logo

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về bánh kẹo đầy đủ nhất

07/11/2025

Tuyển sinh

Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về bánh kẹo qua bài viết dưới đây! Đừng quên note lại những loại kẹo và bánh mà bạn yêu thích nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh về bánh kẹo – các loại kẹo

  • A bar of candy: Một thanh kẹo
  • Minty candy: Kẹo ngậm viên vị bạc hà
  • Fruit drops: Kẹo hương vị trái cây
  • Sherbet /’ʃə:bət/: Kẹo có vị chua
  • Lollipop /’lɔlipɔp/: Kẹo que, kẹo mút
  • Beans /biːn/: Kẹo hình hạt đậu
  • Hard candy: Kẹo ngậm cứng

Từ vựng tiếng Anh về các loại bánh

  • Bread /bred/: bánh mì
  • Biscuit /’biskit/: bánh quy
  • Swiss roll /swis ‘roul/: bánh kem cuộn
  • Bagel /’beigl/: bánh mỳ vòng
  • Pastry /’peistri/: bánh ngọt nhiều lớp
  • Wrap /ræp/: bánh cuộn
  • Rolls /’roul/: bánh mì hình tròn
  • Crepe /kreip/: bánh kếp
  • Pancake /’pænkeik/: bánh bột mì mỏng gần giống bánh kếp
  • Cookie /’kuki/: bánh quy tròn, dẹt, nhỏ
  • Cake /keik/: các loại bánh ngọt nói chung
  • Pretzel /‘pretsl/: bánh mì dạng xoắn
  • Pitta /pitə/: bánh mì dẹt kiểu Hy Lạp
  • French bread /frentʃ bred/: bánh mì kiểu Pháp
  • Croissant /’krwʌsɒη/: bánh sừng bò
  • Waffle /’wɔfl/: bánh nướng quế
  • Tart /tɑ:t/: bánh nhân hoa quả
  • Donut /‘dounʌt/: bánh rán ngọt thường có hình tròn
  • Bread stick /bred stick/: bánh mì có dạng dài
  • Brioche /‘bri:ou∫/: bánh mì ngọt kiểu Pháp
  • Muffin /’mʌfin/: bánh nướng dạng xốp
  • Pie /pai/: bánh nướng nói chung

>>> Mời xem thêm: 100+ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết

Một số từ vựng tiếng Anh về các món ăn vặt khác

  • Donut /ˈdəʊ.nʌt/: bánh rán đường
  • Sundae /ˈsʌn.deɪ/: kem mứt
  • Ice cream /aɪs kriːm/: kem nói chung
  • Cone /kəʊn/: vỏ (ốc quế)
  • Bun /bʌn/: bánh bao nói chung
  • Patty /ˈpæt.i/: bánh chả
  • Hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/: bánh kẹp thịt kiểu Mỹ
  • French fries /frentʃ fraɪz/: khoai tây chiên kiểu Pháp
  • Wiener /ˈwiː.nəʳ/: lạp xưởng
  • Pizza /ˈpiːt.sə/: bánh pizza
  • Crust /krʌst/: vỏ bánh
  • Popcorn /ˈpɒp.kɔːn/: bắp rang bơ
  • Honey /ˈhʌn.i/: mật ong
  • Icing /ˈaɪ.sɪŋ/: lớp kem phủ
  • Sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/: bánh kẹp
  • Cookie /ˈkʊk.i/: bánh quy
  • Cupcake /ˈkʌp.keɪk/: bánh nướng nhỏ
  • Hotdog /ˈhɒt.dɒg/: xúc xích nóng

>>> Bạn có thể quan tâm: Chương trình tiếng Anh giao tiếp online cho trẻ

Bánh kẹo yêu thích của bạn là loại nào? Cùng ghi nhớ tên bánh kẹo đó bằng tiếng Anh ngay nhé! Đừng quên theo dõi website Pantado để học thêm nhiều kiến thức bổ ích khác nhé

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ Pantado

Pantado
Vui lòng đăng ký hoặc liên hệ trực tiếp với Pantado để được đội ngũ giáo viên và chuyên gia tư vấn, thiết kế lộ trình và phương pháp học dành riêng cho con
Nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ PantadoNhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ Pantado
HOTLINE: 1900 066 869

(c) 2021 - Bản quyền của Công Ty Cổ Phần Phát Triển Công Nghệ PANTADO - Giấy phép ĐKKD số 0107540008 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp ngày 16/08/2016

Pantado
Pantado HotlinePantado HotlinePantado Hotline