logo

Bỏ túi từ vựng toán tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất

07/11/2025

Tuyển sinh

Bạn có biết trong tiếng Anh phép cộng là gì không? Cùng chúng tôi tìm hiểu tổng hợp từ vựng toán tiếng Anh kèm với đó là một số thuật ngữ toán học tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất nhé!

Từ vựng toán tiếng Anh – các phép tính toán

  • Addition: phép cộng
  • Cubed: mũ ba/lũy thừa ba
  • Division: phép chia
  • Equals: bằng
  • Minus: âm
  • Multiplication: phép nhân
  • Plus: dương
  • Square root: căn bình phương
  • Squared: bình phương
  • Subtraction: phép trừ
  • Times hoặc multiplied by: lần
  • To add: cộng
  • To calculate: tính
  • To divide: chia
  • To multiply: nhân
  • To subtract: trừ
  • To take away: trừ
  • Total: tổng

>>> Mời xem thêm: cách tự học tiếng anh trên mạng hiệu quả nhất

Từ vựng về các thuật ngữ toán học

  • Algebra: đại số
  • Angle: góc
  • Area: diện tích
  • Arithmetic: số học
  • Average: trung bình
  • Axis: trục
  • Calculus: phép tính
  • Circumference: chu vi đường tròn
  • Correlation: sự tương quan
  • Curve: đường cong
  • Decimal point: dấu thập phân
  • Decimal: thập phân
  • Diameter: đường kính
  • Dimensions: chiều
  • Equation: phương trình
  • Even number: số chẵn
  • Formula: công thức
  • Fraction: phân số
  • Geometry: hình học
  • Graph: biểu đồ
  • Height: chiều cao
  • Highest common factor (HCF): hệ số chung lớn nhất
  • Integer: số nguyên
  • Least common multiple/ Lowest common multiple (LCM): bội số chung nhỏ nhất
  • Length: chiều dài
  • Line: đường
  • Odd number: số lẻ
  • Parallel: song song
  • Percent: phần trăm
  • Percentage: tỷ lệ phần trăm
  • Perimeter: chu vi
  • Prime number: số nguyên tố
  • Probability: xác suất
  • Problem: bài toán
  • Proof: bằng chứng chứng minh
  • Radius: bán kính
  • Right angle: góc vuông
  • Solution: lời giải
  • Statistics: thống kê
  • Straight line: đường thẳng
  • Tangent: tiếp tuyến
  • Theorem: định lý
  • Volume: thể tích
  • Width: chiều rộng

Từ vựng về Hình học

  • Circle: hình tròn
  • Cone: hình nón
  • Cube: hình lập phương/ hình khối
  • Cylinder: hình trụ
  • Equilateral triangle: Tam giác đều
  • Hexagon: hình lục giác
  • Octagon: hình bát giác
  • Oval: hình bầu dục
  • Pentagon: hình ngũ giác
  • Polygon: hình đa giác
  • Pyramid: hình chóp
  • Rectangle: hình chữ nhật
  • Similar triangles: tam giác đồng dạng
  • Sphere: hình cầu
  • Square: hình vuông
  • Star: hình sao
  • Triangle: hình tam giác

Từ vựng về toán học nâng cao

  • Abelian: có tính giao hoán
  • Absolute value: Giá trị tuyệt đối
  • Acyclicity: Tính không tuần hoàn
  • Adjacent pair: Cặp góc kề nhau
  • Adjoin: Kề, nối
  • Adjoint: Liên hợp
  • Alternate exterior: So le ngoài
  • Alternate interior: So le trong
  • Central angle: Góc ở tâm
  • Collinear: Cùng đường thẳng
  • Complementary: Phụ nhau
  • Concentric: Đồng tâm
  • Corresponding pair: Cặp góc đồng vị
  • Finite: Tập hợp hữu hạn
  • Inequality: bất đẳng thức
  • Infinite: Tập hợp vô hạn
  • Median: trung tuyến
  • Speed: vận tốc

Hãy note ngay lại để học tập và dễ dàng sử dụng nhé! Hi vọng  với những thông tin kiến thức trên sẽ giúp bạn tích lũy thêm được nhiều từ vựng bổ ích để nâng cao vốn từ của bản thân hơn nữa. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

>>> Có thể bạn quan tâm: Cách đọc các dạng số trong Tiếng Anh

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ Pantado

Pantado
Vui lòng đăng ký hoặc liên hệ trực tiếp với Pantado để được đội ngũ giáo viên và chuyên gia tư vấn, thiết kế lộ trình và phương pháp học dành riêng cho con
Nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ PantadoNhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ Pantado
HOTLINE: 1900 066 869

(c) 2021 - Bản quyền của Công Ty Cổ Phần Phát Triển Công Nghệ PANTADO - Giấy phép ĐKKD số 0107540008 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp ngày 16/08/2016

Pantado
Pantado HotlinePantado HotlinePantado Hotline