Tìm hiểu về Menu đồ uống tiếng Anh đầy đủ nhất
07/11/2025
Tuyển sinh
Bạn đã bao giờ bước vào một nhà hàng và bối rối với menu đồ uống chỉ có tiếng Anh chưa? Sẽ thật hữu ích khi bạn nắm được menu đồ uống tiếng Anh. Cùng tìm hiểu nhé
Từ vựng tiếng Anh về cà phê

- Coffee (/ˈkɒfi/): cà phê
- Americano (/əˌmerɪˈkɑːnəʊ/): cà phê đen pha nước
- Latte (/ˈlɑːteɪ/): cà phê sữa
- Cappuccino (/ˌkæpuˈtʃiːnəʊ/): cà phê sữa bọt
- Espresso (/eˈspresəʊ/): cà phê đen nguyên chất
- Macchiato (/ˌmækiˈɑːtəʊ/): cà phê bọt sữa
- Mocha (/ˈmɒkə/): cà phê sữa rắc bột ca-cao
- Decaf coffee (/ˌdiːˈkæf kɒfi/): cà phê lọc cafein
- Egg coffee (/’eɡ kɒfi/): cà phê trứng
- Phin coffee (/’fɪn kɒfi/): cà phê phin
- Weasel coffee (/ˈwiːzl kɒfi/): cà phê chồn
Từ vựng tiếng Anh về trà
- Tea (/tiː/): trà (chè)
- Green tea (/ɡriːn tiː/): trà xanh
- Black tea (/blæk tiː/): trà đen
- Bubble milk tea (/ˈbʌbl tiː/): trà sữa trân châu
- Fruit tea (/ˈbʌbl tiː/): trà hoa quả
- Herbal tea (/ˈhɜːbl tiː/): trà thảo mộc
- Iced tea (/aɪst tiː/): trà đá
>>> Có thể bạn quan tâm: Mẹo phân biệt cấu trúc Let, Lets và Let’s dễ dàng trong tiếng Anh
Từ vựng các loại nước ép trái cây tiếng Anh

- Fruit juice (/fru:t dʤu:s /): nước trái cây
- Juice (/’ɔrindʤ dʤu:s/): nước cam
- Pineapple juice (/ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/): nước dứa
- Tomato juice (/tə’mɑ:tou dʤu:s/): nước cà chua
- Smoothies (/ˈsmuːðiz /): sinh tố
- Avocado smoothie (/ævou’kɑ:dou ˈsmuːði /): sinh tố bơ
- Strawberry smoothie (/’strɔ:bəri ˈsmuːðiz /): sinh tố dâu tây
- Tomato smoothie (/tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz /): sinh tố cà chua
- Sapodilla smoothie (/,sæpou’dilə ˈsmuːðiz/): sinh tố
- Sapoche lemonade (/,lemə’neid/): nước chanh
- Cola / coke (/kouk/: coca cola squash: /skwɔʃ/): nước ép
- Orange squash (/’ɔrindʤ skwɔʃ/): nước cam ép
>> Xem thêm: Từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn
- Wine (/waɪn/): rượu vang
- Ale (/eɪl/): bia tươi
- Aperitif (/əˌperəˈtiːf/): rượu khai vị
- Beer (/bɪər/): bia
- Brandy (/ˈbrændi/): rượu bren-đi
- Champagne (/ʃæmˈpeɪn/): sâm-panh
- Cider (/ˈsaɪdə(r)/): rượu táo
- Cocktail (/ˈkɒkteɪl/): cốc tai
- Gin (/dʒɪn/): rượu gin
- Lager (/ˈlɑːɡər/): bia vàng
- Lime cordial (/laɪm ˈkɔːdiəl/): rượu chanh
- Liqueur (/lɪˈkjʊər/): rượu mùi
- Martini (/mɑːˈtiːni/): rượu mác-ti-ni
- Red wine (/red waɪn/): rượu vang đỏ
- Rosé (/ˈrəʊzeɪ/): rượu nho hồng
- Rum (/rʌm/): rượu rum
- Shandy (/ˈʃændi/): bia pha nước chanh
- Sparkling wine (/ˈspɑːklɪŋ waɪn/): rượu có ga
- Vodka (/ˈvɒdkə/): rượu vodka
- Whisky (/ˈwɪski/): rượu Whisky
- White wine (/waɪt waɪn/): rượu vang trắng.
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống phổ thông
- Water (/ˈwɔːtər/): nước
- Mineral water (/ˈmɪnərəl wɔːtər/): nước khoáng
- Juice (/dʒuːs/): nước quả
- Splash (/splæʃ/): nước ép
- Soda (/ˈsəʊdə/): nước ngọt có gas
- Smoothie (/ˈsmuːði/): sinh tố
- Milk (/mɪlk/): sữa
- Milkshake (/ˈmɪlkʃeɪk/): sữa lắc
- Hot chocolate (/ˌhɒt ˈtʃɒklət/): cacao nóng
- Lemonade (/ˌleməˈneɪd/): nước chanh tây
- Cola (/ˈkəʊlə/): nước cô-la
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách hàng:

- “What’s Morito Cocktail exactly?”: Cái gì là Morito Cocktail vậy?
- “Does this have any egg in it?”: Đồ uống/thức ăn này có chứa trứng không vậy?
- “What do you recommend?”: Bạn có thể gợi ý hay đề xuất cho tôi món nào đó không?
- “I’ll have a cup of banana tea.”: Tôi sẽ dùng một tách trà chuối.
- Nothing else, thank you!: Thế thôi, cảm ơn!
- How long with it take?: Sẽ mất thời gian bao lâu?
- Can I have the menu, please?: Có thể đưa cho tôi thực đơn được chứ?
- I’d like the menu, please: Vui lòng cho tôi xem thực đơn
- Just give me a few minutes, ok?: Cho tôi xin vài phút nhé, được chứ?
- I’ll take this one!: Tôi chọn món này
- Yes, I’d like a glass of …. Please!: Vâng tôi muốn một cốc …cảm ơn!
- I would like a cup of coffee, please: Vui lòng cho tôi một tách cafe nhé.
- Do you have internet access here?: Bạn có địa chỉ truy cập internet ở đây chứ?
- What is the password for the internet?: Mật khẩu vào internet là gì vậy?
- The bill, please!: Vui lòng đưa cho tôi hóa đơn được không!
>> Có thể bạn quan tâm: Các câu giao tiếp dành cho lễ tân và thư ký văn phòng









