Cách phân biệt Day và Date trong tiếng Anh chi tiết nhất

Cách phân biệt Day và Date trong tiếng Anh chi tiết nhất

Day” và “Date” đều mang nghĩa là ngày trong tiếng Anh. Tuy nhiên, mỗi từ lại được sử dụng theo cách khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu cách sử dụng cũng như cách phân biệt Day và Date trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé

 

 

Cách dùng Day trong tiếng Anh

 

Day – /’dei/ : ngày, ban ngày

Ví dụ:

  • Are you free this day next week?

(Bạn có rảnh vào ngày này tuần sau không?)

  • The day that Lisa returned to Korea was May 30.

(Ngày Lisa trở về Hàn Quốc là ngày 30/5.)

 

Danh từ “day” trong tiếng Anh được sử dụng trong những trường hợp sau:

Cách dùng 1: “Day” là từ được sử dụng để nói về các “ngày trong tuần” như Monday, Tuesday, Wednesday,.. và còn được sử dụng trong câu hỏi về hỏi ngày trong tuần.

Ví dụ:

  • What day is Mike free next month? – On Friday.

(Mike rảnh vào ngày nào trong tháng tới? – Vào thứ Sáu.)

  • Which day is this today?

(Hôm nay là ngày nào?)

Cách dùng 2: Dùng để chỉ thời điểm ban ngày từ 0:00 AM đến 12: 00 AM

Ví dụ:

  • People work during the day and sleep at night.

(Con người làm việc vào ban ngày và ngủ vào ban đêm.)

  • I always get work done during the day.

Tôi luôn hoàn thành công việc trong ngày.)

 

Cách dùng 3: Dùng để nói về khoảng thời gian mà chúng ta dành ra để làm việc gì đó.

Ví dụ:

  • I completed this report in 7 days.

(Tôi hoàn thành báo cáo này trong 7 ngày.)

  • I have just been quarantined for 14 days in the hospital.

(Tôi vừa bị cách ly 14 ngày trong bệnh viện.)

>>> Mời xem thêm: Viết về việc làm từ thiện bằng tiếng Anh hay nhất

 

Cụm từ thông dụng với Day

 

 

Dưới đây là một số cụm từ với “Day” được sử dụng trong nhiều cuộc sống hàng ngày:

Cụm từ

Dịch nghĩa

Any day now

Mấy ngày tới

By day

Vào ban ngày

Day after day/ Day by day

Ngày qua ngày

Day and night

Cả ngày

Day off

Ngày nghỉ

In those days

Trong quá khứ

The days

Một quãng thời gian trong quá khứ

The other day

Một vài ngày trước đó

These days

Những ngày này

 

Cách dùng Date trong tiếng Anh

 

Date – /deɪt/ : ngày tháng

Ví dụ:

  • What is the date today?

(Hôm nay là ngày bao nhiêu?)

  • What is your date of birth?

(Ngày sinh của bạn là gì?)

 

Ví dụ:

Cách dùng 1: “Date” là từ dùng để chỉ một ngày trong tháng.

  • The 13th of every month is a practical date for my school.

(Ngày 13 hàng tháng là ngày học thiết thực của trường tôi.)

  • My son’s date of birth is June 24th.

(Con trai tôi sinh ngày 24 tháng 6)

Cách dùng 2: Nói về một cuộc hẹn hò hay mối quan hệ lãng mạn.

Ví dụ:

  • Mike asked me out on a date.

(Mike hẹn tôi đi chơi.)

  • Mary had a hot date.

(Mary đã có một buổi hẹn hò nóng bỏng.)

 

Cụm từ thông dụng với Date

 

Cụm từ

Dịch nghĩa

Out of date

lạc hậu, lỗi thời

Up to date

hiện đại

Date back to

có niên đại, có từ

A double date

Hẹn hò đôi

Date from

Từ ngày

Make a date

Hẹn hò

A blind date

Hẹn hò giấu mặt

At an early date

Vào một buổi sớm

 

 

Phân biệt Day và Date trong tiếng Anh

 

 

Day và Date là đều có nghĩa là “ngày” tuy nhiên chúng được sử dụng trong các trường hợp khác nhau.

 

 

Day

Date

Chỉ ngày trong tuần

Chỉ một ngày trong tháng

Nói về ngày xa cũ

Dạng động từ chỉ một việc xảy về cái cũ. Ví dụ: Day back.

 

Nói về một lịch hẹn hò lãng mạn

Ví dụ:

  • In the old days, I only had 1 comic book.

(Ngày xưa mình chỉ có 1 cuốn truyện tranh.)

  • The story dates back to 5 days ago when Mike meets a poor girl.

(Câu chuyện bắt nguồn từ 5 ngày trước khi Mike gặp một cô gái nghèo.)

 >>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh trực tuyến 1 thầy 1 trò

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!