100 danh từ tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

100 danh từ tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

Đối với nhiều người việc học ngoài ngữ nhất là việc là ghi nhớ và từ vựng luôn khiến họ thấy mệt mỏi, nhàm chán thậm trí còn muốn bỏ cuộc giữa chừng. Bởi khối lượng từ vựng tiếng Anh rất nhiều, với rất nhiều chủ đề khác nhau từ cơ bản đến nâng cao, chuyên ngành,…Vậy làm sao để việc học từ vựng được tốt nhất và dễ dàng mang đến hiệu quả nhất, thì các bạn cần phải cố gắng chia nhỏ và phân nhóm từ vựng ra theo các loại từ như: danh từ, tính từ, động từ, trạng từ. Trong bài viết dưới đây Pantado xin đưa ra 100 danh từ tiếng Anh thông dụng nhất. Cùng khám phá ngay nhé.

Xem thêm: 

                                         >> học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến

                                                  >> Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho người đi làm

 

100 danh từ tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

 

100 danh từ tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

Số thứ tự

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Skill

/skɪl/

kỹ năng

2

Culture

/ˈkʌl.tʃər/

văn hóa

3

Language

/ˈlæŋgwɪʤ/

ngôn ngữ

4

Foreigner

/ˈfɒrɪnə/

người nước ngoài

5

Progress

/ˈprəʊgrəs/

sự tiến bộ

6

Vocabulary

/vəʊˈkæbjʊləri/

từ vựng

7

Speaker

/ˈspiːkə/

người nói

8

Certificate

/səˈtɪfɪkɪt/

chứng chỉ

9

Course

/kɔːs/

khoá học

10

Visitor

/ˈvɪzɪtə/

khách tham quan

11

Idea

/aɪˈdɪə/

ý tưởng

12

Conversation

/ˌkɒnvəˈseɪʃən/

cuộc trò chuyện

13

Topic

/ˈtɒpɪk/

chủ đề

14

Difficulty

/ˈdɪfɪkəlti/

(sự) khó khăn

15

Beginner

/bɪˈgɪnə/

người mới học

16

Kindergarten

/ˈkɪndəˌgɑːtn/

mẫu giáo

17

Mathematics

/ˌmæθɪˈmætɪks/

toán học

18

Engineering

/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

ngành kỹ sư

19

Subject

/ˈsʌbʤɪkt/

môn học

20

Science

/ˈsaɪəns/

khoa học

21

Art

/ɑːt/

nghệ thuật

22

Term

/tɜːm/

học kỳ

23

Grade

/greɪd/

điểm số

24

Assignment

/əˈsaɪnmənt/

bài tập

25

Uniform

/ˈjuːnɪfɔːm/

đồng phục

26

Curriculum

/kəˈrɪkjʊləm/

chương trình giảng dạy

27

Dropout

/ˈdrɒpaʊt/

người bỏ học

28

Nickname

/ˈnɪkneɪm/

biệt danh

29

Meaning

/ˈmiːnɪŋ/

ý nghĩa

30

Surname

/ˈsɜːneɪm/

họ

31

Hometown

/ˈhəʊmˈtaʊn/

quê

32

Distance

/ˈdɪstəns/

khoảng cách

33

Centre

/ˈsɛntə/

trung tâm

34

North

/nɔːθ/

phía Bắc

35

Address

/əˈdrɛs/

địa chỉ

36

Town

/taʊn/

thị trấn

37

South

/saʊθ/

phía Nam

38

Contact

/ˈkɒntækt/

sự liên lạc

39

Owner

/ˈəʊnə/

người chủ

40

Cook

/kʊk/

người làm bếp

41

Lawyer

/ˈlɔːjə/

luật sư

42

Architect

/ˈɑːkɪtɛkt/

kiến trúc sư

43

Engineer

/ˌɛnʤɪˈnɪə/

kỹ sư

44

Manager

/ˈmænɪʤə/

người quản lý

45

Form

/fɔːm/

mẫu đơn

46

Assistant

/əˈsɪstənt/

trợ lý

47

Pilot

/ˈpaɪlət/

phi công

48

Salesperson

/ˈseɪlzˌpɜːsən/

người chào hàng

49

Housewife

/ˈhaʊswaɪf/

bà nội trợ

50

Receptionist

/rɪˈsɛpʃənɪst/

lễ tân

51

Hairdresser

/ˈheəˌdrɛsə/

thợ làm tóc

52

Journalist

/ˈʤɜːnəlɪst/

nhà báo

53

Accountant

/əˈkaʊntənt/

kế toán

54

Employer

/ɪmˈplɔɪə/

nhà tuyển dụng

55

Employee

/ˌɛmplɔɪˈiː/

nhân viên

56

Company

/ˈkʌmpəni/

công ty

57

Application

/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/

đơn xin

58

File

/faɪl/

cặp đựng tài liệu

59

Interview

/ˈɪntəvjuː/

buổi phỏng vấn

60

Career

/kəˈrɪə/

sự nghiệp

61

Secretary

/ˈsɛkrətri/

thư ký

62

Bank teller

/bæŋk ˈtɛlə/

giao dịch viên ngân hàng

63

Filmmaker

/ˈfɪlmˌmeɪkə/

nhà làm phim

64

Musician

/mju(ː)ˈzɪʃən/

nhạc sĩ

65

Reporter

/rɪˈpɔːtə/

phóng viên

66

Photographer

/fəˈtɒgrəfə/

nhiếp ảnh gia

67

Document

/ˈdɒkjʊmənt/

tài liệu

68

Customer

/ˈkʌstəmə/

khách hàng

69

Designer

/dɪˈzaɪnə/

nhà thiết kế

70

Tool

/tuːl/

công cụ

71

Expert

/ˈɛkspɜːt/

chuyên gia

72

Nurse

/nɜːs/

y tá

73

Builder

/ˈbɪldə/

thợ xây

74

Freelancer

/ˈfriːˌlɑːnsə/

người hành nghề tự do

75

Contract

/ˈkɒntrækt/

hợp đồng

76

Price

/praɪs/

giá tiền

77

Rent

/rɛnt/

tiền thuê nhà

78

Fee

/fiː/

lệ phí

79

Cost

/kɒst/

chi phí

80

Note

/nəʊt/

tờ tiền

81

Expense

/ɪksˈpɛns/

khoản chi tiêu

82

Bill

/bɪl/

hóa đơn

83

Luxury

/ˈlʌkʃəri/

điều xa hoa

84

Capital

/ˈkæpɪtl/

thủ đô

85

Skyscraper

/ˈskaɪˌskreɪpə/

nhà chọc trời

86

Atmosphere

/ˈætməsfɪə/

bầu không khí

87

Nightlife

/ˈnaɪtlaɪf/

cuộc sống về đêm

88

Service

/ˈsɜːvɪs/

dịch vụ

89

System

/ˈsɪstɪm/

hệ thống

90

Pavement

/ˈpeɪvmənt/

vỉa hè

91

Alley

/ˈæli/

ngõ

92

Neighbourhood

/ˈneɪbəhʊd/

khu dân cư

93

District

/ˈdɪstrɪkt/

quận

94

Quality

/ˈkwɒlɪti/

chất lượng

95

Nightclub

/ˈnaɪtklʌb/

hộp đêm

96

Tower

/ˈtaʊə/

toà tháp

97

Opportunity

/ˌɒpəˈtjuːnɪti/

cơ hội

98

Highway

/ˈhaɪweɪ/

đường cao tốc

99

Square

/skweə/

quảng trường

100

Rubbish

/ˈrʌbɪʃ/

rác

 

Cách học từ vựng tiếng Anh dễ dàng

Dù bạn học ngôn ngữ nào thì bạn cũng cần phải có phương pháp học phù hợp thì mới mang đến hiệu quả tốt được. Dưới đây là một số cách học từ vựng đơn giản mà chúng tôi tổng hợp được.

 

100 danh từ tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất

 

1. Học theo trình độ và phát triển nâng cao theo trình độ

Đầu tiên bạn cần phải xác định được bản thân bạn đang nằm trong trình độ nào, và sau đó sẽ liệt kê ra một loạt danh sách về những từ cần học đối với trình độ hiện tại. Tuy nhiên, bạn không nên học gom tât cả cùng một lúc, vì nó sẽ khiến bạn loạn và không thể nhớ được hết.

Trong quá trình học cần phải cố gắng kiên trì thì việc học mới mang lại hiểu quả và trở nên quen thuộc được, tránh việc học vẹt hay học thuộc lòng. Khi bạn đã quen với cách học này thì bạn sẽ nâng mức học của mình lên theo trình độ phù hợp.

2. Thường xuyên đọc sách báo, xem video về tiếng Anh

Đây là cách học khá tốt vì nó sẽ vừa giúp bạn giải trí, thoải mái mà không gây áp lực gì nên rất hiệu quả.  Tuy nhiên, bạn cần phải chọn loại sách hay tin tức, video nào mà bạn cảm thấy thích thì mới  cải thiện được trình độ tiếng Anh của mình.

3. Lặp lại nhiều lần

Hãy học mọi thứ và lặp lại chúng với tần suât cao, trong nhiều ngữ cảnh khác nhau thì việc ghi nhớ sẽ càng lâu hơn. Tùy vào mức độ ghi nhớ của bạn mà bạn có thể lặp lại chúng ở bất cứ nơi nào miễn là bạn có thể nhớ được chúng.

Trên đây là bài viết tổng hợp về 100 danh từ phổ biến được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Hi vọng qua đó sẽ tăng thêm vốn từ vựng cho bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh của mình.