Make sense of trong tiếng Anh là gì?

Make sense of trong tiếng Anh là gì?

Make sense là một cụm từ được xuất hiện rất nhiều với các cách dùng trong tiếng Anh, và nó cũng thường xuất hiện trên cả các tình huống giao tiếp lẫn trong các bài thi môn học tiếng Anh ở nhà trường.

Với cụm từ Make sense of cũng khiến cho nhiều người khi học tiếng Anh thắc mắc, bởi cụm từ này không theo một khuôn mẫu hay cấu trúc nào cả. Để hiểu rõ hơn về cụm từ này thì chúng ta cùng đi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Xem thêm:

 >>   Ngữ pháp trong tiếng Anh là gì?

>>  học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt

 

Make sense là gì

 

1. Điều cơ bản về Make sense

Make sense là một cụm từ được người bản xứ sử dụng thường xuyên trong quá trình giao tiếp tiếng Anh hàng ngày của họ. Và với những thành ngữ này nó đều mang theo nhiều ý nghĩa lẫn cả về nghĩa đen lẫn nghĩa bóng, nó ám chỉ cho hành động khác. Và cụm từ Make sense cũng vậy.

Make sense khi đi theo nghĩa đen thì nó sẽ có ý nghĩa là làm cho mọi việc đơn giản, nhưng khi sử dụng với nghĩa bóng thì nó ám chỉ vào việc làm cho cái gì dễ hiểu, làm cho có ý nghĩa hơn , có lý và có logic,..

 

make sense là gì

>> Có thể bạn quan tâm: Lớp học tiếng Anh online 1-1 miễn phí

2. Cách sử dụng Make sense

Chúng ta thường bắt gặp cụm từ Make sense trong các ví dụ về một cụm động từ để bổ sung cho chủ ngữ. Cụm từ này nó không theo một khuôn mẫu nào cả cho việc về quy định sử dụng, và nó chỉ cần chia theo thì của chủ ngữ. Cụ thể như sau:

HIỆN TẠI ĐƠN

QUÁ KHỨ ĐƠN

TƯƠNG LAI ĐƠN

– Khẳng định (Affirmative): S + make(s/es) sense + …

– Khẳng định (Affirmative): S + made sense + …

– Khẳng định (Affirmative): S + will + make sense + …

– Phủ định (Negative): S + don’t/doesn’t + make sense + …

– Phủ định (Negative): S + didn’t + make sense + …

– Phủ định (Negative): S + won’t + make sense + …

– Nghi vấn (Interrogative): Do/does + S + make sense?

– Nghi vấn (Interrogative): Did+ S + make sense?

– Nghi vấn (Interrogative): Will + S + make sense?

VÍ dụ:

The explaination of the general director doesn’t make sense to the angry customers.

( sự giải thích của vị tổng giám đốc chẳng hoàn toàn có nghĩa lý gì với những khách hàng đang bực bội)

VÍ dụ:

this exercise of maths is so complicated, I didn”t make sense at all

( bài tập toán này thật phức tạp, tôi đã chẳng thể hiểu hết được.)

VÍ dụ:

We will make sense of this problem

( chúng tôi sẽ làm rõ vấn đề này)

 

3. Cụm từ Make sense of là gì?

Cụm từ Make sense of là một trong những cụm từ mang theo ý nghĩa cấu trúc câu khác của từ Make sense, và thông thường người ta thường sử dụng cụm từ Make sense of something với ý nghĩa là dễ hiểu/ có ý nghĩa với cái gì/ việc gì...

Ngoài ra nó còn có cách sử dụng sau:

  • Make sense to somebody: dễ hiểu với ai/ có ý nghĩa với ai
  • Make sense for somebody: Thuận tiện cho ai
  • Make + any + sense: mang ý nghĩa phủ định đó chính là chẳng hợp lý, chẳng hiểu gì cả.

 

make sense là gì

 

Tuy nhiên, để dễ hiểu hơn về cụm từ make sense thì bạn có thể tham khảo về một số cụm từ/ cụm động từ đi với make và sense phổ biến trong tiếng Anh như sau:

  • Sense of humor: Óc hài hước
  • Am I making sense?: Tôi nói có dễ hiểu không?
  • That makes sense: Cái đó hợp lí đấy
  • That certainly makes sense: Điều đó chắc chắn là có ý nghĩa
  • It makes no sense: Nó không có ý nghĩa gì cả
  • Talk sense: Nói chuyện có lý
  • No business sense: Không có đầu óc kinh doanh
  • make sense of something: hiểu được, hiểu ý nghĩa
  • be one’s sense: minh mẫn
  • be out of one’s sense: điên dại
  • lose one’s sense: mất trí, mất đi sự minh mẫn
  • Lack of common sense./Thiếu/không có ý thức.
  • Am I making sense?/Tôi nói có dễ hiểu không?
  • It makes no sense./Nó không có ý nghĩa gì cả.
  • Use your common sense!/ Hãy dùng cái tri thức/hiểu biết thông dụng của anh!
  • That certainly makes sense./ Điều đó chắc chắn là có ý nghĩa.
  • Make a mess: bày bừa ra
  • Make a move: Di chuyển, bước tiếp
  • Make a promise: hứa
  • Make a proposal: đưa ra đề nghị
  • Make room for: chuyển chỗ
  • Make war: gây chiến
  • Make trouble: gây rắc rối
  • Make use of: tận dụng
  • Make a phone call = call = phone: gọi điện

>> Xem thêm: Different đi với giới từ gì?

Trên đây là chia sẻ về make sense of trong tiếng Anh là gì? Hy vọng với bài viết này bạn sẽ hiểu hơn về cụm từ này cũng như tiếp thêm kiến thức tiếng Anh vào việc học của mình.

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!