logo

Những Idioms & Phrasal verbs dùng để diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh

07/11/2025

Tuyển sinh

Cùng tìm hiểu những idioms và Phrasal verbs diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh nhé

  1. sorrow : nỗi đau buồn, sầu khổ

Ex: The sorrow she felt over/at the death of her husband was almost too much to bear.

 

  1. grief : nỗi đau buồn, sầu khổ, thương tiếc

Ex: Her grief at her son’s death was terrible.

 

  1. trauma : chấn thương (vật lý), nỗi đau (tâm lý)

Ex: He had psychotherapy to help him deal with his childhood traumas.

 

  1. (down) in the dumps : be down in the mouth : buồn, không vui

Ex: She’s a bit down in the dumps because she failed one of her exams.

 

  1. out of sorts : tâm trạng không vui

Ex: Peter overslept this morning and has been out of sorts all day.

 

  1. glum : buồn phiền, không vui

Ex: He’s very glum about the company’s prospects. 

  1. bereavement : sự mất mát, tổn thất khi người thân, bạn bè

Ex: She has recently suffered a bereavement.

 

  1. broken-hearted : grief-stricken : đau lòng, buồn phiền

 >>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất

  1. knock sb sideways/ for six : nỗi đau mất mát quá lớn/ làm ai đó phát ốm
  2. take it hard : quá đau buồn vì một điều gì đó
  3. (be) in bits : quá đau buồn

Ex: He was in bits after her death.

 

  1. fall apart : go/fall to pieces : trầm cảm, sang chấn tâm lý

Ex: After his wife died, he began to fall apart.

 

  1. get sb down : khiến ai đó không vui, chán nản

Ex: The chaos in his house was starting to get him down.

  1. cast a shadow over : phá hỏng bầu không khí vui vẻ với một tin không tốt.

Ex: Her father’s illness had cast a shadow over the birth of her baby.

 

  1. a heavy heart : đau lòng, không vui

Ex: With a heavy heart, she turned to wave goodbye.

 

  1. bring a lump to/have a lump in one’s throat : cảm thấy nghẹn ứ trong cổ họng, muốn bật khóc

Ex: When we said goodbye I had a lump in my throat.

 

  1. burst into tears : muốn òa khóc

 

  1. mope around : chán nản, ủ rũ, thẫn thờ cả ngày

 

Ex: He was driving me crazy, moping around the house all day.

  1. wallow in one’s sadness : chìm đắm trong nỗi buồn

>>> Mời xem thêm: Cách phân biệt “will” và “be going to” trong tiếng Anh chính xác nhất

Nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ Pantado

Pantado
Vui lòng đăng ký hoặc liên hệ trực tiếp với Pantado để được đội ngũ giáo viên và chuyên gia tư vấn, thiết kế lộ trình và phương pháp học dành riêng cho con
Nhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ PantadoNhận thông tin tư vấn và hỗ trợ từ Pantado
HOTLINE: 1900 066 869

(c) 2021 - Bản quyền của Công Ty Cổ Phần Phát Triển Công Nghệ PANTADO - Giấy phép ĐKKD số 0107540008 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp ngày 16/08/2016

Pantado
Pantado HotlinePantado HotlinePantado Hotline