủ lên

Overpay

Overpaid

Overpaid

Trả quá tiền

Override

Overrode

Overridden

Lạm quyền

Overrun

Overran

Overrun

Tràn ngập

Oversee

Oversaw

Overseen

Trông nom

Oversell

Oversold

Oversold

Bán quá mức

Oversew

Oversewed

Oversewn/Oversewed

May nối vắt

Overshoot

Overshot

Overshot

Đi quá đích

Oversleep

Overslept

Overslept

Ngủ quên

Overspeak

Overspoke

Overspoken

Nói quá nhiều, nói lấn át

Overspend

Overspent

Overspent

Tiêu quá lố

Partake

Partook

Partaken

Tham gia, dự phần

Pay

Paid

Paid

Trả (tiền)

Plead

Pleaded/Pled

Pleaded/Pled

Bào chữa, biện hộ

Predo

Predid

Predone

Làm trước

Premake

Premade

Premade

Làm trước

Prepay

Prepaid

Prepaid

Trả trước

Presell

Presold

Presold

Bán trước thời gian rao báo

Preset

Preset

Preset

Thiết lập sẵn, cài đặt sẵn

Preshrink

Preshrank

Preshrunk

Ngâm cho vải co trước khi may

Proofread

Proofread

Proofread

Đọc bản thảo trước khi in

Prove

Proved

Proven/Proved

Chứng minh

Put

Put

Put

Đặt, để

Quick-Freeze

Quick-Froze

Quick-Frozen

Kết đông nhanh

Quit

Quit/Quitted 

Quit/Quitted

Bỏ

Read

Read 

Read

Đọc

Rebuild

Rebuilt

Rebuilt

Xây dựng lại

Recast

Recast

Recast

Đúc lại

Recut

Recut

Recut

Cắt lại, băm)

Redeal

Redealt

Redealt

Phát bài lại

Redo

Redid

Redone

Làm lại

Redraw

Redrew

Redrawn

Kéo ngược lại

Refit

Refitted/Refit 

Refitted/Refit

Luồn, xỏ

Regrind

Reground

Reground

Mài sắc lại

Regrow

Regrew

Regrown

Trồng lại

Rehang

Rehung

Rehung

Treo lại

Rehear

Reheard

Reheard

Nghe trình bày lại 

Reknit

Reknitted/Reknit

Reknitted/Reknit

Đan lại

Relay

Relaid

Relaid

Đặt lại

Relay 

Relayed

Relayed

Truyền âm lại

Relearn

Relearned/Relearnt

Relearned/Relearnt 

Học lại

Relight

Relit/Relighted

Relit/Relighted

Thắp sáng ại

Remake

Remade

Remade

Làm lại, chế tạo lại

Rend

Rent

Rent

Toạc ra, xé

Repay

Repaid

Repaid

Hoàn tiền lại

Reread

Reread

Reread

Đọc Lại

Resell

Resold

Resold

Bán lại

Resend

Resent

Resent

Gửi lại

Reset

Reset

Reset

Đặt lại, lắp lại

Resew

Resewed

Resewn/Resewed

May/khâu lại

Retake

Retook

Retaken

Chiếm lại,tái chiếm

Reteach

Retaught

Retaught

Dạy lại

Retear

Retore

Retorn

Khóc lại

Retell

Retold

Retold

Kể lại

Rethink

Rethought

Rethought

Suy tính lại

Retread

Retread

Retread

Lại giẫm/đạp lên

Rewake

Rewoke/Rewaked

Rewaken/Rewaked 

Đánh thức lại

Rewear

Rewore

Reworn

Mặc lại

Reweave

Rewove/Reweaved

Rewoven/Reweaved

Dệt lại

Rewed

Rewed/Rewedded

Rewed/Rewedded

Kết hôn lại

Rewet

Rewet/Rewetted

Rewet/Rewetted

Làm ướt lại

Rewin

Rewon

Rewon

Thắng lại

Rewrite

Rewrote

Rewritten

Viết lại

Rid

Rid

Rid

Giải thoát

Ride

Rode

Ridden

Cưỡi

Ring

Rang

Rung

Rung chuông

Rise

Rose

Risen

Đứng dậy, mọc

Run

Ran

Run

Chạy

Saw

Sawed

Sawn

Cưa

Say

Said

Said

Nói

See

Saw

Seen

Nhìn thấy

Seek

Sought

Sought

Tìm kiếm

Sell

Sold

Sold

Bán

Send

Sent

Sent

Gửi

Set

Set

Set

Đặt, thiết lập

Sew

Sewed

Sewn/Sewed

May

Shake

Shook

Shaken

Lay, lắc

Shave

Shaved

Shaved/Shaven

Cạo (râu, mặt)

Shear

Sheared

Shorn

Xén lông (cừu)

Shed

Shed

Shed

Rơi, rụng

Shine

Shone

Shone

Chiếu sáng

Shoot

Shot

Shot

Bắn

Show

Showed

Shown/Showed

Cho xem

Shrink

Shrank

Shrunk

Co rút

Shut

Shut

Shut

Đóng lại

Sight-Read

Sight-Read

Sight-Read

Chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước

Sing

Sang

Sung

Ca hát

Sink

Sank

Sunk

Chìm, lặn

Sit

Sat

Sat

Ngồi

Slay

Slew

Slain

Sát hại, giết hại

Sleep

Slept

Slept

Ngủ

Slide

Slid

Slid

Trượt, lướt

Sling

Slung

Slung

Ném mạnh

Slink

Slunk

Slunk

Lẻn đi

Slit

Slit

Slit

Rạch, khứa

Smell

Smelt

Smelt

Ngửi

Smite

Smote

Smitten

Đập mạnh

Sneak

Sneaked/Snuck

Sneaked/Snuck

Trốn, lén

Speak

Spoke

Spoken

Nói

Speed

Sped/Speeded

Sped/Speeded

Chạy vụt

Spell

Spelt/Spelled

Spelt/Spelled

Đánh vần

Spend

Spent

Spent

Tiêu xài

Spill

Spilt/Spilled

Spilt/Spilled

Tràn, đổ ra

Spin

Spun/Span

Spun

Quay sợi

Spoil

Spoilt/Spoiled

Spoilt/Spoiled

Làm hỏng

Spread

Spread

Spread

Lan truyền

Stand

Stood

Stood

Đứng

Steal

Stole

Stolen

Đánh cắp

Stick

Stuck

Stuck

Ghim vào, đính

Sting

Stung

Stung

Châm, chích, đốt

Stink

Stunk/Stank

Stunk

Bốc mùi hôi

Stride

Strode

Stridden

Bước sải

Strike

Struck

Struck

Đánh đập

String

Strung

Strung

Gắn dây vào

Sunburn

Sunburned/Sunburnt 

Sunburned/Sunburnt

Cháy nắng

Swear

Swore

Sworn

Tuyên thệ

Sweat

Sweat/Sweated

Sweat/Sweated 

Đổ mồ hôi

Sweep

Swept

Swept

Quét

Swell

Swelled

Swollen/Swelled

Phồng, sưng

Swim

Swam

Swum

Bơi lội

Swing

Swung

Swung

Đong đưa

Take

Took

Taken

Cầm, lấy

Teach

Taught

Taught

Dạy, giảng dạy

Tear

Tore

Torn

Xé, rách

Telecast

Telecast

Telecast

Phát đi bằng truyền hình

Tell

Told

Told

Kể, bảo

Think

Thought

Thought

Suy nghĩ

Throw

Threw

Thrown

Ném, liệng

Thrust

Thrust

Thrust

Thọc, nhấn

Tread

Trod

Trodden/Trod

Giẫm, đạp

Typewrite

Typewrote

Typewritten

Đánh máy

Unbend

Unbent

Unbent

Làm thẳng lại

Unbind

Unbound

Unbound

Mở, tháo ra

Undercut

Undercut

Undercut

Ra giá rẻ hơn

Underfeed

Underfed

Underfed

Cho ăn đói, thiếu ăn

Undergo

Underwent

Undergone

Kinh qua

Underlie

Underlay

Underlain

Nằm dưới

Understand

Understood

Understood

Hiểu

Undertake

Undertook

Undertaken

Đảm nhận

Underwrite

Underwrote

Underwritten

Bảo hiểm

Undo

Undid

Undone

Tháo ra

Unfreeze

Unfroze

Unfrozen

Làm tan đông

Unhang

Unhung

Unhung

Hạ xuống, bỏ xuống

Unhide

Unhid

Unhidden

Hiển thị, không ẩn

Unlearn

Unlearned/Unlearnt 

Unlearned/Unlearnt

Gạt bỏ, quên

Unspin

Unspun

Unspun

Quay ngược

Unwind

Unwound

Unwound

Tháo ra

Uphold

Upheld

Upheld

Ủng hộ

Upset

Upset

Upset

Đánh đổ, lật đổ

Wake

Woke/Waked

Woken/Waked

Thức giấc

Wear

Wore

Worn

Mặc

Wed

Wed/Wedded

Wed/Wedded

Kết hôn

Weep

Wept

Wept

Khóc

Wet

Wet/Wetted

Wet/Wetted

Làm ướt

Win

Won

Won

Thắng, chiến thắng

Wind

Wound

Wound

Quấn

Withdraw

Withdrew

Withdrawn

Rút lui

Withhold

Withheld

Withheld

Từ khước

Withstand

Withstood

Withstood

Cầm cự

Work

Worked

Worked

Rèn, nhào nặn đất

Wring

Wrung

Wrung

Vặn, siết chặt

Write

Wrote

Written

Viết

 

>> Xem thêm: Bảng động từ có quy tắc trong tiếng Anh

5. Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng

1. Yesterday, I (go) ______ to the park.

2. She (eat) ______ all the candies before dinner.

3. They (see) ______ a movie last night.

4. He (write) ______ a letter to his friend.

5. We (take) ______ the bus to school.

Đáp án:

1. went

2. ate

3. saw

4. wrote

5. took

Bài tập 2: Điền từ đúng vào chỗ trống

1. She has ______ (know) him for years.

2. He ______ (break) his arm last week.

3. We ______ (make) a cake for the party.

4. They have ______ (drink) all the water.

5. I ______ (be) at home all day yesterday.

Đáp án:

1. known

2. broke

3. made

4. drunk

5. was

Bài tập 3: Sắp xếp câu đúng trật tự

1. yesterday / went / park / I / to / the.

2. eaten / already / She / cookies / has / the.

3. the / wrote / letter / a / He.

4. a / taken / picture / have / They.

5. gift / gave / her / He / a.

Đáp án:

1. I went to the park yesterday.

2. She has already eaten the cookies.

3. He wrote a letter.

4. They have taken a picture.

5. He gave her a gift.

6. Tổng kết

Trên đây là tất tần tật những kiến thức về động từ bất quy tắc, Pantado hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng hiệu quả. Hãy dành thời gian luyện tập thường xuyên, ghi nhớ các động từ theo quy luật và áp dụng chúng vào thực tế để cải thiện kỹ năng và tăng sự tự tin. Chúc bạn học tập tốt và sớm chinh phục tiếng Anh thành công!