logo

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i hay gặp nhất

07/11/2025

Tuyển sinh

Cùng tích lũy ngay cho mình vốn từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i qua bài viết dưới đây nào! Lưu ngay bài viết và cùng ôn tập các bạn nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i

  • Instrumentation: thiết bị đo đạc
  • Interchangeable: có thể hoán đổi cho nhau
  • Indemnification: sự bồi thường
  • Intercollegiate: liên trường
  • Incompatibility: không tương thích
  • Inconsequential: không đáng kể
  • Impressionistic: nghệ sĩ ấn tượng
  • Interscholastic: xen kẽ
  • Instrumentalist: nhạc cụ, nhạc công
  • Incomprehension: sự hiểu biết
  • Instrumentality: công cụ
  • Intellectualism: chủ nghĩa trí tuệ
  • Infrastructure: cơ sở hạ tầng
  • Identification: nhận biết
  • Interpretation: diễn dịch
  • Interdependent: liên kết với nhau, phụ thuộc vào nhau
  • Insurmountable: không thể vượt qua
  • Indiscriminate: bừa bãi
  • Interpretative: phiên dịch
  • Intelligentsia: người thông minh, người khôn ngoan
  • Indestructible: không thể phá hủy
  • Impressionable: không thể ấn tượng
  • Irreconcilable: không thể hòa giải
  • Insignificance: không đáng kể
  • Interplanetary: liên hành tinh
  • Inconsiderable: không thể coi thường
  • International: quốc tế
  • Investigation: cuộc điều tra
  • Institutional: thể chế
  • Incorporating: kết hợp
  • Inappropriate: không thích hợp
  • Indispensable: cần thiết
  • Investigative: điều tra
  • Insignificant: tầm thường
  • Inconvenience: bất lợi, không thuận tiện
  • Instantaneous: tức thì
  • Interpersonal: giữa các cá nhân
  • Irresponsible: vô trách nhiệm

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i

 

>>> Mời xem thêm: trung tâm luyện thi chứng chỉ cho bé

 

  • Introduction: giới thiệu
  • Intelligence: sự thông minh
  • Intellectual: trí thức
  • Incorporated: kết hợp
  • Independence: sự độc lập
  • Installation: cài đặt
  • Intermediate: trung gian
  • Instrumental: nhạc cụ
  • Illustration: hình minh họa
  • Insufficient: không đủ
  • Interference: giao thoa
  • Inflammatory: gây viêm
  • Introductory: giới thiệu 
  • Inconsistent: không nhất quán
  • Information: thông tin
  • Independent: độc lập
  • Immediately: tức thì
  • Interesting: thú vị
  • Improvement: sự tiến bộ
  • Integration: hội nhập
  • Institution: tổ chức
  • Intelligent: thông minh
  • Interactive: tương tác
  • Incorporate: kết hợp
  • Instruction: chỉ dẫn
  • Interaction: sự tương tác
  • Investigate: điều tra
  • Imagination: trí tưởng tượng
  • Investment: sự đầu tư 
  • Individual: cá nhân
  • Industrial: công nghiệp
  • Initiative: sáng kiến
  • Importance: tầm quan trọng
  • Interested: thú vị
  • Innovative: sáng tạo
  • Impossible: không thể nào
  • Innovation: sự đổi mới
  • Impressive: ấn tượng
  • Instrument: dụng cụ
  • Indication: sự chỉ dẫn
  • Important: quan trọng
  • Insurance: bảo hiểm
  • Institute: học viện
  • Immediate: ngay tức khắc
  • Influence: ảnh hưởng
  • Interview: phỏng vấn
  • Intention: chú ý
  • Introduce: giới thiệu
  • Interface: giao diện
  • Implement: triển khai thực hiện
  • Inflation: lạm phát
  • Inventory: hàng tồn kho
  • Infection: nhiễm trùng
  • Increase: tăng
  • Included: bao gồm
  • Involved: bị liên lụy
  • Internal: nội bộ
  • Indicate: nội bộ
  • Intended: dự định
  • Identify: nhận định
  • Informed: thông báo
  • Interior: nội địa
  • Instance: phiên bản
  • Include: bao gồm
  • Improve: tiến bộ, cải thiện 
  • Initial: ban đầu
  • Instead: thay vì
  • Imagine: tưởng tượng
  • Intense: mãnh liệt
  • Insight: sáng suốt
  • Instant: tức thì
  • Income: thu nhập = earning
  • Impact: sự va chạm
  • Inside: phía trong
  • Indeed: thật
  • Island: đảo
  • Intend: ý định, dự định
  • Injury: thương tật
  • Invest: đầu tư
  • Import: nhập khẩu
  • Ignore: làm lơ
  • Invite: mời
  • Issue: vấn đề
  • Image: hình ảnh
  • Ideal: lý tưởng
  • Index: mục lục
  • Input: đầu vào
  • Inner: bên trong
  • Imply: bao hàm, ngụ ý
  • Inter: hấp dẫn
  • Irony: trớ trêu
  • Idiom: cách diễn đạt
  • Idea: ý tưởng
  • Item: mục
  • Icon: biểu tượng

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cơ bản nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

Nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ Pantado

Pantado
Vui lòng đăng ký hoặc liên hệ trực tiếp với Pantado để được đội ngũ giáo viên và chuyên gia tư vấn, thiết kế lộ trình và phương pháp học dành riêng cho con
Nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ PantadoNhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ Pantado
HOTLINE: 1900 066 869

(c) 2021 - Bản quyền của Công Ty Cổ Phần Phát Triển Công Nghệ PANTADO - Giấy phép ĐKKD số 0107540008 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp ngày 16/08/2016

Pantado
Pantado HotlinePantado HotlinePantado Hotline