Tài liệu giáo dục phổ thông
Trải qua 8 năm hình thành và phát triển, Pantado từ một trung tâm Tiếng Anh nhỏ đã không ngừng lớn mạnh trở thành một thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực đào tiếng anh trực tuyến cho trẻ em. Không dừng lại ở đó, Pantado còn ý thức được một sứ mệnh cao cả, chung tay xây dựng nên một nền giáo dục trí tuệ và hạnh phúc cho trẻ em Việt Nam, để con trẻ đến với những bài học và cảm nhận được sự hạnh phúc, cảm nhận được tình yêu trong mỗi con chữ.
Pantado thấy được khó khăn của cha mẹ trong quá trình đồng hành với con trong mỗi bài học, thấy được áp lực của cha mẹ, thấy được sức ép dành cho các con, Pantado luôn tâm niệm cần phải làm cách khác, phải cho ra những sản phẩm giáo dục thực sự trí tuệ, đồng thời phải tạo được niềm hạnh phúc cho các con.
"Kỳ nghỉ hè màu nhiệm" là một cuốn sách như thế. Giám đốc chuyên môn Phan Hồ Điệp, người chắp bút cho cuốn sách đã trăn trở rất nhiều, một cuốn sách làm con hạnh phúc phải lồng ghép được kiến thức trong những trò chơi, câu chuyện thú vị, một cuốn sách hạnh phúc phải được con tự học, tự cảm nhận niềm vui và hân hoan mỗi khi hoàn thành một thử thách... Cuốn sách "kỳ nghỉ hè màu nhiệm" cho con tất cả những điều như thế.
Cuốn sách được phát triển bởi Pantado và chuyên gia giáo dục Phan Hồ Điệp
Sách là sự kết hợp nhiều bài tập, trò chơi rèn luyện kỹ năng nhận biết và vận động cho trẻ, các bài tập, trò chơi đòi hỏi sự tư duy logic nhưng rất gần gũi với nhận thức của trẻ, vừa học vừa chơi, vừa dễ vừa khó, vừa phổ biến vừa sâu sắc... sẽ khiến con phải òa lên trong hạnh phúc sau mỗi lần hoàn thành thử thách.
Cuốn sách là món quà tuyệt vời cha mẹ có thể dành tặng con cho một mùa hè thú vị và bổ ích. Hãy để trẻ tận hưởng không khí mùa hè trên từng trang sách nhé.
>> Ba mẹ có thể đăng ký mua sách tại đây: https://forms.gle/jhsHrsnjps6TM5GX9
Nhằm giúp các bé ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi cuối kì II chương trình Tiếng Anh lớp 6, các thầy cô Pantado đã biên soạn và tổng hợp một số câu hỏi, dạng bài thường gặp trong đề thi này. Ba mẹ và các bé đặt thời gian để con tập trung làm thử đề thi, đồng thời củng cố những kiến thức đã học tốt nhất nhé.
>> Có thể ba mẹ quan tâm: Học Tiếng Anh trực tuyến theo Bộ giáo dục
Học Tiếng Anh trực tuyến 1-1 với giáo viên nước ngoài
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II TIẾNG ANH LỚP 6
NĂM HỌC: 2023 - 204
THỜI GIAN: 90 PHÚT
>> Download bản PDF: Đề thi thử học kì II Tiếng Anh lớp 6
I. Choose the word (A, B, C, D) whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. test B. dress C. these D. then
2. A. these B. thunder C. together D. therefore
3. A. hold B. close C. snow D. now
4. A. visited B. finished C. needed D. polluted
5. A. mountain B. mouse C. round D. cousin
II/ Choose the word (A, B, C, D) which differs from the other three in the position of the primary stress
1. A. homework B. future C. modern D. reduce
2. A. planet B. machine C. houseboat D. solar
3. A. exam B. super C. effect D. arrive
4. A. include B. become C. action D. believe
5. A. paper B. control C. village D. rubbish
III/ Choose the best answer:
1. In the future, we will live on ________ Moon.
A. an |
B. a |
C. the |
D. no article |
2. “Oh no, these are my pencils. ______ are over there!”
A. You B. Your C. Yours D. My
3. I am still not sure where to go for my holiday. I ______ to Vung Tau city.
A. need go B. am going C. will go D. might go
4. We _________ with robots in the future.
A. will live |
B. lived |
C. will lives |
D. live |
5. The green shopping bag is _______ than a plastic one.
A. best |
B. better |
C. gooder |
D. goodest |
6. The closest of “beautiful” is _______.
A. nice B. bad C. big D. dirty
7. The opposite of “send” is _______.
A. give B. receive C. read D. contact
8. There is _______ big temple in my town. _________ temple is very old.
A. A/ An B. A/ The C. The/ The D. A/ A
9. The closet of “football” is _______.
A. tennis B. volleyball C. badminton D. soccer
10. In the future, robots ______ behave like humans.
A. should B. must C. need D. might
11. The closet of “look after” is _______.
A. look for B. pick up C. take care of D. take place
12. The opposite of “ save ” is _______.
A. waste B. rescue C. keep D. help
13. My dream house will be _______ an island.
A. at B. in C. on D. by
14. Nguyen Du is one of the __________ Vietnamese poets.
A. greatest |
B. most great |
C. greater |
D. more great |
15. We have lots of plastic bottles at home _____ we don’t know what to do with them.
A. and B. due to C. but D. so
16. The opposite of “reduce” is _______.
A. decrease B. recycle C. increase D. reuse
17. __________ is the longest river in Viet Nam, Mekong River or Dong Nai River?
A. Where B. Which C. How D. Who
18. Last week, she ........................a new bike.
A. buyed |
B. buys |
C. bought |
D. buy |
19. If we _____ down more forests, there _____ more floods.
A. will cut / is |
B. cut / will is |
C. cut / is |
D. cut/will be |
20. My house might __________ some smart TVs and ten robots.
A. have |
B. has |
C. will have |
D. had |
21. Home robots can _________ meals for us.
A. do |
B. have |
C. make |
D. work |
22. Lien and her friends walked to work every day.
A. walked B. and C. work D. to
23. My house is oldest than yours.
A. my B. is C. oldest D. yours
24. We will help the environment if we all used the reusable shopping bag.
A. will help B. if C. used D. reusable
25. Did you finished your homework last night?
A. Did B. finished C. your D. night
26. Bob: "What a beautiful dress!" - Sam: “___________”
A. No, thanks! |
B. It’s not good. |
C. Yes, I think so. |
D. Thanks. I’m glad you like it. |
27. Peter: “How often do you go fishing?” – Mary: “____________”
A. I go there by bike. |
B. That’s a good idea! |
C. Every Sunday. |
D. Last Monday. |
IV. Rewrite each of the following sentences with the given words.
1. Robots / help / us / clean / house / future. -> ……………………………………………………………..
2. If / it / not be/ rainy, / we / go / picnic. -> ……………………………………………………………..
3. your family / go / Hue / last holiday? -> ……………………………………………………………..
4. John / think / we / might / travel / the Moon . -> ……………………………………………………………..
5. She / study / English / now. -> ……………………………………………………………..
6. If / she / study / hard, / she / pass / exams. -> ……………………………………………………………..
V. Combines each pair of sentences using first conditional sentence.
1.The water is dirty. A lot of fish die. -> ……………………………………………………………………….
2. We don’t waste so much paper. We save a lot of trees. -> …………………………………………………..
3. Tom is lazy. He fails the exam. -> …………………………………………………………………………...
4. We plant trees in the schoolyard. Our school is a greener place. -> …………………………………………
5. There is too much noise. People don’t sleep. -> ……………………………………………………………..
VI. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C for each blank.
People need air to breathe. In order to keep us healthy, we need (1) _____ air. However, nowadays, (2) _____ lot of things in our lives create harmful gasses and make the air dirty, like factories, cars and motobikes. Air (3) ______ is one of the worldwide alarming issues nowadays. It causes not only (4) ______ problems in people but also in plants and animals. It’s our responsibility to keep the air (5) _____.
1. A. clean B. dirty C. polluted
2. A. the B. a C. an
3. A. polluted B. pollute C. pollution
4. A. healthy B. unhealthy C. health
5. A. polluted B. unpolluted C. harmful
VII. Complete the passage with the words in the box.
have |
four |
won’t |
contact |
enjoy |
I have a dream of having my own flat. It’ll be in the centre of the city. There will be (11)______ rooms in it – a living room, a bedroom, a bathroom and a kitchen. I’ll (12)_______ a big TV and a DVD player in my bedroom. They’ll help me to relax and (13)_______ life. I’ll have a laptop to (14)_______ with my friends. My flat will be on the top floor and there (15)_______ be any neighbours, so it’ll be OK to play loud music.
VIII. Read the passage and choose the correct answer
A robot cannot think or do things alone. People use a computer to control it. Today, robots are becoming useful in our lives. They can help us to save a lot of time and work. A robot can do the same work for 24 hours, and yet, it does not complain or get tired. In the US, people use robots as security guards in some important places. These robots can listen for certain noises and send signals for help if there’s trouble or danger. In Japan, people use robots in factories to build cars. In the future, scientists will design many types of intelligent robots. Their robots will help us do many more complicated things. However, some people do not like robots. They fear that one day robots will be too powerful.
1. Why do people use a computer to control a robot?
A. Because it can save time and work.
B. Because it cannot think or do things alone.
C. Because it is too expensive.
D. Because it is very useful.
2. Which of the following statements is NOT TRUE according to the text?
A. People use computers to control robots.
B. Robots cannot do the same work for 24 hours.
C. Robots do not get tired of working.
D. People use robots as security guards in some important places in the US.
3. The word “it” in the text refers to __________.
A. a robot B. a computer C. work D. the US
4. In Japan, people use robots in factories to __________.
A. guard important places B. do many more complicated things
C. build cars D. listen to certain noises
5. Some people fear that one day robots __________.
A. will be busier than humans B. will do complicated things
C. will have too much power D. will make too much noise
Đề thi thử học kì II Tiếng Anh lớp 6 năm học 2023 - 2024
ĐÁP ÁN
I. Choose the word (A, B, C, D) whose underlined part is pronounced differently from the others
1. C | 2. B | 3. D | 4. B | 5. D |
II/ Choose the word (A, B, C, D) which differs from the other three in the position of the primary stress
1. D | 2. B | 3. B | 4. C |
5. B |
III/ Choose the best answer:
1. C | 2. C | 3. D | 4. A |
5. B | 6. A | 7. B | 8. B |
9. D | 10. D | 11. C | 12. A |
13. C | 14. A | 15. C | 16. C |
17. B | 18. C | 19. D | 20. A |
21. C | 22. A | 23. C | 24. C |
25. B | 26. D | 27. C |
IV. Rewrite each of the following sentences with the given words.
- Robots will clean our house in the future.
- If it is not rainy, we will go for a picnic.
- Did your family go to Hue last holiday?
- John thinks we might travel to the Moon.
- She is studying English now.
- If she studies hard, she will pass the exams.
V. Combines each pair of sentences using first conditional sentence.
- If the water is dirty, a lot of fish will die.
- If we don’t waste so much paper, we will save a lot of trees.
- If Tom is lazy, he will fails the exam.
- If we plant trees in the schoolyard, our school will be a greener place.
- If there is too much noise, people will not sleep.
VI. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C for each blank.
1. A | 2. B | 3. C | 4. B | 5. B |
VII. Complete the passage with the words in the box.
1. B | 2. B | 3. A | 4. C | 5. C |
>> Xem thêm: Các thì trong Tiếng Anh lớp 6
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Để chuẩn bị tốt hơn cho kì thi giữa kỳ 2 sắp tới, Pantado đã soạn và tổng hợp được một số đề thi Tiếng Anh giữa kì 2 cho các bạn lớp 2. Ba mẹ cùng in ra và cho các bé thử sức dần nhé!
Bài thi Tiếng Anh giữa học kì 2 lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 1)
I. Look at the picture and complete the words
II. Look at the pictures and write
III. Reorder these words to have correct sentences
1. pizza/ yummy/ The/ is/ ./
___________________________________
2. she/ Is/ a/ flying/ kite/ ?/
___________________________________
3. rainbow/ I/ see/ can/ a/ ./
___________________________________
---------------------------------------- THE END ----------------------------------
ĐÁP ÁN
I. Look at the picture and complete the words
1. sail |
2. bike |
3. sea |
4. pasta |
5. rainbow |
6. kite |
II/ Look at the pictures and write
1. I can see river.
2. No, he isn’t.
3. Let’s look at the kitten.
III. Reorder these words to have correct sentences
1. The pizza is yummy.
2. Is she flying a kite?
3. I can see a rainbow.
---------------------------------------- THE END ----------------------------------
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 2)
I. Choose the odd one out
1. A. van |
B. train |
C. olive |
D. bus |
2. A. draw |
B. cup |
C. read |
D. walk |
3. A. zoo |
B. ten |
C. twelve |
D. fifteen |
4. A. brother |
B. aunt |
C. grandma |
D. family |
5. A. chair |
B. bed |
C. table |
D. baby |
II. Look at the pictures and complte the words
|
|
|
1. _ _ n d o _ |
2. _o o _ s _ o p |
3. y _ c _ t |
|
|
|
4. _ u _ _ e _ |
5. c _ r r _ t |
6. _ o _ _ |
III. Match
1. What are you doing? |
A. They are under the bed |
2. What do you like? |
B. This is my aunt |
3. Who is this? |
C. I am singing a song |
4. Where are the cats? |
D. I like reading a book |
IV. Reorder these words to make sentences
1. a/ nurse/ She’s/ ./
____________________________________________
2. is/ She/ skating/ ./
____________________________________________
3. shoes/ I/ buy/ want some/ to/ ./
____________________________________________
4. need/ We/ some/ coats/ ./
____________________________________________
5. football/ They/ playing/ are/ ./
____________________________________________
---------------------------------------- THE END ---------------------------------------------
ĐÁP ÁN
- Choose the odd one out
1. C |
2. B |
3. A |
4. D |
5. D |
- Look at the pictures and complte the words
1. window |
2. bookshop |
3. yacht |
4. rubber |
5. carrot |
6. sofa |
- Match
1. C |
2. D |
3. B |
4. A |
- Reorder these words to make sentences
1. She’s a nurse.
2. She’s skating.
3. I want to buy some shoes.
4. We need some coats.
5. They are playing football.
---------------------------------------- THE END ---------------------------------------------
Download đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Tải ngay bộ đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 2 tại đây: https://drive.google.com/drive/folders/1zuswvhPDiU88soGEPiHIXqehMbGXvnVI?usp=sharing
>> Tham khảo: Bộ đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
Chào các bạn, để chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ II, Pantado đã tổng hợp một số đề cương giúp bạn ôn luyện kiến thức trong nửa kỳ II vừa qua. Hãy đặt thời gian và thử sức với các đề thi Tiếng Anh giữa kỳ 2 lớp 9 dưới đây nhé.
ĐỀ THI TIẾNG ANH GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh 9
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1.A. sprinkle B. drain C. tender D. garnish
2.A. imitate B. translate C. phrase D. language
3.A. explore B. exotic C. explain D. excuse
II. Choose the word with different stress from the others in each question.
4.A. celery B. marinate C. versatile D. mayonnaise
5.A. punctual B. flexible C. openness D. specific
6.A. establishment B. derivative C. population D. simplicity
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
7. You should___________the sauce you have prepared to be sure that it is not spicy.
A. taste B. cook C. touch D. smell
8. We haven't got__________ more bread. Would you like _________biscuits with your cheese?
A. any – any B. any – some C. some – any D. some - some
9. Common eating habits that can lead to___________ are: eating too fast, eating when not hungry, eating while standing up, and skipping meals.
A. gain weight B. weight gain C. put on weight D. be heavy
10. Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the__________for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavors.
A. staple B. basic C. foundation D. necessity
11. If my mother goes home late this evening, my father________________.
A. will cook B. would cook C. had cooked D. is cooking
12. For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for __________as well as an ideal refuge for boats during heavy storms.
A. tourist B. tour C. tourism D. tour guide
13. What do you think of _________public transport in ___________Ha Noi?
A. x - x B. a – a C. a - x D. the – x
14. __________is popular with tourist of young age because they travel with minimum luggage and on a limited budget.
A. Backpack B. Backpacking C. Backpacker D. Go backpacking
15. We __________her if we had her address.
A. email B. will email C. would email D. should email
16. 2005 was the year __________there was a big earthquake in Indonesia.
A. which B. where C. who D. when
17. When you _____________a new English word or phrase, make a note of it!
A. come across B. come back C. come into D. come on
18. Trying to use a __________dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.
A. biannual B. bicentenary C. bi-monthly D. bilingual
19. Are you someone who can read and write well in English but cannot speak ___________?
A. fluent B. fluently C. fluency D. a fluency
20. If you get __________when speaking, take two deep breaths before you say something.
A. annoyed B. nervous C. pleased D. unwilling
IV. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
English is the most important in the world today. A very large (21)________ of people understand and use English in many countries of the world.
Indeed English is a very useful language. If we speak English we can go to any place or country we like. We shall not find it hard to (22) ________people understand what we want to say.
English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are published in English every day in many countries to teach people many useful things. The English language has, (23)__________, helped to spread ideas and knowledge to all the corners of the world. There is no subject that cannot be taught in English.
As English is used so much everywhere in the world, it has helped to make the countries in the world friendlier. The leaders of the world use English (24) ________one another. The English language has also helped to spread better understanding and friendship among countries of the world.
Lastly, a person who knows English is respected by people. It is for all these (25) ________that I want to learn English.
21.A. few B. deal C. amount D. number
22.A. get B. let C. persuade D. make
23.A. however B. therefore C. athough D. otherwise
24.A. understand B. understanding C. to understand D. understood
25.A. reasons B. causes C. effects D. results
V. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.
Free and Easy
In the past, getting recipes and cooking tips was a complicated process. A person had to go to the store and buy a cook book, or get recipes from friends. Fortunately, the Internet has changed all that. Now, if you want to find a recipe for lasagne or Cobb salad, you just search online. It couldn't be simpler.
Cooking blogs are a great source of information because they are free and there are so many of them. They are also nice because they give all different kinds of ideas. The problems with blogs is that because we don't know who is writing them, we need to use with caution. When you are looking at a new blog, you don't know if the writer knows what he or she is talking about.
We'd like to introduce two popular cooking blogs. The first is called Smitten Kitchen. This website is run by a family living in New York City. It focuses on food that doesn't require many ingredients. If you want to make food that is simple but wonderful, then this is the site for you. It offers hundreds and hundreds of recipes, divided into categories. You will be amazed at how many there are.
Wednesday Chef is another great cooking blog. It is run by a writer who lives in Berlin. This blog also offers many recipes, along with recommendations for great restaurants in Berlin, and advice for people who want to start their own blogs. Wednesday Chef has great pictures of its food, as well as interesting pictures of Berlin. The blog got its name because in the past, newspapers published their food articles on Wednesdays.
There are a lot of cooking blogs on the Internet, and most of them are pretty good. Go online and check some of them out. You might be surprised at how much they can help you improve your cooking.
26. How did Wednesday Chef get its name?
A. The writer only posts recipes on Wednesdays.
B. The writer only cooks on Wednesdays.
C. The writer was born on a Wednesday.
D. Newspapers used to publish food articles on Wednesdays.
27. Which of the following is NOT a benefit of cooking blogs?
A. There are many of them.
B. Everyone who writes them is an expert.
C. They are free.
D. They give a lot of different ideas.
28. Who runs the blog Smitten Kitchen?
A. A family in New York.
B. A woman in New York.
C. A family in Berlin.
D. A woman in Berlin.
29. What does the passage say about Smitten Kitchen
A. It only gives recipes on Italian food.
B. It focuses on simple recipes.
C. It only offers a few recipes.
D. Most of the food on that blog is hard to make.
30. Why should we be careful when we are looking at new blogs?
A. We don't know who the writers are.
B. Most new blogs are terrible.
C. The recipes on new blogs are usually hard to make.
D. They charge you some fees to get the recipes.
VI. Write the sentences with the same meaning to the first ones. Use words given.
31. You don’t sleep eight hours every night. You will feel moody. (If)
...............................................................................................
32. The rescue operation was arranged by a charity organisation. It was a success. (which)
...............................................................................................
33. People in the world don't speak the same language, so there are problems in communication. (spoke)
...............................................................................................
34. In universities/ colleges/ English-speaking countries/ primary language/ instruction/ English.
...............................................................................................
---------------------------------------- THE END ---------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1. A | 2. D | 3. B | 4. D | 5. D | 6. C | 7. S | 8. B | 9. B | 10. A |
11. A | 12. C | 13. A | 14. B | 15. C | 16. D | 17. A | 18. D | 19. B | 20.B |
21. D | 22. D | 23. B | 24. C | 25. A | 26. D | 27. B | 28.A | 29. B | 30.A |
31. If you don’t sleep eight hours every night, you will feel moody.
32. The rescue operation which was a success was arranged by a charity organisation
33. If people in the world spoke the same language, there wouldn’t be problems in communication.
34. In universities and colleges in English-speaking countries, the primary language of instruction is English.
---------------------------------------- THE END ---------------------------------------------
DOWNLOAD TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG ANH GIỮA KỲ II LỚP 9
Link tải tài liệu: https://drive.google.com/drive/folders/1PNLiAku5lEk55DI7R239OIrAgMYn2DMq?usp=drive_link
>> Tham khảo: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II TIẾNG ANH 6 NĂM 2024 (CÓ ĐÁP ÁN)
Hy vọng các đề cương ôn tập hữu ích với bạn. Chúc các bạn ôn tập tốt! Đừng quên theo dõi website Pantado để học thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh hay nữa nhé!
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi Tiếng Anh giữa kỳ II sắp tới, bên cạnh việc ôn tập các từ vựng, ngữ pháp đã học thì các bạn còn cần luyện đề nhiều hơn để biết được cấu trúc bài thi và chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi. Chính vì vậy, hãy cùng ngồi vào bạn, đặt thời gian và bắt đầu làm bài như đang trong phòng thi thôi nào.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 1)
- Find the word which has a different sound in the part underlined
1. |
A. delicious |
B. like |
C. nice |
D. fine |
2. |
A. postcard |
B. come |
C. home |
D. so |
3. |
A. motor |
B. money |
C. show |
D. robot |
4. |
A. near |
B. bear |
C. idea |
D. appear |
5. |
A. here |
B. series |
C. sphere |
D. there |
6. |
A. match |
B. square |
C. badminton |
D. grandfather |
7. |
A. programme |
B. sport |
C. most |
D. show |
8. |
A. thirty |
B. them |
C. both |
D. theme |
9. |
A. schedule |
B. when |
C. red |
D. comedy |
10. |
A. brother |
B. through |
C. then |
D. weather |
II. Choose the best answer (A, B, C or D).
1. I usually play football when I have ________.
A. spare time B. good time C. no time D. times
2. In team sports, the two teams _________ against each other in order to get the better score.
A. are B. do C. make D. compete
3. _________ draw on the walls and tables, please.
A. Do B. Don’t C. Should D. Shouldn’t
4. Nam plays sports very often, so he looks very _________.
A. sport B. sports C. sporty D. sporting
5. Last summer, I _________ fishing with my uncle in the afternoon.
A. go B. went C. goes D. going
6. Have you ever __________ to London?
A. be B. being C. been D. gone
7. People in Tokyo are very polite _________ friendly.
A. or B. and C. but D. so
8. Do you know __________ drink in Viet Nam?
A. popular B. more popular
C. more and more popular D. the most popular
9. When we were in Stockholm, we had coffee and cakes ________ a coffee shop ______ the Old Town.
A. on - on B. at - at C. in - in D. on - at
10. The Eiffel Tower is the most __________ landmark in the world.
A. visit B. visiting C. visited D. to visit
11. Super cars will ___________ water in the future.
A. go by B. run at C. run on D. travel by
12. The robot will ______________ of the flowers in the garden.
A. take care B. take note C. be careful D. carry
13. The house will have a super mart TV to _______________ the e-mails.
A. send and post B. send and receive
C. get and take D. receive and get
14. _____________ pencils and rapper, every student will have a computer.
A. By B. Instead C. Instead of D. At
15. We might have a _______ TV to watch TV programmes from space.
A. wireless B. remote C. automatic D. local
16. My brother wants to become a ___________ to tell TV viewers what the weather is like.
A. newspaper B. actor C. weatherman D. producer
17. TV ____________ can join in some game shows through telephone or by mail.
A. people B. weatherman C. newsreaders D. viewers
18. ___________ are films by pictures, not real people and often for children.
A. Documentaries B. Love stories
C. Cartoons D. Detective stories
19. Are there any good programs ____________ teenagers on TV tonight?
A. to B. for C. of D. with
20. My father works late tomorrow, so he will ____________ the first part of the film on VTV1.
A. miss B. lose C. forget D. cut
III. Complete the sentences with and, so, but or because.
1. I didn’t feel well ____________ I stayed at home..
2. He liked her _____________ she was happy.
3. I liked Spain ___________ I wanted to go home.
4. She likes swimming ____________ jogging.
5. We were late ___________ there was an accident.
IV. Complete the following sentences with the correct form of the verbs in brackets.
1. I (not be) ______________ very happy yesterday.
2. The people in the café (not be) _____________ friendly when I was there yesterday.
3. I (leave) ___________ my school bag at school this morning.
4. It (be) _______________ a great film in 2001.
5. Our teacher (tell) _____________ us to be quiet yesterday.
6. I went to the shop but I (not have) ______________ any money.
7. Susan (not know) ___________________ about the exam and she did very badly.
8. I (buy) _________________ a ticket for the football match yesterday.
V. Complete the following sentences with the verbs in the present perfect.
not see take visit win read not study
1. My team ___________ ten matches this year.
2. They ___________ German before. This is their first year.
3. I __________ lots of photos with my camera.
4. She _________ the USA three times. Her aunt lives there.
5. The longest book I ___________ is The Lord of the Rings.
6. I ___________ that film. Is it good?
VI. Make questions for the underlined words.
1. My father plays tennis every Friday.
......................................................................................... ?
2. Our class has Geography on Monday.
.......................................................................................... ?
3. Hi-tech robots might look after children.
......................................................................................... ?
4. People might watch films on smart phones.
......................................................................................... ?
5. We will travel to the moon by a super car.
......................................................................................... ?
------------------------------------------ THE END ----------------------------------------------
>> Xem thêm:
ĐÁP ÁN
- Find the word which has a different sound in the part underlined
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Choose the best answer (A, B, C or D).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Complete the sentences with and, so, but or because.
- so
- so
- and
- because
- Complete the following sentences with the correct form of the verbs in brackets.
- wsn’t
- weren’t
- left
- was
- told
- didn’t have
- didn’t know
- bought
- Make questions for the underlined words.
- won
- haven’t studied
- took
- has visited
- have read
- haven’t seen
- Make questions for the underlined words.
1. How often does your father play tennis?
2. What does your/our class have on Monday?
3. Who might Hi-tech robots look after?
4. What might people do on smart phones?
5. Where will you/we travel to by a super car?
------------------------------------------ THE END ----------------------------------------------
>> Mời xem thêm:
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 3 học kỳ II
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 4 học kỳ II
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
- TỪ VỰNG
Từ vựng theo các chủ điểm sau: thành viên trong gia đình, các căn phòng, đồ chơi, động vật, địa điểm, động từ.
- NGỮ PHÁP
Unit 11: This is my family.
- Who’s that? She’s/He’s….
- How old is your….?/ She’s/He’s….
Unit 12: This is my house.
- There’s a….
- Is there a….? Yes, there is/ No, there isn’t.
Unit 13: Where’s my book?
- Where is the….? It’s….
- Where are the….? They’re….
Unit 14: Are there any posters in the room?
- Are there any…. in the room? Yes, there are.
- How many…. are there? There is/ There are.
Unit 15: Do you have any toys?
- Do you have any….? Yes, I do/ No, I don’t.
- Does she/he have….? Yes, she/he does.
Unit 16: Do you have any pets?
- Do you have any…? Yes, I do/ No, I don’t.
- Where are the cats? They’re….
Unit 17: What toys do you like?
- What toys do you like? I am….
- What is she/he doing? She’s/ He’s….
Unit 18: What are you doing?
- What are you doing? I am….
- What is she/ he doing? She’s/ He’s….
Unit 19: They’re in the park.
- What are they doing? They’re….
- What’s the weather like? It’s….
Unit 20: Where’s Sa Pa?
- Where’s….? It;s in …. Viet Nam.
- Is …. near Ha Noi? Yes/ No.
BÀI TẬP
I. Read and match
1. dining room |
|
2. kitchen |
|
3. garden |
|
4. bathroom |
|
5. bedroom |
|
6. living room |
|
II. Fill in the blanks
1. There …. my bedroom.
|
|
|
2. - …. there a garden?
- Yes, …. is.
|
|
|
3. - …. tables are there?
- There are five.
|
|
|
4. - How many …. do you have??
- I have five
|
|
|
5. - There are four ….
|
|
|
6. - …. are the posters?
- They’re on the bed.
|
|
|
7. - Where …. the car?
- It’s under the table.
|
|
|
8. - Where are the ….?
- They’re in the cage.
|
|
|
9. - …. is Ha Long Bay?
- It’s in north Viet Nam.
|
|
|
10. - Where’s Hue?
- It’s in …. Viet Nam.
|
|
|
11. - Where’s Ho Chi Minh city?
- It’s in …. Viet Nam
|
|
|
12. - Is Ha Noi …. Hue?
- No, it isn’t. It’s …. from Hue.
|
|
|
13. Is Hai Duong near Ha Noi?
|
|
14. - Are there ... maps in your room?
- No, there ….
|
|
|
15. - Are there any sofas in your living room?
- No, there ….
|
|
|
16. - …. you have a robot?
- Yes, I ….
|
|
|
17. - Do you have a doll?
- ….., I don’t.
|
|
18. - …. he have a plane?
- No, he ….
|
|
|
19. - Do you have …. pets?
- Yes, I do.
|
|
|
20. - Do you have any ….?
- No, I don’t.
|
|
|
21. - What toys do you like?
- I like ….
|
|
|
22. - What …. do you like?
- I like rabbit
|
|
23. - …. are you doing?
- I’m reading.
|
|
|
24. - What is she doing?
- She is ….
|
|
|
25. - What …. you doing?
- …. am cleaning the floor.
|
|
|
26. - What are they doing?
- …. are flying kites?
|
|
|
27. - What is the …. like?
- It’s sunny.
|
|
|
28. - What’s the weather like?
- It’s ….
|
|
|
III. Fill preposition “on, near, under, behind” in the bank
IV. Look and write
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Write the names of animals
C |
D |
R |
G |
P |
T |
G |
|||
T |
T |
|||
H |
VI. Read and match
1. cleaning the floor |
|
2. cooking |
|
3. reading |
|
4. listening to music |
|
5. drawing |
|
6. playing the piano |
|
7. singing |
|
8. watching TV |
|
VII. Look and answer the question “What are they doing?”
VIII. Read and answer the question “What’s the weather like?”
IX. Circle the correct answer
1. Hello, My ….. is Linda
|
|
|
2. What is …. name?
|
|
|
3. Có một cái hàng rào.
|
|
|
4. How do you …. your name?
|
|
|
5. …. there a living room? - Yes, it is.
|
|
|
6. How old is your father?
|
|
|
7. Is this a school bag?
|
|
|
X. Match A with B to make suitable conversations
A |
B |
1. How old is your father? 2. How old are you? 3. Where are her dolls? 4. What is he doing? 5. What are they playing? 6. What’s the weather like today? 7. Has she got a robot? 8. How many goldfish have you got? 9. Where is your yo-yo? 10. How many bedrooms are there in your house? 11. What is your mother doing? |
|
1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 9 - 10 - 11 -
XI. Rearrange the given words to make complete sentences
- Old/ your/ sister/ how/ is/ ?
…………………………………………
- Maps/ room/ many/ in/ how/ the/ ?
………………………………………….
- Is/ like/ what/ weather/ the/ ?
…………………………………………..
- is/ today/ cloudy/ it/ Ha Noi/ and/ in /.
…………………………………………..
- Over/ kitchen/ there/ a/ there/ is/ .
…………………………………………..
- Are/ under/ chairs/ they/ the / .
………………………………………….
- Is/ seven/ old/ she/ years/ sixty/ .
………………………………………….
ĐÁP ÁN
- Read and match
1 - e |
4 - b |
2 - f |
5 - c |
3 - d |
6 - a |
- Fill in the blanks
|
15. C |
|
16. B |
|
17. B |
|
18. C |
|
19. B |
|
20. A |
|
21. C |
|
22. A |
|
23. A |
|
24. B |
|
25. C |
|
26. B |
|
27. A |
|
28. B |
III. Fill preposition “on, near, under, behind” in the bank
- behind
- on
- near
- under
- near
IV. Look and write
V. Write the names of animals
C |
D |
R |
G |
P |
A |
O |
A |
O |
A |
T |
G |
B |
L |
R |
|
B |
D |
R |
|
I |
F |
O |
||
T |
I |
T |
||
|
S |
|
||
H |
VI. Read and match
1 - e |
5 - g |
2 - d |
6 - b |
3 - f |
7 - a |
4 - h |
8 - c |
VII. Look and answer the question “What are they doing?”
- They’re riding bikes
- They’re skipping rope
- They’re flying kites
- They’re skiing
VIII. Read and answer the question “What’s the weather like?”
- It’s raining
- It’s windy
- It’s lightning
- It’s sunny
- It’s cloudy
- It’s snowy
IX. Circle the correct answer
- A
- C
- C
- C
- A
- C
- B
X. Match A with B to make suitable conversations
1 - C 2 - I 3 - A 4 - D 5 - B 6 - E 7 - G 8 - H 9 - K 10 - J 11 - F
XI. Rearrange the given words to make complete sentences
- How old is your sister?
- How many maps in the room?
- What is the weather like?
- It is cloudy in Ha Noi today.
- There is a kitchen over there.
- They are under the chairs.
- She is sixty years old.
DOWNLOAD ĐỀ THI TIẾNG ANH GIỮA KỲ II LỚP 3
Link download đề thi: https://drive.google.com/drive/folders/1xlhw6IlODhO_vitKEL3cROq3OBYavWeh?usp=sharing
Chúc các bé ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong bài thi học kỳ II sắp tới.
>> Xem thêm: [TỔNG HỢP] ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ I NĂM 2023 - 2024
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Vậy là học kỳ I cũng sắp kết thúc rồi, cùng học tập và ôn luyện lại những kiến thức trọng tâm trong kỳ này để nắm vững và sẵn sàng cho kỳ thi nhé. Dưới đây là một số đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ I năm 2023 - 2024 mà Pantado đã tổng hợp, cùng làm và kiểm tra lại xem mình đã nắm chắc hoặc sai ở đâu để ôn tập kỹ hơn phần kiến thức đó thôi nào.
ĐỀ THI TIẾNG ANH HỌC KỲ I NĂM 2023 - 2024
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest from the rest
1. A. Music |
B. Science |
C. Chinese |
D. Lesson |
2. A. Afternoon |
B. School |
C. Classroom |
D. Moon |
3. A. Clock |
B. City |
C. Class |
D. Come |
Exercise 2: Give the correct form of the words in brackets
1. Tomorrow I’ll have three lessons: Maths, Music and (England) ___________.
2. His hobby is (sing) ___________ English songs.
3. Mary sings very (beautiful) ___________.
Exercise 3: Choose the best answer
1. I hope the weather__________sunny next week
A. will is
B. will be
C. will being
D. will are
2. What did you do there? - I helped my uncle_______
A. on the farm
B. in the farm
C. at the farm
D. on farm
3. The main character is a schoolboy________Jimmy Kudo.
A. call
B. called
C. calls
D. to call
4. The bears_________volleyball at the circus yesterday.
A. are playing
B. plays
C. play
D. played
5. On Sundays, he often____home.
A. stays at
B. stay at
C. stays
D. stay
Exercise 4: Correct one mistake in each of the following sentences
1. You can have it when I am finish it.
_______________________________________
2. What book are you read?
_______________________________________
3. They have English lesson four time a week.
_______________________________________
Exercise 5: Complete the following sentences with suitable prepositions
1. My sister often takes photos ___________ me.
2. Elephants can spray water ____________ their trunks.
3. I saw a lot _____________ peacocks at the zoo.
Exercise 6: Read the following text and choose the best answer (A, B, C or D)
Next Wednesday (1) ________our school Sport Day. The event will take place on the school field from the morning till 6 o’clock in the evening. All of my classmates (2) _________for the big day. It will be just fun and exciting. Half of my class will take part (3) _______it. Jack and Tony are going to play basketball. They are one of the best (4) _________in the team. Anna is going to play volleyball and Bella is going to play tennis. I am going to swim. (5) _________is my favorite sport. I have swum since I was 6 years old.
1. A. be will B.will is C. will be D. will are
2. A. is preparing B. are preparing C. prepares D. prepared
3. A. in B. on C. at D. of
4. A. player B. player C. players D. The player
5. A. Swimming B. Swim C. To swim D. Swimming
Exercise 7: Rearrange the words to make correct sentences
1. table/play/Linda/is/tennis/to/going/.
_____________________________________
2. Day/will/be/weekend/Sport/this/.
_____________________________________
3. often/do/how/have/you/your/lesson/favorite/?/.
_____________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2023 - 2024
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A. Music |
B. Science |
C. Chinese |
D. Opposite |
2. A. Afternoon |
B. School |
C. Classroom |
D. Foot |
3. A. Clock |
B. City |
C. Class |
D. Come |
Exercise 2: Give the correct form of the words in brackets
1. Tomorrow I’ll have three lessons: Maths, Music and (England)___English___.
2. His hobby is (sing)___singing____English songs.
3. Mary sings very (beautiful)_____beautifully______.
Exercise 3: Choose the best answer
1. I hope the weather__________sunny next week
A. will is
B. will be
C. will being
D. will are
2. What did you do there? - I helped my uncle_______
A. on the farm
B. in the farm
C. at the farm
D. on farm
3. The main character is a schoolboy________Jimmy Kudo.
A. call
B. called
C. calls
D. to call
4. The bears_________volleyball at the circus yesterday.
A. are playing
B. plays
C. play
D. played
5. On Sundays, he often____home.
A. stays at
B. stay at
C. stays
D. stay
Exercise 4: Correct one mistake in each of the following sentences
1. You can have it when I am finish it
=> You can have it when I finish it.
2. What book are you read?
=> What book are you reading?
3. They have English lesson four time a week.
=> They have English lesson four times a week.
Exercise 5: Complete the following sentences with suitable prepositions
1. My sister often takes photos__for/of____me
2. Elephants can spray water___with_____their trunks
3. I saw a lot__of___peacocks at the zoo.
Exercise 6: Read the following text and choose the best answer (A, B, C or D)
1. A. be will B.will is C. will be D. will are
2. B. is preparing B. are preparing C. prepares D. prepared
3. A. in B. on C. at D. of
4. A. player B. player C. players D. The player
5. A. Swimming B. Swim C. To swim D. Swimming
Exercise 7: Rearrange the words to make correct sentences
1. table/play/Linda/is/tennis/to/going/.
=> Linda is going to play table tennis.
2. Day/will/be/weekend/Sport/this/.
=> Sport Day will be this weekend.
3. often/do/how/have/you/your/lesson/favorite/?/
=> How often do you have your favorite lesson?
Trên đây là đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ I năm 2023 - 2024 mà Pantado đã tổng hợp và đưa ra đáp án để bạn đối chiếu với bài làm của mình. Đừng quên ghi lại những từ vựng, ngữ pháp quan trọng để không mắc lỗi sai trong các bài thi khác.
Cùng theo dõi website Pantado để cùng ôn luyện và đạt kết quả cao trong các kỳ thi sắp tới nhé!
>> Có thể bạn quan tâm:
Trải nghiệm lớp học tiếng Anh trực tuyến 1-1 miễn phí
Cách nói “rất nhiều” trong tiếng Anh thay cho “a lot”
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Để ôn thi tiếng Anh Cambridge hiệu quả thì ngoài việc có một phương pháp học đúng đắn, lựa chọn đúng thầy cô giảng dạy phù hợp với con, một trong những yếu tố quan trọng hơn nữa đó là giáo trình học tập. Nếu các bậc phụ huynh đang loay hoay trong việc lựa chọn, tham khảo giáo trình học tập và luyện thi tiếng Anh Cambridge cho trẻ thì bài viết dưới đây sẽ dành cho các bậc phụ huynh. Ngay sau đây, Pantado sẽ tổng hợp cho các bậc phụ huynh những cuốn giáo trình học tiếng Anh Cambridge YLE tốt nhất, ba mẹ có thể cho con học tập nhé!
>> Xem thêm: Chứng chỉ Cambridge là gì? Cách đăng ký học và thi như nào?
Giáo trình Cambridge Starters - Movers - Flyers
Cambridge Starters - Movers – Flyers được đến là một trong những cuốn giáo trình học tập để ôn luyện cho kỳ thi chứng chỉ Cambridge tốt nhất, được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn cho con. Tất cả những cuốn sách trong bộ này có nội dung được thiết kế rất khoa học và thú vị, giúp trẻ dễ dàng tiếp thu những kiến thức ngôn ngữ được trình bày một cách sinh động. Chính vì những ưu điểm vượt trội đó cho nên Cambrideg Starters - Movers - Flyers vì thế không còn là một bài test khô khan mà là một trải nghiệm học tiếng Anh đầy lí thú cho trẻ.
Mỗi cuốn sách bao gồm: Câu hỏi, audio, tapescript và đáp án bài thi Listening; Câu hỏi và đáp án bài thi Reading and Writing. Ngoài ra, bộ tranh in màu sử dụng trong phần thi Speaking (đầy đủ bức tranh dành cho giám khảo và bức tranh dành cho thí sinh).
Một trong những điểm khác biệt dễ thấy nhất đó là Answer key của phần thi Speaking trong bộ sách Cambridge đã cho thí sinh biết trước quy trình dự thi như thế nào, những câu hỏi giám khảo có thể đưa ra, gợi ý câu trả lời và đề xuất câu hỏi giám khảo có thể hỏi thêm để thí sinh hình dung rõ nét về bài thi và chuẩn bị kĩ càng nhất có thể cho kì thi.
Giáo trình Cambridge Fun for Starters, Movers, Flyers
Nếu ba mẹ nào đã từng cho con học chương trình Cambridge thì chắc hẳn cuốn Cambridge Fun for Starters, Movers, Flyers chẳng còn xa lạ gì rồi phải không nhỉ? Bộ giáo trình Cambridge Fun for Starters, Movers, Flyers giúp cho các bạn nhỏ phát triển cả 4 kĩ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết thông qua các tình huống thực tế. Các kĩ năng đó được lồng ghép vào trong tất cả các hoạt động của bài học và được nâng cao dần lên theo từng cấp độ.
Nếu các bạn học sinh đang luyện thi chứng chỉ Cambridge YLE thì bộ sách này sẽ là một sự lựa chọn không thể thiếu, được thiết kế màu sắc rực rỡ, nội dung hấp dẫn dễ sử dụng, tạo động lực vui vẻ cho các con mỗi khi học.
Cambridge Fun for Starters, Movers, Flyers bao gồm các cuốn sách kết hợp với các bài khác nhau với từng chủ điểm và số lượng bài riêng: Starters : 45 bài, Movers: 50 bài, Flyers: 56 bài.
Cùng với đó là không thể thiếu được các bài học vui nhộn được cân bằng với các câu hỏi kiểu thi thực hành tất cả các lĩnh vực theo lối văn phong giao tiếp. Tài liệu được thiết kế đặc biệt để tập trung vào những vấn đề mà các bạn nhỏ ở các cấp độ này thường dễ mắc lỗi sai. Mỗi bài học kéo dài từ 75 đến 90 phút.
Đây là một cuốn sách bổ ích và dễ khai thác cho phép học sinh thực hành từ vựng ở nhà và giúp phụ huynh hỗ trợ học tập bởi hệ thống quản lý học tập bao gồm các tài nguyên trực tuyến tương tác - các trò chơi và hoạt động vui nhộn - thực hành ngôn ngữ được nêu trong Sách của học sinh.
>> Tham khảo: [PDF] Giáo trình tiếng Anh Cambridge Fun For Starters 4th Edition
Giáo trình Super Starters, Mighty Movers, Fantastic Flyers
Bộ giáo trình này được nghiên cứu và tái bản lại dựa trên bộ sách gốc Starters - Movers – Flyers nhưng có sự cải tiến rõ rệt, cụ thể cuốn giáo trình này bao gồm ba mức độ khác nhau với những phương pháp giảng dạy và bài thi được lồng ghép vào nội dung đa dạng, tạo hứng thú cho học sinh.
Với những đặc điểm tiêu biểu như không chỉ khắc phục được những điểm yếu của bộ giáo trình cũ mà còn cả các bộ giáo trình khác đang được sử dụng rỗng rãi khác vốn phân bố không đồng đều giữa 4 kỹ năng, phần quá khó, phần quá dễ, dẫn đến mức tiến bộ của học sinh không đạt sự đồng đều giữa 4 kỹ năng.
Super Starters là cấp độ đầu tiên trong chương trình và khuyến khích học sinh bằng phương pháp học thông qua trải nghiệm đồng thời tư duy, đặt câu hỏi để phản biện nhóm khác. Các bạn nhỏ sẽ được khuyến khích trình bày ý kiến trong giờ học. Phương pháp học tập này sẽ xây dựng thói quen học tập chủ động, nuôi dưỡng trí tưởng tượng, sự tò mò và óc sáng tạo cho học sinh. Việc đánh giá không chỉ dựa vào kết quả mà còn căn cứ sự nỗ lực, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng làm việc độc lập, hợp tác nhóm. Điều này sẽ giúp cho thi sinh thi Speaking được tự tin và tự nhiên hơn.
Tiếp đó là giáo trình Mighty Movers cũng giống giáo trình Starters, tuy nhiên ở giáo trình này sẽ đem lại cho nhiều học sinh có nhiều bài học thực tế. Bên cạnh đó, giáo trình cũng tạo cho học sinh cảm giác thoải mái khi làm bài thi Movers
Cuối cùng là Fantastic Flyers, đây là giáo trình hỗ trợ và bổ sung từ vựng thông qua các đoạn nhật ký, bảng câu hỏi. Sau đó những từ vựng này sẽ được sử dụng để thực hành nói. Quá trình học sẽ tập trung vào nói và nghe giúp cho học sinh có phản xạ trả lời và giao tiếp. Sau khi hoàn tất chương trình thì học sinh đã có thể giao tiếp tự nhiên như bản xứ.
Giáo trình Super Minds
Tiếp theo, ba mẹ có thể lựa chọn bộ giáo trìnhSuper Minds là bộ sách 7 cấp độ được nghiên cứu, biên soạn và xuất bản bởi nhà xuất bản uy tín, Đại học Cambridge. Giáo trình này dựa trên những nghiên cứu mới nhất về dạy và học ngôn ngữ. Với những yêu cầu khắt khe, bộ sách này đảm bảo rằng trẻ được học ngôn ngữ và kĩ năng phù hợp với lứa tuổi và từng bước hoàn thiện khả năng của mình.
Những ưu điểm của giáo trình Super Minds bởi những đặc điểm như:
Giúp trẻ phát triển kĩ năng tư duy và nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ: Super Minds được xây dựng dựa trên nghiên cứu của Tiến sĩ Herbert Puchta về trí tuệ của trẻ em, phát triển kỹ năng tư duy trong lớp học của trẻ em.
Suy nghĩ không phải một thứ chức năng tự nhiên mà nó cần được Phát triển. Chính vì thế, Super Minds chứa đựng đầy đủ những bài học giúp định hình và phát triển kỹ năng suy nghĩ cho học sinh. Qua đó, các em không những học ngôn ngữ dễ dàng hơn mà còn tư duy tốt hơn.
Phát triển tư duy sáng tạo: Bộ sách này là được soạn thảo nhằm giúp các em phát triển tư duy ngôn ngữ tiếng Anh một cách toàn diện, thông qua cách dạy học sinh tư duy sáng tạo, qua các câu chuyện từ bài học liên quan đến cuộc sống hàng ngà, nhằm tạo cho trẻ sự tự tin, hoàn thiện nhân cách, phẩm chất, tăng vốn hiểu biết cũng như kỹ năng sống chứ không đơn thuần là ngoại ngữ
Phát triển 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết: Trẻ được tiếp cận với một phương pháp học mới, cải tiến thông qua hệ thống ngữ pháp vô cùng cẩn thận, từ mới được thiết kế phù hợp với từng mức độ từ cơ bản đến nâng cao, cấu trúc câu mới trong ngữ cảnh nhằm tạo ra vốn ngôn ngữ đủ để giao tiếp ở từng trình độ
Tùy thuộc vào trình độ kiến thức cũng như của mỗi bé mà phụ huynh có thể chọn sách phù hợp với con để có thể giúp con củng cố và nâng cao kiến thức tốt nhất. Trong đó, với mỗi level sẽ bao gồm các tài liệu: Super Minds Student's Book; Super Minds Teacher's Guide; Super Minds Flashcards; Super Minds Audio
Giáo trình Story Fun
Trọn bộ sách Cambridge StoryFun 1,2,3,4,5,6 full pdf/ebook+audio là bộ sách được biên soạn cho học sinh ôn tập luyện thi Starters – Movers – Flyers. Bộ sách Cambridge StoryFun có 6 cuốn, nội dung mỗi cuốn gồm 8 câu chuyện có các hình minh hoạ vui nhộn và đẹp mắt, giúp cho các học sinh dễ theo dõi học tập.
Đây là những giáo trình biên soạn phù hợp với từng trình độ, sau mỗi câu chuyện có những câu hỏi, review từ mới giúp các em nắm vững kiến thức. Đi kèm với bộ sách là trọn bộ file audio miễn phí kể lại những câu truyện trong sách bằng giọng của người bản xứ đúng lứa tuổi của bé, rất phù hợp để bé bắt chước từ đó hình thành phản xạ ngôn ngữ Tiếng Anh trong bé.
Giáo trình Practice Test Plus
Giáo trình Practice Test Plus gồm những cuốn sách khác nhau tuy theo các level gồm 1 sách. Trong mỗi sách gồm 5 bài test. Mỗi bài test gồm 4 kỹ năng riêng:
Listening: Gồm 5 parts: Part 1: Listen and draw lines; Part 2: Listen and write; Part 3: Listen and draw a line from....to....; Part 4: Listen and tick the box.; Part 5: Listen and colour and draw.
Reading and writing gồm 6 parts: Part 1: Look and red. Choose the correct words and write them on the lines; Part 2: Look and read. Write Yes or No; Part 3: Read the text and choose the best answer; Part 4: Read the story. Choose a word from the box. Write the correct word next to numbers 1-6; Part 5: Look at the picture and read the story. Write some words to complete the sentences about the story. You can use 1, 2 or 3 word; Part 6: Read the text . Choose the right words and write them on the lines
Speaking gồm 3 parts: Bạn sẽ nhìn theo tranh và làm nhiệm vụ. Mỗi part sẽ là tranh khác nhau; Part 1: Find the differences; Part 2: Picture story; Part 3: Odd - one - out
Giáo trình Get ready for Starters - Movers - Flyers
Get Ready For Starters - Movers - Flyers là bộ giáo trình NXB Oxford University Press phát hành dành cho trẻ thực hành và luyện thi các chứng chỉ của Cambridge.
Bộ sách này bao gồm cả 3 trình độ, mỗi level gồm 1 sách. Mỗi sách có từ 10-15 bài theo từng chủ đề cùng với 3 bài ôn tập. Mỗi dạng bài tập thì rất đa dạng, vừa giúp học sinh ôn tập từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và đồng thời phát triển cả 4 kỹ năng: Nghe; Nói; Đọc và Viết.
Ngoài ra tài liệu cũng cung cấp đa dạng bộ đề thi cũng như hành động nói, câu đố và hoạt động vui chơi khác. Những hoạt động này tạo cảm giác thoải mái cho trẻ và không cảm thấy áp lực.
Để luyện thi chứng chỉ tiếng Anh Cambridge hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi thì ba mẹ có thể đăng ký cho con luyện thi tại trung tâm Anh ngữ Pantado
Đến với Pantado các con sẽ được trải nghiệm hình thức học trực tuyến 1 kèm 1 tại nhà mà không phải đi đâu xa, thời gian học tập linh hoạt, mỗi bài học được thiết kế sinh động kèm theo những trò chơi thú vị giúp con “vừa được học lại vừa được chơi”. Hơn nữa các thầy cô giáo luôn là người đồng hành cùng con, con sẽ không còn cảm thấy chán nản sợ sệt trong suốt quá trình học.
Đăng ký khóa học Tiếng Anh trực tuyến 1 kèm 1, để con được trải nghiệm phương pháp giảng dạy, cùng với những bài học vô cùng bổ ích tại tại Pantado ba mẹ nhé!
>> Gợi ý bài viết cùng chủ đề:
> Lộ Trình Học Tiếng Anh Chuẩn Cambridge Tại Anh Ngữ Pantado
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!