Tin tức & Sự kiện

Tìm hiểu bài viết về kế hoạch cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất

Bạn đã có một tuần làm việc vô cùng căng thẳng, những ngày cuối tuần là dịp để bạn có thể thư giãn và thực hiện những kế hoạch riêng cho những chuyến đi chơi của mình. Bài viết hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu một số bài viết mẫu viết về kế hoạch cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất nhé!

 

Từ vựng thông dụng để viết về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Anh

Để viết một bài viết tiếng Anh về ngày nghỉ cuối tuần không khó. Tuy nhiên bạn cần phải có vốn từ vựng vừa đủ. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh thông dụng trong bài viết về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Anh.

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Weekend

Cuối tuần

Out to play

Ra ngoài chơi

Play sports

Chơi thể thao

At home

Ở nhà

Cooking

Nấu ăn

Short travel

Du lịch ngắn ngày

Do housework

Làm việc nhà

Housecleaning

Dọn dẹp nhà cửa

Watch TV

Xem ti vi

Play guitar

Chơi đàn guitar

Do exercise

Tập thể dục

Go swimming

Đi bơi

Happy

Vui vẻ

Exciting

Thú vị

Meaning

Ý nghĩa

Fine

Khỏe mạnh

Cheery 

Sảng khoái

>>> Mời xem thêm: các web học tiếng anh online 

 

Bài viết tiếng Anh về kế hoạch ngày nghỉ cuối tuần số 1

I am a student. One week, I go to school from Monday to Friday. Every week I have two days off which is Saturday and Sunday. I usually spend one day cleaning the house and one day relaxing. Usually I move on Saturday. I wake up at 7 o’clock. After breakfast, I start cleaning. I clean personal belongings, followed by kitchen utensils, followed by bathrooms and finally mop floors. Usually I finish it by 10 o’clock. The, I listen to music or read a book to relax before lunch. In the afternoon, I practice playing the guitar. Occasionally, Saturday night I would go out to eat with a few of my friends. Sunday is always a great day because I have a whole day of free time. I can do whatever I want. Although I have a break, I rarely wake up late. I want to make myself a habit of waking up early to make my body feel healthy. Sunday, I sometimes go out to play soccer. If it rains, I will stay home and watch one and my favorite movies. Study is very important but I think we need to know the balance of study and rest to have the best body.

>> Xem thêm: Cách sử dụng whatever, however

 

Bản dịch nghĩa

Tôi là một học sinh. Một tuần, tôi sẽ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Mỗi tuần tôi sẽ có hai ngày nghỉ đó là thứ 7 và chủ nhật. Tôi thường dành một ngày để dọn dẹp nhà và một ngày để thư giãn. Thông thường tôi sẽ dọn nhà vào thứ 7. Tôi thức dậy lúc 7 giờ. Sau khi dùng bữa sáng, tôi bắt tay vào dọn dẹp. Tôi sẽ lau dọn những đồ dùng cá nhân, tiếp theo là đồ dùng trong bếp, tiếp theo là nhà tắm và cuối cùng là lau sàn nhà. Thông thường tôi sẽ hoàn thành vào lúc 10 giờ. Tôi sẽ nghe nhạc hoặc đọc sách để thư giãn trước khi là bữa trưa.Buổi chiều tôi sẽ tập chơi đàn guitar. Thỉnh thoảng tối thứ 7 tôi sẽ đi ăn cùng một vài người bạn của tôi. Ngày chủ nhật luôn là một ngày tuyệt vời vì tôi có cả một ngày rảnh rỗi. Tôi có thể làm bất kỳ điều gì mà tôi muốn. Tuy được nghỉ nhưng tôi rất ít khi thức dậy muộn. Tôi muốn tạo cho mình thói quen thức dậy sớm để cơ thể cảm thấy khỏe khoắn. Chủ nhật, thỉnh thoảng tôi đi chơi đá bóng. Nếu trời mưa tôi sẽ ở nhà và xem một và bộ phim yêu thích. Học tập rất quan trọng nhưng tôi nghĩ chúng ta cần biết cân bằng việc học và nghỉ ngơi để có một cơ thể tốt nhất.

Bài viết tiếng Anh về ngày nghỉ cuối tuần số 2

Most of us get a weekend off. I am be free on Sundays every week, I usually wake up early and do some simple exercises. After breakfast, I take my dog ​​for a walk. On the way I meet a lot of people. We laugh and talk happily together. On Weekends, my friends often come to my house and we will cook together. I will prepare the ingredients. Each time I cook, I will learn a new dish. And my friends are always happy to try my new food. He complimented me that my cooking was delicious and I am very happy for that. Since the mornings have moved quite a lot, in the afternoon I want to rest at home. I will pick myself a movie and lie on the soft bed to watch it. Feeling comfortable lying down and watching your favorite movie comfortably. Maybe I’ll sleep a little and then wake up to get ready for a night out. I like jogging. I will go to the park and go for a walk. When I go for a walk I feel like I am living slowly, at ease. As I walk, I will reflect on what I have done, what I am doing and what I will do. Finally, go home and take a break to prepare for a new energetic week.

Bản dịch nghĩa

Hầu hết chúng ta đều được nghỉ cuối tuần. Tôi sẽ rảnh rỗi vào chủ nhật hàng tuần. Tôi thường thức dậy sớm và tập một vài bài thể dục đơn giản. Sau khi dùng bữa sáng, tôi sẽ dắt chú chó của mình đi dạo. Trên đường đi tôi gặp rất nhiều người. Chúng tôi cười nói với nhau rất vui vẻ.Cuối tuần bạn bè của tôi thường đến nhà tôi và chúng tôi sẽ cùng nhau nấu ăn. Tôi sẽ chuẩn bị nguyên liệu. Mỗi lần nấu ăn tôi sẽ học một món mới. Và bạn bè của tôi luôn sẵn lòng thử những món ăn mới của tôi. Ho khen tôi nấu ăn rất ngon và tôi rất vui vì điều đó. Do buổi sáng đã di chuyển khá nhiều nên buổi chiều tôi muốn được ở nhà nghỉ ngơi. Tôi sẽ chọn cho mình một bộ phim và nằm trên chiếc giường mềm mại để xem nó. Cảm giác được nằm thoải mái và xem bộ phim mình yêu thích thật thoải mái. Có thể tôi sẽ ngủ một chút và sau đó thức dậy để chuẩn bị cho tuổi tối đi chơi. Tôi thích đi bộ. Tôi sẽ đến công viên và đi dạo. Khi đi dạo tôi cảm nhận như mình đang sống chậm lại, thong thả. Vừa đi dạo tôi sẽ suy ngẫm về những việc mình đã làm, những việc mình đang làm và những việc mình sẽ làm. Cuối cùng là về nhà và nghỉ ngơi để chuẩn bị cho một tuần mới tràn đầy năng lượng nào. 

 

Bài viết tiếng Anh về ngày nghỉ cuối tuần số 3

The weekend is an occasion that everyone is looking forward to. A tiring working week always needs a weekend to relax. On weekends, I will wake up later than usual. The feeling of getting enough sleep helps me feel well. After waking up I will play music. Music is on and I will do the housework. I clean the bedroom and fold my clothes to tidy. I have a couple of flowers on the balcony. I love the feeling of free time standing there and watering the flowers. Seeing the flowers bloom, I am very excited. In order not to be boring, I will invite a few friends over to my room. We will eat fruit while watching movies and chatting. From time to time, I also spend time on weekends going out to shop and eat. I love my job very much but I also love myself and always want to give myself some time off so I especially appreciate the weekend.

 

 

Bản dịch nghĩa

Cuối tuần là dịp mà mọi người đều mong chờ. Một tuần làm việc mệt mỏi luôn cần một ngày cuối tuần để thư giãn. Ngày nghỉ cuối tuần tôi sẽ dậy muộn hơn bình thường. Cảm giác ngủ đủ giấc giúp tôi cảm thấy khỏe khoắn. Sau khi thức dậy tôi sẽ mở nhạc. Âm nhạc vang lên và tôi sẽ làm việc nhà. Tôi dọn dẹp phòng ngủ và gấp quần áo cho gọn gàng. Tôi có chồng một vài cây hoa ở ban công. Tôi rất thích cảm giác rảnh rỗi đứng tưới hoa. Nhìn những bông hoa nở rộ tâm trạng tôi rất hào hứng. Để không nhàm chán, tôi sẽ rủ một vài người bạn đến phòng của mình. Chúng tôi sẽ vừa ăn hoa quả, vừa xem phim và trò chuyện cùng nhau. Thỉnh thoảng, tôi cũng dành thời gian cuối tuần để đi ra ngoài mua sắm và đi ăn. Tôi rất yêu công việc nhưng tôi cũng yêu bản thân và luôn muốn dành cho bản thân thời gian nghỉ ngơi nên tôi đặc biệt trân trọng ngày cuối tuần.

>>> Mời xem thêm: Tuyển tập một số truyện cười tiếng Anh giúp bạn học tốt hơn

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tuyển tập một số truyện cười tiếng Anh giúp bạn học tốt hơn

Giống như phim ảnh, hay những bài hát vui nhộn, truyện cười Tiếng Anh cũng là một món ăn tinh thần bổ ích sau những giờ phút học tập căng thẳng. Qua những mẩu truyện cười Tiếng Anh ngắn chúng ta không chỉ cảm thấy thư giãn hơn mà còn học được rất nhiều từ mới, ngữ pháp cũng như văn phong kể truyện đó nhé!

 

Tại sao nên đọc truyện cười Tiếng Anh?

 

 

Không chỉ có tác dụng giải trí, các truyện cười còn hỗ trợ bạn rất nhiều trong việc học tiếng Anh như:

  • Những mẩu truyện cười bằng Tiếng Anh hay sẽ giúp bạn thư giãn, thậm chí là cười cả ngày sẽ không còn cảm giác bạn đang học một thứ ngôn ngữ mới
  • Giúp bạn quen hơn với các tình huống, từ ngữ thường ngày của người bản xứ.
  • Để hiểu ra tình huống gây cười, bạn sẽ phải nghĩ bằng Tiếng Anh, điều này rất tốt cho tư duy ngôn ngữ của bạn.
  • Ngoài ra, chúng ta hay có thói quen khi đọc được một mẩu truyện cười bằng Tiếng Anh hay, chúng ta sẽ ghi nhớ và kể lại cho bạn bè. Thay vì ép mình học thuộc những kiến thức khô khan thì thế này hay hơn hẳn đúng không nào.
  • Với một số bạn ở trình độ trung bình khá, một số truyện cười Tiếng Anh nên đọc là các truyện chơi chữ. Không chỉ giúp gia tăng tư duy bằng Tiếng Anh mà các câu truyện này còn giúp bạn hiểu sâu thêm về Tiếng Anh nữa đấy.

Hãy cùng đọc một vài truyện cười Tiếng Anh ngắn nhé.

 

 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thành phố đầy đủ nhất

 

Truyện cười: Ông thợ cắt tóc và cậu bé ngốc nghếch

 

A young boy enters a barber shop and the barber whispers to his customer.

“This is the dumbest kid in the world. Watch while I prove it you.”

The barber puts a dollar bill in one hand and two quarters in the other, then calls the boy over and asks:

“Which do you want, son?”

The boy takes the quarters and leaves.

“What did I tell you?” said the barber.

“That kid never learns!”

Later, when the customer leaves, he sees the same young boy coming out of the ice cream store.

“Hey, son! May I ask you a question? Why did you take the quarters instead of the dollar bill?”

The boy licked his cone and replied:

“Because the day I take the dollar, the game is over!”

—–

Một cậu bé vào cửa hàng cắt tóc và người thợ cắt tóc thì thầm vào tai khách hàng:

“Đây là thằng bé ngớ ngẩn nhất trên thế giới. Tôi sẽ chứng minh cho ông thấy”.

Sau đó người thợ đưa ra một tờ đôla và 2 đồng 25 cent rồi bảo cậu bé:

“Cháu thích bên nào hơn con trai?”.

Cậu bé cầm lấy đồng xu và rời đi.

“Thấy chưa, tôi đã nói với ông rồi”, người thợ cắt tóc nói.

“Thằng bé chẳng bao giờ hiểu ra”.

Sau đó, người khách hàng cũng rời đi và gặp cậu bé đang đi ra từ hàng kem. “Này con trai. Ta có thể hỏi con một câu hỏi không? Tại sao con chọn đồng xu thay vì tờ một đô la?”.

Cậu bé vừa liếm kem vừa trả lời:

“Vì vào cái ngày mà cháu lấy tờ một đôla, trò chơi sẽ kết thúc”.

 

Truyện cười: 3 anh chàng trên đảo hoang

 

Three guys stranded on a desert island find a magic lantern containing a genie, who grants them each one wish. The first guy wishes he was off the island and back home. The second guy wishes the same. The third guy says: “I’m lonely. I wish my friends were back here.”

—–

Ba người đàn ông bị mắc kẹt trên một hòn đảo hoang. Họ tìm thấy một chiếc đèn ma thuật, trong đó có một ông thần đèn. Ông thần cho mỗi người một điều ước. Người đàn ông đầu tiên ước mình thoát khỏi hòn đảo và trở về nhà ngay lập tức. Người thứ hai ước điều tương tự. Người thứ ba nói: “Tôi cô đơn quá. Tôi ước hai người bạn của mình quay lại đây ngay”.

 

 

Truyện cười: Cúp Stanley

 

It’s game 7 of the Stanley Cup Final, and a man makes his way to his seat. He sits down, noticing that the seat next to him is empty. He leans over and asks his neighbor if someone will be sitting there.

“No,” says the neighbor. “The seat is empty.”

“This is incredible,” said the man. “Who in their right mind would have a seat like this for the Stanley Cup and not use it?”

The neighbor says:

“Well, actually the seat belongs to me. I was supposed to come with my wife, but she passed away. This is the first Stanley Cup we haven’t been to together since we got married.”

“Oh, I’m so sorry to hear that. That’s terrible….But couldn’t you find someone else, a friend, relative or even a neighbor to take her seat?”

The man shakes his head. “No,” he says. “They’re all at the funeral.”

—–

Đó là trận đấu thứ 7 của vòng chung kết cúp Stanley. Một người đàn ông tìm đến ghế của mình và ngồi xuống. Khi đó, anh ta nhận ra rằng chiếc ghế bên cạnh mình bị bỏ trống. Anh ta nhoài người qua và hỏi người ngồi cạnh chiếc ghế trống đó rằng liệu có ai ngồi chưa. “Không”, người kia nói. “Chiếc ghế này trống”.

“Thật không thể tin được”, anh này nói. “Ai lại đi đặt một chỗ ngồi xem cúp Stanley tốt như thế này để rồi lại không dùng nó cơ chứ?”

Người đàn ông phía bên kia chiếc ghế trả lời:

“Ồ thật ra chiếc ghế là của tôi. Đáng nhẽ tôi sẽ đi cùng với vợ mình. Nhưng bà ấy đã qua đời. Đây là Cúp Stanley đầu tiên mà chúng tôi không đi cùng nhau kể từ khi cưới”.

“Ôi thật đáng tiếc khi nghe điều này. Thật khủng khiếp…. Nhưng sao ông không tìm một ai thay thế để đi cùng, ví dụ một người bạn, họ hàng hay hàng xóm”.

Người đàn ông kia lắc đầu: “Không, họ đều đang ở đám tang của bà ấy”.

 

Truyện cười: Giọng nói hay ho

 

I was sitting in a bar one day and two really large women came in, talking in an interesting accent.

So I said, “Cool accent, are you two ladies from Ireland?”

One of them snarled at me, “It’s Wales dumbo!”

So I corrected myself, “Oh, right, so are you two whales from Ireland?”

That’s about as far as I remember.

—–

Một ngày nọ tôi đang ngồi ở quán bar và 2 người phụ nữ to lớn bước vào. Họ có một giọng nói rất là tuyệt.

Và thế là tôi hỏi: “Giọng của các cô tuyệt thế, các cô đến từ Ireland à?”

Một trong 2 người phụ nữ đó gầm gừ với tôi: “Đó là giọng Wales thằng ngốc ạ!”

Và thế là tôi tự chỉnh lại: “À phải, vậy 2 con cá voi (whales) này đến từ Ireland ư?”

Đó là tất cả những gì tôi nhớ

>>> Có thể bạn quan tâm: các chương trình học tiếng anh online

Khung tham chiếu các cấp độ tiếng anh chuẩn Châu Âu

Hệ thống xác định các cấp độ tiếng Anh khác nhau là CEFR, Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Chung của Châu Âu.

Đây là một tiêu chuẩn để tham khảo kiến ​​thức của một người về ngôn ngữ tiếng Anh, được sử dụng trên khắp Châu Âu. Nó rất hữu ích cho giáo viên vì nó cho họ khả năng đánh giá khả năng ngôn ngữ của học sinh.

 

phân loại cấp độ tiếng anh

 

>> Mời bạn quan tâm: cách học tiếng anh trực tuyến hiệu quả

Khi bạn cần một chứng chỉ để chứng minh trình độ tiếng Anh của mình để xin việc, học tập hay xin học bổng, nó rất hữu ích.

CEFR cho phép bạn so sánh điểm của bạn đạt được trong các kỳ thi IELTS, Aptis, Cambridge hoặc Oxford Test of English, và đó là một cách rất thực tế để đo lường trình độ ngôn ngữ trong Liên minh Châu Âu.

 

Phân loại trình độ tiếng Anh theo CEFR

 

phân loại cấp độ tiếng anh

 

>> Mời tham khảo: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu

A1 - Người mới bắt đầu

Mức độ này tương ứng với người mới bắt đầu một ngôn ngữ. Những người có thể giao tiếp trong các tình huống hàng ngày với vốn từ vựng cơ bản và cách diễn đạt rất thông dụng.

Một người mới bắt đầu có thể hiểu các cấu trúc cơ bản và các cụm từ và câu đơn giản. Tuy nhiên, họ không thể sử dụng ngôn ngữ này một cách thực tế.

Mục tiêu chính của Tiếng Anh A1 là có thể duy trì một cuộc trò chuyện dễ dàng và viết các văn bản đơn giản.

A2 - Tiếng Anh sơ cấp KEY- KET

Mức độ này tương ứng với những người dùng có kỹ năng rất cơ bản . Có thể giao tiếp trong các tình huống hàng ngày một cách đơn giản, không cần đúng ngữ pháp hoặc câu đầy đủ.

Họ không thể viết, họ chỉ có thể hiểu những từ đơn lẻ và có thể hiểu được trong những trường hợp khẩn cấp.

Ở cấp độ này, mục tiêu là có thể có một cuộc trò chuyện có sự tham gia. Mục đích là để hiểu ngữ cảnh của một cuộc trò chuyện bằng miệng ở mức độ sâu hơn và đóng góp vào nó.

Vì vậy, cải thiện kỹ năng nghe của bạn là điều cần thiết để đạt được mục tiêu này.

B1 - Bài kiểm tra tiếng Anh sơ cấp-Sơ cấp dưới (PET)

Cấp độ này giả sử rằng người dùng có khả năng nói trôi chảy với người bản xứ.

Kiến thức về ngữ pháp và từ vựng của họ khá tốt. Người dùng hiểu các ý chính của một diễn ngôn phức tạp và có thể tham gia vào cuộc trò chuyện một cách khá tự nhiên.

Một người có trình độ tiếng Anh này sẽ cần giúp đỡ trong việc viết của họ. Nếu người kia nói chậm, họ sẽ có thể hiểu được cuộc trò chuyện trực tiếp.

Về diễn đạt bằng miệng, các em có thể tự diễn đạt nếu các em nói về các chủ đề mà các em biết và các giai thoại rất rõ ràng.

Mục tiêu của cấp độ này là để có được các kỹ năng nâng cao. Mục đích cuối cùng là có thể đọc và hiểu các bài báo, duy trì các cuộc trò chuyện trên điện thoại bằng tiếng Anh mà không gặp vấn đề gì, và làm việc trong các dự án với người nói tiếng Anh, cùng các kỹ năng khác.

B2 - Trung cấp - Chứng chỉ đầu tiên về Kiểm tra tiếng Anh (FCE)

Trình độ B2 cho thấy khả năng và kỹ năng sử dụng tiếng Anh trôi chảy . Nó ngụ ý khả năng viết về các khái niệm chung và có thể nói về bất kỳ chủ đề hoặc chủ đề nào.

Học sinh hiểu ngôn ngữ hàng ngày và mặc dù có thể mắc lỗi ngữ pháp, nhưng các em có thể diễn đạt một cách khéo léo.

Họ có thể tương tác với những người nói tiếng Anh một cách dễ dàng. Họ cũng có thể viết thư, email hoặc các đoạn văn bản đơn giản . Họ có thể theo dõi các cuộc trò chuyện trong môi trường làm việc hoặc chuyên nghiệp nếu người tham gia là người bản xứ.

Đối với biểu đạt bằng miệng, họ không gặp vấn đề gì khi trò chuyện trực tiếp.

Khi họ đã đạt được cấp độ này, mục đích là cải thiện các buổi giới thiệu và thảo luận trực tiếp. Tất cả những điều này để việc sử dụng ngôn ngữ của họ tự phát và hùng hồn hơn.

C1 - Trung cấp trên - Chứng chỉ Kiểm tra tiếng Anh nâng cao (CAE)

C1 tương ứng với việc sử dụng ngôn ngữ rất thành thạo . Họ rất có thể hoàn thành các nhiệm vụ phức tạp.

Họ có kỹ năng ngôn ngữ rất được kiểm soát và có thể nói về các chủ đề kỹ thuật và phi kỹ thuật một cách dễ dàng.

Học sinh hiểu hầu hết mọi thứ, bao gồm cả các biểu thức thông tục và tiếng lóng. Họ có thể soạn thảo các văn bản phức tạp và sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống xã hội, nghề nghiệp và học thuật.

 

Họ có thể viết thư hàng ngày, duy trì các cuộc trò chuyện với người bản xứ và đàm phán mà không gặp vấn đề gì. Và họ có thể thể hiện bản thân một cách hiệu quả trong mọi bối cảnh.

Khi đạt được cấp độ này, mục đích là để có được sự tự tin và hoàn thiện ngôn ngữ, cả ở cấp độ chính thức và không chính thức. Họ đang tìm kiếm sự thông thạo hoàn toàn trong việc sử dụng ngôn ngữ của họ.

C2 - Nâng cao - Chứng chỉ Thành thạo Tiếng Anh (CPE)

Khi người dùng có trình độ tiếng Anh C2, điều đó có nghĩa là họ đã nắm vững từ vựng và ngữ pháp và họ hiểu thực tế mọi thứ.

Trình độ giao tiếp của họ có thể được so sánh với trình độ của người bản xứ. Một học sinh với trình độ này có thể viết tất cả các loại văn bản.

Họ hoàn toàn hiểu những người nói nhanh. Hơn nữa, họ có thể dễ dàng thể hiện bản thân trong mọi bối cảnh có thể.

Mục đích của giai đoạn này là đạt được phong cách cá nhân. Có nghĩa là, một khi họ đã thành thạo tất cả các thành phần ngôn ngữ, thì chìa khóa là giao tiếp với sự tự nhiên hoàn toàn và là chính họ.

Nếu bạn đã sẵn sàng để có một bước đi đúng hướng để học tiếng Anh, hãy liên hệ với Pantado.

Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề: Thành Phố (City)

Bạn đã biết cách miêu tả một thành phố bằng tiếng Anh chưa? Trong bài viết này, Pantado tổng hợp hơn 150+ từ vựng tiếng Anh về thành phố, giúp bạn dễ dàng áp dụng vào hội thoại hàng ngày và nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Cùng khám phá ngay nào!

1. Từ vựng về các loại thành phố

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Metropolis

/məˈtrɒp.əl.ɪs/

Đô thị lớn

Capital city

/ˈkæp.ɪ.təl ˈsɪt.i/

Thủ đô

Suburb

/ˈsʌb.ɜːb/

Ngoại ô

Downtown

/ˈdaʊn.taʊn/

Trung tâm thành phố

Industrial city

/ɪnˈdʌs.tri.əl ˈsɪt.i/

Thành phố công nghiệp

Coastal city

/ˈkoʊ.stəl ˈsɪt.i/

Thành phố ven biển

Historic city

/hɪˈstɔː.rɪk ˈsɪt.i/

Thành phố lịch sử

Megacity

/ˈmeɡ.ə.sɪt.i/

Siêu đô thị

Tourist city

/ˈtʊə.rɪst ˈsɪt.i/

Thành phố du lịch

Smart city

/smɑːt ˈsɪt.i/

Thành phố thông minh

 

2. Từ vựng phân loại các khu vực trong thành phố 

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Residential area

/ˌrez.ɪˈden.ʃəl ˈeə.ri.ə/

Khu dân cư

Business district

/ˈbɪz.nɪs ˈdɪs.trɪkt/

Khu thương mại

Slum

/slʌm/

Khu ổ chuột

Urban park

/ˈɜː.bən pɑːrk/

Công viên đô thị

City square

/ˈsɪt.i skweər/

Quảng trường thành phố

Financial district

/faɪˈnæn.ʃəl ˈdɪs.trɪkt/

Khu tài chính

Industrial zone

/ɪnˈdʌs.tri.əl zəʊn/

Khu công nghiệp

Waterfront

/ˈwɔː.tə.frʌnt/

Bờ sông, bờ biển

Outskirts

/ˈaʊt.skɜːts/

Vùng ngoại ô

Skyscraper district

/ˈskaɪ.skreɪ.pər ˈdɪs.trɪkt/

Khu cao ốc

Chinatown

/ˈtʃaɪ.nə.taʊn/

Khu phố Tàu

Old quarter

/oʊld ˈkwɔːr.tər/

Phố cổ

Cultural hub

/ˈkʌl.tʃər.əl hʌb/

Trung tâm văn hóa

Entertainment zone

/ˌen.təˈteɪn.mənt zəʊn/

Khu giải trí

Underground passage

/ˈʌn.də.ɡraʊnd ˈpæs.ɪdʒ/

Đường hầm đi bộ

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về quê hương

3. Từ vựng về giao thông trong thành phố 

Các từ vựng liên quan về giao thông trong thành phố

Các từ vựng liên quan về giao thông trong thành phố

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Traffic jam

/ˈtræf.ɪk dʒæm/

Tắc đường

Pedestrian crossing

/pəˈdes.tri.ən ˈkrɒs.ɪŋ/

Vạch qua đường

Public transport

/ˈpʌb.lɪk ˈtræn.spɔːt/

Phương tiện công cộng

Subway/Metro

/ˈsʌb.weɪ/ - /ˈmet.roʊ/

Tàu điện ngầm

Roundabout

/ˈraʊnd.ə.baʊt/

Bùng binh, vòng xoay

Taxi stand

/ˈtæk.si stænd/

Điểm đón taxi

Bus stop

/bʌs stɒp/

Trạm xe buýt

Bicycle lane

/ˈbaɪ.sɪ.kəl leɪn/

Làn đường dành cho xe đạp

Motorway

/ˈmoʊ.t̬ɚ.weɪ/

Đường cao tốc

One-way street

/ˈwʌn.weɪ striːt/

Đường một chiều

Speed limit

/spiːd ˈlɪm.ɪt/

Giới hạn tốc độ

Pedestrian zone

/pəˈdes.tri.ən zəʊn/

Khu vực đi bộ

Toll booth

/toʊl buːθ/

Trạm thu phí

Highway

/ˈhaɪ.weɪ/

Xa lộ/ Đường cao tốc

 

4. Từ vựng tiếng Anh về các địa điểm trong thành phố

Từ vựng về các địa điểm quan trọng trong thành phố

Từ vựng về các địa điểm quan trọng trong thành phố

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Shopping mall

/ˈʃɒp.ɪŋ mɔːl/

Trung tâm mua sắm

Museum

/mjuˈziː.əm/

Bảo tàng

Theater

/ˈθɪə.tər/

Nhà hát

Government building

/ˈɡʌv.ən.mənt ˈbɪl.dɪŋ/

Tòa nhà chính phủ

Hospital

/ˈhɒs.pɪ.təl/

Bệnh viện

Library

/ˈlaɪ.brər.i/

Thư viện

Stadium

/ˈsteɪ.di.əm/

Sân vận động

Restaurant

/ˈres.tə.rɒnt/

Nhà hàng

Police station

/pəˈliːs ˈsteɪ.ʃən/

Đồn cảnh sát

Fire station

/ˈfaɪər ˈsteɪ.ʃən/

Trạm cứu hỏa

Gas station

/ɡæs ˈsteɪ.ʃən/

Trạm xăng

Convention center

/kənˈven.ʃən ˈsen.tər/

Trung tâm hội nghị

 

5. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động trong thành phố

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Sightseeing

/ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/

Tham quan, ngắm cảnh

Street performance

/striːt pəˈfɔː.məns/

Biểu diễn đường phố

Shopping spree

/ˈʃɒp.ɪŋ spriː/

Mua sắm thỏa thích

Commuting

/kəˈmjuː.tɪŋ/

Đi lại hàng ngày

Dining out

/ˈdaɪ.nɪŋ aʊt/

Ăn ngoài

Watching a play

/ˈwɒtʃ.ɪŋ ə pleɪ/

Xem kịch

Jogging in the park

/ˈdʒɒɡ.ɪŋ ɪn ðə pɑːk/

Chạy bộ trong công viên

Cycling around

/ˈsaɪ.klɪŋ əˈraʊnd/

Đạp xe vòng quanh

Going to the cinema

/ˈɡoʊ.ɪŋ tuː ðə ˈsɪn.ɪ.mə/

Đi xem phim

Taking photos

/ˈteɪ.kɪŋ ˈfoʊ.t̬oʊz/

Chụp ảnh

Visiting a museum

/ˈvɪz.ɪ.tɪŋ ə mjuˈziː.əm/

Thăm bảo tàng

Exploring landmarks

/ɪkˈsplɔː.rɪŋ ˈlænd.mɑːrks/

Khám phá các danh thắng

Attending a concert

/əˈtend.ɪŋ ə ˈkɒn.sɜːt/

Tham dự buổi hòa nhạc

Going clubbing

/ˈɡoʊ.ɪŋ ˈklʌb.ɪŋ/

Đi club, đi bar

Enjoying street food

/ɪnˈdʒɔɪ.ɪŋ striːt fuːd/

Thưởng thức ẩm thực đường phố

Joining a festival

/ˈdʒɔɪ.nɪŋ ə ˈfes.tɪ.vəl/

Tham gia lễ hội

Playing arcade games

/ˈpleɪ.ɪŋ ɑːrˈkeɪd ɡeɪmz/

Chơi trò chơi điện tử

Riding a double-decker bus

/ˈraɪ.dɪŋ ə ˈdʌb.l̩ ˈdek.ər bʌs/

Đi xe buýt hai tầng

Attending a street parade

/əˈtend.ɪŋ ə striːt pəˈreɪd/

Xem diễu hành trên phố

Joining a food tour

/ˈdʒɔɪ.nɪŋ ə fuːd tʊər/

Tham gia tour ẩm thực

Browsing bookstores

/ˈbraʊ.zɪŋ ˈbʊk.stɔːrz/

Lang thang trong hiệu sách

Going to an amusement park

/ˈɡoʊ.ɪŋ tuː ən əˈmjuːz.mənt pɑːrk/

Đi công viên giải trí

Attending an art exhibition

/əˈtend.ɪŋ ən ɑːrt ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/

Đi triển lãm nghệ thuật

Visiting night markets

/ˈvɪz.ɪ.tɪŋ naɪt ˈmɑːr.kɪts/

Thăm chợ đêm

Ice skating

/aɪs ˈskeɪ.tɪŋ/

Trượt băng

Trying local cuisine

/ˈtraɪ.ɪŋ ˈloʊ.kəl kwɪˈziːn/

Thử món ăn địa phương

Watching a street performance

/ˈwɒtʃ.ɪŋ ə striːt pəˈfɔː.məns/

Xem nghệ sĩ đường phố

Going on a river cruise

/ˈɡoʊ.ɪŋ ɒn ə ˈrɪv.ər kruːz/

Đi du thuyền sông

 

6. Từ vựng tiếng Anh miêu tả thành phố

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Ancient

/ˈeɪn.ʃənt/

Cổ kính

Beautiful

/ˈbjuː.tɪ.fəl/

Xinh đẹp

Boring

/ˈbɔː.rɪŋ/

Tẻ nhạt, không thú vị

Bustling

/ˈbʌs.lɪŋ/

Đông đúc, náo nhiệt

Charming

/ˈtʃɑːr.mɪŋ/

Đẹp, làm say mê

Contemporary

/kənˈtem.pə.rer.i/

Hiện đại

Cosmopolitan

/ˌkɒz.məˈpɒl.ɪ.tən/

Đa văn hóa, đa sắc tộc

Picturesque

/ˌpɪk.tʃərˈesk/

Đẹp, nên thơ

Touristy

/ˈtʊə.rɪ.sti/

Thu hút du khách

Compact

/ˈkɒm.pækt/

Nhỏ gọn, không quá rộng lớn

Famous

/ˈfeɪ.məs/

Nổi tiếng

Smoggy/Hazy

/ˈsmɒɡ.i/ - /ˈheɪ.zi/

Ô nhiễm do khói bụi

Derelict

/ˈder.ə.lɪkt/

Xuống cấp trầm trọng

Dense/Crammed

/dens/ - /kræmd/

Nhỏ, chen chúc

Dull

/dʌl/

Xô bồ, đông đúc, hơi nhàm chán

Pristine/Unspoiled

/ˈprɪs.tiːn/ - /ʌnˈspɔɪld/

Nguyên sơ, thuần khiết

Crowded

/ˈkraʊ.dɪd/

Đông đúc

Polluted

/pəˈluː.tɪd/

Ô nhiễm

Historic

/hɪˈstɒr.ɪk/

Giàu lịch sử, có bề dày văn hóa

Modern

/ˈmɒd.ən/

Hiện đại

Lively

/ˈlaɪv.li/

Sống động, nhộn nhịp

Run-down

/rʌn daʊn/

Xuống cấp, hư hỏng nhiều

Affluent

/ˈæf.lu.ənt/

Giàu có, thịnh vượng

Scenic

/ˈsiː.nɪk/

Có cảnh quan đẹp

Tranquil

/ˈtræŋ.kwɪl/

Yên bình, tĩnh lặng

Vibrant

/ˈvaɪ.brənt/

Rực rỡ, sống động

Prosperous

/ˈprɒs.pər.əs/

Giàu có, phát triển

Expensive

/ɪkˈspen.sɪv/

Đắt đỏ

Cheap

/tʃiːp/

Rẻ tiền

Urbanized

/ˈɜː.bən.aɪzd/

Đô thị hóa

 

Từ vựng tiếng anh miêu tả thành phố

Từ vựng tiếng Anh miêu tả thành phố

7. Cụm từ thông dụng về thành phố

Các cụm từ, từ vựng tiếng Anh về thành phố

Các cụm từ, từ vựng tiếng Anh về thành phố

Cụm từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

A city that never sleeps

Thành phố “không ngủ: (nhiều hoạt động diễn ra 24/7)

Be on the outskirts/in a suburb

Ở khu vực ngoại ô

Be stunning to look at

Đẹp tuyệt vời, đáng kinh ngạc

Densely populated metropolitan area

Khu vực đô thị tập trung đông dân cư

Bumper-to-bumper traffic

Tắc nghẽn kéo dài, xe nối đuôi nhau

Poor hygiene and sanitation

Điều kiện vệ sinh, hệ thống xử lý rác thải kém

Live in a countryside/ a city/ a town/ an apartment/ the suburbs/ slums

Sống ở nông thôn/ thành phố/ thị trấn/ chung cư/ ngoại ô/ khu ổ chuột

Live in the downtown = the city centre

Sống ở trung tâm thành phố

Enjoy the hectic pace of life / the hustle and bustle of city life

Tận hưởng nhịp sống bận rộn/ hối hả và nhộn nhịp của thành phố

Cope with the pressure/ stress of urban life

Đối phó với áp lực/ căng thẳng của cuộc sống thành thị

Get caught up in the rat race

Bị cuốn vào cuộc sống luẩn quẩn

Seek the anonymity of life in a big city

Ẩn mình trong thành phố lớn

Love the vibrant/lively nightlife

Yêu thích cuộc sống về đêm sôi động/ tràn đầy sức sống

Have all the amenities

Có tất cả những tiện nghi

Use/travel by public transport

Sử dụng/ đi bằng phương tiện công cộng

Stuck in traffic jams

Kẹt xe

Tackle/reduce the traffic congestion

Giải quyết/ giảm bớt sự tắc nghẽn giao thông

 

>> Có thể bạn quan tâm: Học thử tiếng Anh online miễn phí

8. Kết luận

Pantado hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh về thành phố. Hãy áp dụng ngay vào thực tế để cải thiện kỹ năng giao tiếp. Đừng quên theo dõi website pantado.edu.vn để cập nhật thêm nhiều bài học hữu ích khác.

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Cách phân biệt Experience và Experiment trong tiếng Anh chi tiết nhất

Experience có nghĩa khác với experiment trong tiếng Anh như thế nào? Cùng tìm hiểu cách phân biệt Experience và Experiment trong bài viết dưới đây nhé!

 

phân biệt Experience và Experiment

 

Experience là gì?

 

Experience /ɪkˈspɪriəns/

 

Trong tiếng Anh, experience vừa là một danh từ, vừa là một động từ. 

Khi là động từ, experience mang nghĩa là trải nghiệm, trải qua một điều gì đó. 

 

Ví dụ: 

  • We experienced a lot of difficulty in winning the trophy.
    (Chúng tôi đã trải qua rất nhiều khó khăn để dành được chiến thắng.) 
  • Jenny began to experience pains on her legs after the show.
    (Jenny bắt đầu thấy đau ở chân sau buổi biểu diễn.)
  • Many countries are experiencing a shortage of clean water.
    (Rất nhiều quốc gia đang trải qua sự thiếu nước sạch.) 

 

Khi là danh từ, experience mang nghĩa là sự trải nghiệm hoặc kinh nghiệm. 

Ví dụ: 

  • Do you have any experience of working with children?
    (Bạn có kinh nghiệm làm việc với trẻ con không?)
     
  • In my experience, girls like boys who have good sense of humour.
    (Theo kinh nghiệm của tớ, con gái thích những chàng trai có khiếu hài hước.)
  • Jack had a pretty unpleasant experience last winter.
    (Jack đã có một trải nghiệm không mấy vui vẻ vào mùa đông vừa rồi.)

>>> Mời xem thêm: Cách phân biệt Attendee và Attendant trong tiếng Anh chi tiết nhất

 

Cách dùng Experience trong tiếng Anh


 

Danh từ experience nói tới những kiến thức và kĩ năng chúng ta có được. 

 

Ví dụ:

  • Do you have much experience in Marketing?
    (Bạn có nhiều kinh nghiệm trong Marketing không?)
     
  • I don’t think that Lana has enough experience in this field.
    (Tớ không nghĩ là Lana có đủ kinh nghiệm (kiến thức và kĩ năng) trong ngành này đâu.)
     
  • The best way to learn something is by experience (by doing things).
    (Cách tốt nhất để học một việc gì đó là bằng trải nghiệm (bằng cách làm việc đó).) 

 

Danh từ experience nói về việc gì đó xảy ra, ảnh hưởng đến cảm xúc của chúng ta. 

Ví dụ:

  • I met Son Tung once and it was an experience I will never forget.
    (Tớ đã gặp Sơn Tùng một lần và đó là trải nghiệm tớ sẽ không bao giờ quên.)
     
  • My happiest experience is traveling to France with my mom.
    (Trải nghiệm hạnh phúc nhất của tớ là đi du lịch tới Pháp với mẹ.)
     
  • Our team is trying to improve the customer experience.
    (Đội của chúng tôi đang cố gắng để cải thiện trải nghiệm khách hàng.) 

 

Động từ experience nói về việc chúng ta làm/trải qua/cảm nhận một điều gì đó. 

Ví dụ:

  • Due to Covid, some big companies experienced a loss in 2020.
    (Vì Covid, một số công ty lớn đã trải nhận thua lỗ vào năm 2020.)
     
  • It’s quite natural to experience a few doubts before you get married.
    (Cũng bình thường thôi khi bạn cảm thấy chút nghi ngờ trước khi cưới.)
     
  • The population in 2030 will experience rapid growth.
    (Dân số năm 2030 sẽ chứng kiến sự tăng trưởng nhanh chóng.) 

 

 Cụm từ đi với Experience trong tiếng Anh

 

Experience là một từ khá phổ biến và xuất hiện nhiều trong cả văn nói và văn viết. 

  • have/get/gain/broaden experience in something: có thêm kinh nghiệm trong việc gì
  • a lack of experience in something: sự thiếu kinh nghiệm trong việc gì
  • a wealth of experience
  • hands-on experience: kinh nghiệm thực tế/thực chiến 
  • first-hand experience: kinh nghiệm tự có
  • direct experience: kinh nghiệm trực tiếp (từ quá trình làm)
  • indirecr expeirence: kinh nghiệm gián tiếp (từ phim, sách,…)
  • work/professional experience: kinh nghiệm làm việc
  • (Tính từ) enjoyable, exhilarating, good, interesting, pleasant, unforgettable, valuable + experience: những trải nghiệm tích cực
  • (Tính từ) bad, harrowing, painful, traumatic, unnerving, unsettling + experience: những trải nghiệm tiêu cực
  • by/from experience: từ kinh nghiệm mà ra 

 

Experiment là gì?

 

phân biệt Experience và Experiment

 

Experiment /ɪkˈspɛrəmənt/

Đây cũng là một từ vựng vừa là động từ, vừa là danh từ trong tiếng Anh. 

 

Khi là động từ, experiment sẽ mang nghĩa thử nghiệm làm điều gì đó. 

Ví dụ:

  • My school always experiments with new teaching methods.
    (Trường của tớ luôn thử nghiệm các phương pháp giảng dạy mới.)
     
  • Scientists have to experiment with different cases.
    (Các nhà khoa học phải thử nghiệm rất nhiều trường hợp.)
     
  • Have you ever experimented with this liquid?
    (Cậu đã bao giờ thử nghiệm chất lỏng này chưa?) 

Khi là danh từ, experiment có nghĩa là sự thử nghiệm/thí nghiệm. 

Ví dụ:

  • I agree that experiments on animals should be prohibited.
    (Tôi đồng ý rằng các thử nghiệm trên động vật nên bị cấm.)
     
  • We must do experiments to test the effectiveness of the drug.
    (Chúng ta phải tiến hành thử nghiệm để kiểm tra tác dụng của thuốc.)
     
  • Did they get a clear result in the first experiment?
    (Họ có lấy được kết quả rõ ràng trong cuộc thử nghiệm đầu tiên không?) 

 

Cách dùng Experiment trong tiếng Anh

 

Danh từ experiment được dùng khi chỉ một cuộc kiểm tra/thử nghiệm nhằm thu lại một kết quả mới, hoặc để khám phá xem một điều nào đó có hoạt động không, có đúng không.

Ví dụ:

  • My dad bought a different kind of tea as an experiment.
    (Bố tớ đã mua một loại trà mới để “thử nghiệm” (xem có ngon không).)
       
  • Students conduct a lot of experiments in Chemistry this semester.
    (Các học sinh sẽ tiến hành rất nhiều thí nghiệm trong môn Hóa vào học kì này.)
     
  • Edison’s experiments were to find the best methods of using electric.
    (Các thử nghiệm của Edison là để tìm ra cách sử dụng điện tốt nhất.)

 

Khi là động từ, experiment được dùng khi bạn thử điều gì đó để khám phá và hiểu thêm về nó. 

Lưu ý: Động từ experiment sẽ đi với giới từ with. 

Ví dụ:

  •  My girlfriend like to experiment with different filters on the camera.
    (Bạn gái tôi thích thử nhiều hiệu ứng khác nhau ở trên điện thoại.)
     
  • Daniel was nervous about letting a trainee hairdresser experiment with his hair.
    (Daniel rất lo lắng về việc cho một thợ làm tóc tập sự “thử nghiệm” làm tóc cho anh ấy.)
     
  • Artist need to experiment with new ideas.
    (Các nghệ sĩ cần phải thử nghiệm những ý tưởng mới.)

 

Cụm từ đi với Experiment trong tiếng Anh


 

  • carry out/conduct/do an experiment: tiến hành thử nghiệm
  • design an experiment: thiết kế một cuộc thử nghiệm
  • experiment + on something: thử nghiệm trên đối tượng nào
  • experument + with something: thử nghiệm cái gì 
  • animal experiment: thử nghiệm với động vật 
  • actual experiment: thử nghiệm thực tế
  • bold experiment: thử nghiệm táo bạo 
  • agricultural experiment: thí nghiệm nông nghiệp

 

Phân biệt Experience và Experiment trong tiếng Anh


 

 

 

Experience

Expriment

Danh từ (n)

sự trải nghiệm

kinh nghiệm

sự thử nghiệm

sự thí nghiệm

Động từ (v)

trải nghiệm

trải qua

thử nghiệm 

thí nghiệm

Ngoài ra thì từ experiment có một số cấu trúc đi với on, with, các bạn đừng quên nhé! 

>>> Có thể bạn quan tâm: tự học tiếng anh trên mạng

Phân Biệt "Attendee" Và "Attendant" Chi Tiết, Dễ Hiểu

Nếu bạn đã và đang nhầm lẫn giữa hai từ “attendee” “attendant” khi viết hoặc giao tiếp tiếng Anh thì đừng lo, bài viết này sẽ giúp bạn học cách phân biệt "attendee""attendant" một cách dễ hiểu nhất. Hãy cùng tìm hiểu định nghĩa, cách sử dụng và sự khác nhau của 2 từ này nhé!

>> Mời tham khảo: Tiếng Anh giao tiếp online cho bé tại nhà

1. "Attendee" là gì?

1.1. Định nghĩa và ví dụ

"Attendee": /əˈtɛnˌdiː/:  là một danh từ, dùng để chỉ người tham dự hoặc người có mặt tại một sự kiện, hội nghị, lớp học, buổi họp, hoặc bất kỳ hoạt động nào có tổ chức. 

“Attendee” nghĩa là gì?

“Attendee” nghĩa là gì?

 

Ví dụ: 

  • The conference had over 1,000 attendees from around the world.
    (Hội nghị có hơn 1.000 người tham dự từ khắp nơi trên thế giới.)
  • All attendees must register before entering the event hall.
    (Tất cả người tham dự phải đăng ký trước khi vào hội trường sự kiện.)

1.2 Các cụm từ thường đi với "Attendee"

  • Event attendee – Người tham dự sự kiện
  • Conference attendee – Người tham dự hội nghị
  • Workshop attendee – Người tham dự hội thảo
  • Registered attendee – Người tham dự đã đăng ký

>> Tham khảo: Phân biệt Affect và Effect chi tiết

2. "Attendant" là gì?

2.1. Định nghĩa và ví dụ

"Attendant" /əˈtɛndənt/: có thể đóng vai trò là danh từ hoặc tính từ, với nghĩa hoàn toàn khác so với "attendee".

  • Attendant: (n) : Nghĩa là nhân viên phục vụ - người có trách nhiệm hỗ trợ trong một sự kiện, phương tiện giao thông hoặc địa điểm công cộng.

Ex1: The flight attendants ensured that all passengers were comfortable during the flight. (Các tiếp viên hàng không đảm bảo rằng tất cả hành khách đều thoải mái trong suốt chuyến bay.)

Ex2: The hotel attendant helped me carry my luggage to the room.
(Nhân viên khách sạn giúp tôi mang hành lý lên phòng.)

  • Attendant: (adj): Nghĩa là kèm theo, liên quan đến, thường đi trước danh từ để bổ nghĩa.

Ex1: The project was delayed due to attendant problems.
(Dự án bị trì hoãn do những vấn đề liên quan.)

Ex2: She was nervous about the attendant risks of surgery.
(Cô ấy lo lắng về những rủi ro kèm theo của ca phẫu thuật.)


“Attendant” có hai nghĩa khác nhau

Attendant” có hai nghĩa khác nhau

2.2 Các cụm từ thường đi với "Attendant"

  • Flight attendant – Tiếp viên hàng không
  • Parking attendant – Nhân viên bãi đỗ xe
  • Hotel attendant – Nhân viên khách sạn
  • Attendant risks – Những rủi ro kèm theo
  • Attendant circumstances – Những tình huống liên quan

3. Cách phân biệt "Attendee" và "Attendant"

Cách phân biệt “attendee” và “attendant” chi tiết và dễ hiểu

Cách phân biệt “attendee” và “attendant” chi tiết và dễ hiểu

Tiêu chí

Attendee

Attendant

Từ loại

Danh từ

Danh từ

Tính từ

Nghĩa

Người tham dự sự kiện

Nhân viên phục vụ, người hỗ trợ

kèm theo, liên quan

Ví dụ

She was an attendee at the seminar. (Cô ấy đã là người tham dự ở buổi hội nghị chuyên đề.)

The hotel attendant was very kind. (Nhân viên khách sạn rất tử tế.)

There are attendant risks in this project. (Có những rủi ro liên quan trong dự án này.)

 

>> Mời xem thêm: Cách phân biệt Historic và Historical

4. Bài tập thực hành

Bài tập 1: Chọn từ đúng (attendee/attendant) để hoàn thành câu dưới đây:

1. The __________ at the wedding were all dressed elegantly.

2. Please ask the hotel __________ for extra towels.

3. There were over 500 __________ at the tech conference.

4. The company must consider the __________ risks before launching the new product.

5. The flight __________ served drinks and snacks during the trip.

Đáp án:

1. Attendees

2. Attendant

3. Attendees

4. Attendant

5. Attendant

Bài tập 2: Chọn câu đúng trong các cặp câu sau:

1.  A. The attendees at the airport helped passengers find their seats.
    B. The flight attendants were responsible for serving food and drinks.

2. A. The workshop had over 200 attendants.
    B. The workshop had over 200 attendees.

3. A. The risks attendant with this investment are high.
    B. The risks attendee with this investment are high.

Đáp án:

1. B (Vì "attendants" là nhân viên phục vụ, còn tại sân bay thì những người giúp đỡ hành khách là tiếp viên - attendants, không phải attendees)

2. B (Người tham dự hội thảo là "attendees", không phải "attendants")

3. A (Ở đây "attendant" là tính từ có nghĩa "kèm theo", phù hợp với nghĩa của câu)

5. Kết luận

Pantado hy vọng bài viết này đã giúp bạn phân biệt rõ ràng sự khác biệt giữa "attendee""attendant", cũng như cách sử dụng đúng trong từng ngữ cảnh. Đừng quên theo dõi website Pantado để cập nhật thêm nhiều bài học hữu ích về từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng tiếng Anh nhé!

 

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Cách phân biệt Historic và Historical chính xác nhất trong tiếng Anh

History là gì?, historic và historical đâu là dạng tính từ đúng của history? Và làm thế nào để phân biệt historic và historical, hãy cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây để tìm câu trả lời nhé! 

 

Historic là gì? 

 

phân biệt Historic và Historical

 

Historic – /hɪˈstɔrɪk/: mang tính lịch sử, hoặc quan trọng, có tầm ảnh hưởng (đối với lịch sử).

 

Ví dụ: 

  • The marriage of princess is a historic occasion.
    (Đám cưới của công chúa là một dịp quan trọng trong lịch sử.)
     
  • The Temple of Literature is a historic monument in Hanoi.)
    (Văn Miếu Quốc Tử Giám là một di tích lịch sử ở Hà Nội.
     
  • The historic battle Dien Bien Phu in the air lasted 12 days and nights.
    (Trận chiến lịch sử Điện Biên Phủ trên không diễn ra trong 12 ngày đêm.)

 

Cách dùng Historic trong tiếng Anh

 

Chỉ những sự kiện, địa điểm hoặc cột mốc mà có tính quan trọng trong lịch sử thì chúng ta mới sử dụng tính từ historic. 

Hay nói cách khác, historic được dùng để nói về những gì nổi bật và quan trọng đối với lịch sử. Đây cũng chính là cách dùng của historic trong tiếng Anh. 

Ví dụ:

  • The moment when Neil Armstrong walked on the Moon is a historic one.
    (Khoảnh khắc khi Neil Armstrong đi trên Mặt Trăng là một khoảnh khắc lịch sử.)
     
  • Many people protest against modernizing historic buildings.
    (Nhiều người phản đối lại việc hiện đại hóa các tòa nhà mang tính lịch sử.)
     
  • Our hotel is located in the historic street of the city.
    (Khách sạn của chúng tôi nằm trên con phố lịch sử của thành phố.)

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh 

 

Cụm từ đi với Historic trong tiếng Anh


 

  • Historic monument/site: di tích lịch sử
  • Historic buildings: tòa nhà lịch sử 
  • Historic city/town/village: thành phố/thị trấn/làng lịch sử 
  • Historic occasion: dịp/sự kiện lịch sử
  • Historic moment: khoảnh khắc lịch sử
  • Historic victory: chiến thắng lịch sử 
  • Historic battle: trận đánh lịch sử

 

phân biệt Historic và Historical

 

Historical là gì?

 

Historical – /hɪˈstɔrɪkəl/

Cả historic và historical đều chỉ những điều thuộc về lịch sử.

Nếu historic có nghĩa quan trọng trong lịch sử, thì historical đơn giản hơn. 

Historical mang nghĩa là liên quan đến lịch sử/quá khứ (không cần biết có quan trọng và nổi bật hay không). 

Ví dụ:

  • This museum has the most ancient collection of historical documents.
    (Bảo tàng này sở hữu bộ tư liệu lịch sử cổ đại nhất.)
     
  • Hong reads a lot of historical books written in the 18th-century.
    (Hồng đọc rất nhiều sách lịch sử viết vào thế kỷ 18.)
     
  • This story is about an historical event.
    (Câu chuyện này kể về một sự kiện lịch sử.)

 

Cách dùng Historical trong tiếng Anh

 

Tính từ historical thường dùng để chỉ các văn bản, sự kiện, giá cả, tội phạm,… đã qua, thuộc về quá khứ. Cụ thể như sau:

 

Cách dùng 1: Historical dùng để nói tới các đồ vật thuộc về quá khứ

Ví dụ:

  • All of the historical docyments are totally burnt.
    (Các tư liệu lịch sử đã bị cháy hết rồi.)
     
  • We have no historical evidence for it.
    (Chúng ta không có bằng chứng lịch sử nào cho nó cả.)
     
  • These books mixed historical facts with fantasy.
    (Những cuốn sách này kết hợp các sự kiện lịch sử với giả tưởng.) 

 

Cách dùng 2: Historical được dùng để miêu tả giá, giá trị,… trong quá khứ 

Ví dụ:

  • This chart compares historical exchange rates for VND and Dollar.
    (Biểu đồ này so sánh tỉ giá hối đoái trong lịch sử của VND và Đô-la.)
     
  • You can take a look at the historical annual data of gold price.
    (Bạn có thể xem qua dữ liệu hàng năm về giá vàng trong lịch sử.)
     
  • These paintings are of great historical value.
    (Những bức tranh này có giá trị lịch sử rất lớn.) 

 

Cụm từ đi với Historical trong tiếng Anh

 

phân biệt Historic và Historical

 

  • Historical context: bối cảnh lịch sử
  • Historical records: ghi chép lịch sử
  • Historical perspective: quan điểm lịch sử
  • Historical fact: sự kiện lịch sử
  • Historical document: tư liệu lịch sử 
  • Historical research: nghiên cứu lịch sử

 

Phân biệt Historic và Historical trong tiếng Anh

 

 

  • Historic (adj) miêu tả những điều quan trọng, nổi bật và có ý nghĩa đối với lịch sử
  • Historical (adj) miêu tả những điều thuộc về lịch sử và quá khứ

Hãy chú ý đến ý nghĩa của câu nói là bạn sẽ sử dụng đúng được hai từ này thôi. 

 

Tổng hợp từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh 

Hãy cùng tìm hiểu ngay từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh qua bài viết dưới đây. Để có thể thưởng thức ẩm thực thế giới, tự tin gọi món trong nhà hàng, cũng như giới thiệu đến bạn bè nước ngoài ẩm thực Việt Nam nhé!

 

Từ vựng tên các món ăn phổ biến bằng tiếng Anh 

 

Từ vựng về các món ăn trong tiếng anh

 

Từ vựng tên các món khai vị bằng tiếng Anh 

  • Shrimp soup with persicaria: Súp tôm dăm cay (thái lan)
  • Seafood soup: Súp hải sản
  • Peanuts dived in salt: Lạc chao muối
  • Kimchi dish: Kim chi
  • Fresh Shellfish soup: Súp hàu tam tươi
  • Eel soup: Súp lươn
  • Crab soup: Súp cua
  • Chicken & com soup: Súp gà ngô hạt
  • Beef soup: Súp bò

 

Từ vựng tên các món bún phở bằng tiếng Anh 

  • Noodle soup with brisket & meatballs: Phở Chín, Bò Viên
  • Noodle soup with eye round steak and meatballs: Phở Tái, Bò Viên
  • Noodle soup with eye round steak and well-done brisket: Phở Tái, Chín Nạc
  • Noodle soup with eye round steak: Phở tái
  • Noodle soup with meatballs: Phở Bò Viên
  • Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank: Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách
  • Noodle soup with well-done brisket: Phở Chín Nạc
  • Noodle soup: Phở
  • Snail rice noodles: Bún ốc
  • Rice noodles: Bún
  • Kebab rice noodles: Bún chả
  • Crab rice noodles: Bún cua
  • Beef rice noodles: Bún bò

 

Từ vựng tên các món xôi cơm cháo bằng tiếng Anh 

  • Rice gruel with Fish: Cháo cá
  • Pork”s Kidneys and heart Rice gruel: Cháo tim, bầu dục
  • Meretrix Rice gruel: Cháo ngao
  • House rice platter: Cơm thập cẩm 
  • Fried rice: Cơm rang (cơm chiên)
  • Eel Rice gruel: Cháo lươn
  • Curry chicken on steamed-rice: Cơm cà ri gà
  • Chicken Rice gruel: Cháo gà
  • Seafood and vegetables on rice: Cơm hải sản
  • Steamed sticky rice: Xôi
  • Steamed rice: Cơm trắng

 

Từ vựng tên các món bánh bằng tiếng Anh 

  • Young rice cake: Bánh cốm
  • Stuffed sticky rice cake: Bánh chưng
  • Stuffed sticky rice balls: Bánh trôi
  • Stuffed pancake: Bánh cuốn
  • Steamed wheat flour cake: Bánh bao
  • Soya cake: Bánh đậu
  • Shrimp in batter: Bánh tôm
  • Round sticky rice cake: Bánh dầy
  • Pancako: Bánh xèo
  • Girdle-cake: Bánh tráng
  • Bread: Bánh mì

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây bằng Tiếng Anh

Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh – Hải sản


Từ vựng về các món ăn trong tiếng anh

 

Bộ từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh về hải sản dưới đây sẽ giúp bạn gọi món trong những nhà hàng hải sản một cách tự tin nhất.

Từ vựng tên các món tôm bằng tiếng Anh

  • Fried Crayfish in camy: Tôm tẩm cà mỳ rán
  • Fried Crayfish with cauliflower: Tôm nõn xào cải
  • Fried Crayfish with mushroom: Tôm xào nấm hương
  • Grilled Lobster with citronella & garlic: Tôm hùm nướng tỏi sả
  • Hot pot of Lobster: Lẩu tôm hùm
  • Lobster: Tôm hùm
  • Roasted Sugpo Prawn: Tôm sú áp mặt gang
  • Sasami raw sugpo prawn & vegetable: Gỏi tôm sú sasami
  • Steamed Lobster with coco juice: Tôm hùm hấp cốt dừa
  • Steamed sugpo prawn with coco juice: Tôm sú sốt cốt dừa
  • Sugpo prawn dipped in beer at table: Tôm sú nhúng bia tại bàn
  • Sugpo prawn dish served at table: Tôm sú xỉn tại bàn
  • Sugpo Prawn fried in coco sasame: Tôm sú chiên vừng dừa
  • Sugpo Prawn through salt: Tôm sú lăn muối
  • Toasted Crayfish & cook with garlic: Tôm rán giòn sốt tỏi
  • Toasted Crayfish & sweet- sour cook: Tôm rán sốt chua ngọt

 

Từ vựng tên các món cá bằng tiếng Anh

  • Steamed Snakehead Fish with soy source: Cá quả hấp xì dầu
  • Steamed Catfish with saffron & citronella: Cá trình hấp nghệ tỏi
  • Steamed Carp with soya source: Cá chép hấp xì dầu
  • Steamed Carp with onion: Cá chép hấp hành
  • Steamed “dieuhong” fish: Cá điêu hồng hấp
  • Simmered Catfish with rice fremont & galingale: Cá trê om tỏi mẻ
  • Simmered Catfish with banana inflorescence: Cá trê om hoa chuối
  • Raw “dieuhong” fish: Gỏi cá điêu hồng
  • Grilled Snakehead Fish with salt: Cá quả nướng muối
  • Grilled Snake-head Fish with chilli & citronella: Cá quả nướng sả ớt
  • Grilled Catfish with rice fremont & galingale: Cá chình nướng riềng mẻ
  • Grilled Catfish with rice fremont & galingale: Cá trê nướng riềng mẻ
  • Grilled Catfish in banana leaf: Cá trình nướng lá chuối
  • Grilled Carp with chilli & citronella: Cá chép nướng sả ớt
  • Fried with soya source: Cá điêu hồng chiên xù
  • Fried minced Hemibagrus: Chả cá lăng nướng
  • Fried Hemibagrus with chilli & citronella: Cá lăng xào sả ớt
  • Fried Carp served with tamarind fish sauce: Cá chép chiên xù chấm mắm me
  • Freshwater fish: Cá nước ngọt
  • Cooked “dieuhong” fish with soy sauce: Cá điêu hồng chưng tương
  • Catfish: Cá trình

 

Từ vựng tên các món cua ghẹ bằng tiếng Anh

  • Steamed soft -shelled crab with ginger: Cua bể hấp gừng
  • Steamed King Crab with garlic & citronella: Ghẹ hấp gừng sả tỏi
  • Steamed Crab: Cua hấp
  • Roasted King Crab with tamarind: Ghẹ rang me
  • Roasted King Crab with Salt: Ghẹ rang muối
  • Roasted Crab with Salt: Cua rang muối
  • King Crab with pork stew: Ghẹ om giả cầy
  • King Crab: Ghẹ
  • Grilled Crab chilli & citronella: Cua nướng sả ớt
  • Fried Crab & Cary: Cua xào cà ri
  • Crab: Cua
  • Crab with tamarind: Cua rang me
  • Cooked King Crab with curry: Ghẹ nấu cari

 

Từ vựng tên các món ngao sò ốc bằng tiếng Anh

  • Tu Xuyen Oyster: Sò huyết tứ xuyên
  • Steamed Snail with medicine herb: Ốc hấp thuốc bắc
  • Steamed Cockle- shell with mint: Ngao hấp thơm tàu
  • Steamed Cockle- shell with garlic spice: Ngao hấp vị tỏi
  • Small: Ốc
  • Shell: Ngao
  • Roasted Sweet Snail with tamarind: Ốc hương rang me
  • Oyster: Sò
  • Grilled Sweet Snail with citronella: Ốc hương nướng sả
  • Grilled Oyster: Sò huyết nướng
  • Fried Snail with chilli & citronella: Ốc xào sả ớt
  • Fried Snail with banana & soya curd: Ốc xào chuối đậu
  • Cooked Snail with banana & soya curd: Ốc nấu chuối đậu
  • Cockle: Ốc
  • Boiled Snails with lemon leaf: Ốc luộc lá chanh
  • Boil Cockle- shell ginger & citronella: Ngao luộc gừng sả

 

Từ vựng tên các món hải sản khác bằng tiếng Anh

  • Turtle hot pot with blindweed: Lẩu ba ba rau muống
  • Tortoise: Ba ba
  • Stewed Turtle with Red wine: Ba ba hầm vang đỏ
  • Steamed whole Turtle with garlic: Ba ba hấp tỏi cả con
  • Steamed Turtle with lotus sesame: Ba ba tần hạt sen
  • Steamed Squid with celery: Mực hấp cần tây
  • Steamed Eel in earth pot: Lươn om nồi đất
  • Squid fire with wine: Mực đốt rượu vang
  • Soused Squid in beer serving at table: Mực nhúng bia tại bàn
  • Simmered Eel with rice fremont & garlic: Lươn om tỏi mẻ
  • Roasted Turtle with salt: Ba ba rang muối
  • Roasted Squid: Mực chiên giòn
  • Lươn: Eel
  • Grilled Turtle with rice fremont & garlic: Ba ba nướng riềng mẻ
  • Grilled Eel with sugar palm: Lươn nướng lá lốt
  • Grilled Eel with chill & citronella: Lươn xào sả ớt
  • Grilled Eel with chill & citronella: Lươn nướng sả ớt
  • Fried Squid with pineapple: Mực xào trái thơm
  • Fried Squid with chilli & citronella: Mực xào sả ớt
  • Fried Squid with butter & garlic: Mực xóc bơ tỏi
  • Fried Squid with butter & garlic: Mực chiên bơ tỏi
  • Eel with chill coco sesame: Lươn chiên vừng dừa
  • Dipped Squid with dill: Mực nhúng bia tại bàn
  • Dipped Squid with dill: Chả mực thìa là
  • Cuttlefish: Mực
  • Cooked Turtle with banana & soya curd: Ba ba nấu chuối đậu
  • Boiled Squid with onion & vinegar: Mực luộc dấm hành

>> Tham khảo: Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ h

Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh – Các loại thịt


 

Từ vựng về các món ăn trong tiếng anh

 

Các món thịt là món ăn không thể thiếu trong mỗi bữa ăn gia đình đầy đủ chất dinh dưỡng, bởi hàm lượng đạm cao. Cùng học ngay từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh làm từ thịt nhé.

Từ vựng tên các món thỏ bằng tiếng Anh 

  • Fried boned Rabbit with mushroom: Thỏ rút xương xào nấm
  • Fried Rabbit Chilli and citronella: Thỏ xào sả ớt
  • Fried Rabbit in sasame: Thỏ tẩm vừng rán
  • Grilled Rabbit with lemon leaf: Thỏ nướng lá chanh
  • Rabbit cooked in curry & coco juice: Thỏ nấu cari nước dừa
  • Rabbit: thỏ
  • Roti fried Rabbit: Thỏ rán rô ti
  • Stewed Rabbit with mushroom: Thỏ om nấm hương
  • Stewed Rabbit: Thỏ nấu sốt vang

 

Từ vựng tên các món chim bằng tiếng Anh 

  • Roasted Pigeon salad: Chim quay salad
  • Pigeon: Chim
  • Grilled Pigeon with Chilli and citronella: Chim nướng sả ớt
  • Fried roti Pigeon: Chim rán rô ti
  • Fried Pigeon with mushroom: Chim xào nấm hương
  • Fried Pigeon with Chilli and citronella: Chim xào sả ớt

 

Từ vựng tên các món bò bằng tiếng Anh 

  • Australia Stead Beef: Bò úc bít tết
  • Beef dipped in hot sauce: Thịt bò sốt cay
  • Beef dish served with fried potato: Bò lúc lắc khoai rán
  • Beef dish: Bò né
  • Beef steak: Bít tết bò
  • Beef: Bò
  • Fried Beef with garlic celery: Bò xào cần tỏi
  • Grilled Beef with chilli & citronella: Bò nướng sả ớt
  • Rolled minced Beef dipped in hot sauce: Thịt bò viên sốt cay
  • Thailand style fried Beef: Bò chiên kiểu thái lan
  • Tu Xuyen grilled Beef: Thịt bò tứ xuyên
  • Xate fried Beef fried with chilli & citronella: Bò xào sa tế

 

Từ vựng tên các món lợn/heo bằng tiếng Anh 

  • Fried heart & kidney: Tim bồ dục xào
  • Fried minced Pork with com: Lợn băm xào ngô hạt
  • Fried Pork in camy flour: Lợn tẩm cà mì rán
  • Fried Pork in sweet & sour dish: Lợn xào chua cay
  • Fried Pork with mustard green: Lợn xào cải xanh
  • Pork: Lợn
  • Simmered Pork in fish sauce with pepper: Lợn rim tiêu
  • Tu Xuyen Pork dish: Thịt lợn tứ xuyên

>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh chủ đề về mùa xuân

Từ vựng tên các món ăn tiếng Anh – ẩm thực nước ngoài

 

Đừng quên note lại từ vựng tên các món ăn tiếng Anh vào sổ từ vựng của bạn nha.

 

Từ vựng tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh

 

  • Dumpling: Bánh màn thầu
  • Egg Cakes: Bánh trứng
  • Egg fried rice: Cơm chiên trứng
  • Fried dumpling dish: Món há cảo chiên
  • Fried dumplings: Bánh bao chiên
  • Fried noodles with oyster sauce: Mì xào dầu hào
  • Fried onion sandwich: Bánh kẹp hành chiên
  • Kohlrabi soup with minced meat: Canh su hào nấu thịt bằm
  • Meat dumpling: Bánh bao nhân thịt
  • Minced meat wonton: Hoành thánh thịt bằm
  • Noodles with onion oil sauce: Mì sốt dầu hành
  • Soy bean soup with young pork ribs: Canh đậu nành nấu sườn non
  • Spicy and sour soup: Canh chua cay
  • Tofu with soy sauce: Món đậu phụ sốt tương
  • Tomato soup cooked with eggs: Canh cà chua nấu trứng
  • Wonton noodles: Mì hoành thánh
  • Yangzhou fried rice: Cơm chiên dương châu
  • Yuanyang hotpot: Lẩu uyên ương

 

Từ vựng tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh

 

  • Young tofu soup: canh đậu hũ non
  • Steamed ribs: sườn hấp
  • Spicy chicken: gà cay
  • Soy sauce: canh tương
  • Soup ribs: canh sườn
  • Soup ribs and tripe: canh sườn và lòng bò
  • Seaweed rice rolls: cơm cuộn rong biển
  • Scrambled eggs: trứng bác
  • Rice cake: bánh gạo
  • Potato soup: canh khoai tây
  • Pork rolls with vegetables: thịt lợn cuốn rau
  • Pig: dồi lợn
  • Pat-bing-su: pat-bing-su
  • Mixed rice: cơm trộn
  • Mixed noodle: miến trộn
  • Korean fish cake: bánh cá
  • Kimchi: kim chi
  • Kimchi soup: canh kim chi
  • Ginseng chicken stew: gà hầm sâm
  • Fried squid: mực xào
  • Fried anchovies: cá cơm xào
  • Cold noodles: mì lạnh
  • Black noodles: mì đen
  • Beef simmered beef: thịt bò rim tương
  • Bean sprouts soup: canh giá đỗ
  • Barbecue: thịt nướng

 

Trên đây là danh sách từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh. Hi vọng sẽ giúp bạn có thể bổ sung thêm kiến thức về từ vựng cho mình nhé.

>>> Có thể bạn quan tâm:

>> Tổng hợp từ vựng về du lịch trong tiếng Anh đầy đủ nhất

>> Học tiếng anh trẻ em

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!