Phân Biệt SOME TIME - SOMETIME - SOMETIMES Nhanh, Dễ Nhớ
Bộ 3 từ vựng “some time, sometime và sometimes” luôn gây nhiều khó khăn cho những người mới học tiếng Anh bởi cách đọc và viết của chúng khá giống nhau. Thế nhưng 3 từ này lại có ý nghĩa và cách dùng hoàn toàn khác nhau. Cùng Anh ngữ Pantado tìm hiểu cách phân biệt some time, sometime và sometims ngay trong bài viết dưới đây nhé.
1. Some time nghĩa là gì?
Cách đọc: some time: /ˈsʌm.taɪm/
Cách dùng: “some time” là một cụm danh từ, được ghép từ hai từ đơn là “some” và “time”, mang nghĩa là “một thời gian, một chút thời gian” (thường không rõ ràng).
Ví dụ:
- It took me some time to understand that lesson. (Tôi mất một khoảng thời gian mới hiểu được bài học.)
- I need some time to think about your offer. (Tôi cần một chút thời gian để suy nghĩ về lời đề nghị của bạn.)
"Some time" là một cụm danh từ
2. Sometime nghĩa là gì?
Cách đọc: sometime: /ˈsʌm.taɪm/ (Giống với some time)
Cách dùng: “sometime” là một trạng từ chỉ thời gian, mang nghĩa là “vào một lúc nào đó” trong quá khứ hoặc tương lai, thường không đi kèm thời gian cụ thể.
Ví dụ:
- Let’s have coffee sometime next week. (Mình đi uống cà phê vào hôm nào đó tuần tới đi.)
- I visited Da Lat sometime in 2022. (Tôi đã thăm Đà Lạt vào lúc nào đó trong năm 2022.)
"Sometime" là một trạng từ chỉ thời gian (không xác định)
3. Sometimes là gì?
Cách đọc: sometimes: /ˈsʌm.taɪmz/
Cách dùng: “sometimes” là một trạng từ chỉ tần suất, có nghĩa là “thỉnh thoảng, đôi khi”.
Ví dụ:
- We sometimes go to the cinema. (Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem phim.)
- My mom sometimes forgets to lock the door. (Mẹ tôi đôi khi quên đóng khóa cửa.)
"Sometimes" là một trạng từ tần suất
4. Phân biệt nhanh “some time”, “sometime” và “sometimes”
Từ/ cụm từ |
Loại từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
some time |
cụm danh từ |
một khoảng thời gian |
I need some time to finish this task. |
sometime |
trạng từ (thời gian) |
một lúc nào đó |
Let’s have dinner sometime soon. |
sometimes |
trạng từ (tần suất) |
thỉnh thoảng, đôi khi |
She sometimes plays games to relax. |
5. Bài tập vận dụng
Bài 1: Điền “sometime”, “some time” hoặc “sometimes”
1. I will call you ___ next week.
2. She needs ___ alone to relax.
3. He ___ forgets his keys at home.
4. We met ___ in 2019 at a seminar.
5. You should spend ___ reading every day.
6. ___ I eat breakfast, but often I skip it.
7. I’m free on Sunday. Let’s meet ___ then!
8. It took him ___ to recover from the flu.
9. They ___ go to the countryside to unwind.
10. We should hang out ___ soon.
Đáp án:
1. sometime
2. some time
3. sometimes
4. sometime
5. some time
6. Sometimes
7. sometime
8. some time
9. sometimes
10. sometime
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. I will visit my grandparents ___ next month.
A. some time
B. sometime
C. sometimes
2. It took her ___ to get over the flu.
A. sometime
B. sometimes
C. some time
3. We ___ go for a walk after dinner.
A. some time
B. sometime
C. sometimes
4. Can we talk ___ this afternoon?
A. sometime
B. some time
C. sometimes
5. He needs ___ to think about the offer.
A. sometimes
B. some time
C. sometime
6. I met her ___ in 2020, but I can't remember the exact date.
A. sometime
B. sometimes
C. some time
7. ___ I don't feel like studying, but I try anyway.
A. Some time
B. Sometime
C. Sometimes
8. We should grab coffee ___ soon.
A. some time
B. sometime
C. sometimes
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. C |
4. A |
5. B |
6. A |
7. C |
8. B |
6. Kết luận
Hy vọng với những kiến thức Pantado đã cung cấp ở trên sẽ giúp bạn phân biệt và hiểu rõ cách dùng của some time, sometime và sometimes. Theo dõi pantado.edu.vn để cải thiện trình độ tiếng Anh nhanh nhất nhé!