TỪ VỰNG TIẾNG ANH 3: IN THE TOWN- TRONG THỊ TRẤN CỦA CHÚNG TA
Một chủ đề với rất nhiều từ vựng mới trong chương trình Tiếng Anh lớp 3 đó là "In the town". Các bạn cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH 3: IN THE TOWN - TRONG THỊ TRẤN CỦA CHÚNG TA
1. Town
town: thị trấn
city: thành phố
metropolis: đô thị
A town may be…
bustling: hối hả
crowded: đông đúc
lively: sống động
overwhelming: choáng ngợp
throbbing: rộn ràng
2. Sights and places
area: khu vực
place: nơi chốn
district: quận, huyện, vùng, miền
restaurant: nhà hàng
street: con phố
art gallery: triển lãm nghệ thuật
bridge: cây cầu
cinema: rạp chiếu phim
fountain: vòi phun nước
gym: phòng gym
hotel: khách sạn
ice rink: sân băng
library: thư viện
museum: bảo tàng
opera house: nhà hát
park: công viên
river: sông
shopping centre: trung tâm mua sắm
square: quảng trường
station: nhà ga
subway: tàu điện ngầm
swimming pool: hồ bơi
theatre: nhà hát
town square: quảng trường thành phố
>> Có thể bạn quan tâm: Khóa học Tiếng Anh online cho bé theo chương trình Bộ giáo dục
3. Shopping
buy: mua
market: chợ
flea market: chợ đen
marketplace: thương trường
money: tiền
cash: tiền mặt
coins: xu
queue: hàng( người, xe cộ,…)
shop: cửa hàng
boutique: cửa hàng nhỏ bán quần áo
corner shop: cửa hàng ở góc phố
megastore: siêu thị
store: cửa hàng
supermarket: siêu thị
spend: tiêu thụ
pay: trả
splurge: sự phung phí
>> Xem thêm: Tài liệu sách học Tiếng Anh lớp 3
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!